Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Khảo Sát Tuyến Đường Cam Cọn Kim Sơn Và Thiết Kế Đoạn Km 1 1 02 Đến Km 2
PREMIUM
Số trang
143
Kích thước
1.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1190

Khảo Sát Tuyến Đường Cam Cọn Kim Sơn Và Thiết Kế Đoạn Km 1 1 02 Đến Km 2

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

1

ĐẶT VẤN ĐỀ

Giao thông vận tải là một bộ phận quan trọng trong kết cấu cơ sở hạ tầng. Giao

thông nếu như được chú trọng đầu tư và phát triển thì đó là một điểm tựa lớn để thúc

đẩy các lĩnh vực khác phát triển theo. Trước những thay đổi của đất nước khi Việt

Nam đang trên đà phát triển hội nhập với các nước trong khu vực và trên thế giới, thì

những đòi hỏi về sự đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng cũng dần được nâng cao. Giao

thông cần được nâng cấp, sửa chữa và thiết kế mới, vừa có thể tạo những điều kiện

thuận lợi cho nhân dân đi lại và phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội vừa thúc đẩy đầu

tư, thu hút nguồn vốn.

Từ những nhu cầu thiết yếu của xã hội trong vấn để phát triển hệ thống giao

thông vận tải thì việc nghiên cứu thiết kế và xây dựng các công trình giao thông bền

vững và đáp ứng được nhu cầu xã hội đã và đang được các cấp hết sức quan tâm.

Nhận thấy nhu cầu cần thiết của các công trình giao thông, em đã chủ động

nghiên cứu chuyên sâu về “Thiết kế đường ô tô” trong quá trình theo học ngành Kỹ

thuật xây dựng công trình thuộc Khoa Cơ Điện – Công Trình, Trường Đại học Lâm

nghiệp.

Đồ án tốt nghiệp là kết quả của quá trình tích luỹ kiến thức trong thời gian học tập

nghiên cứu tại trường. Sau thời gian nghiên cứu, tích luỹ và sự hướng dẫn của thầy

giáo,t.s: Phạm Văn Tỉnh ,tại trường em đã được thực hiện đồ án tốt nghiệp với đề tài:

“Khảo sát tuyến đường Cam Cọn- Kim Sơn trong địa phận xã Cam Cọn, huyện

Bảo Yên, tỉnh Lào Cai và thiết kế đoạn Km 1+1,02÷đến Km 2”.

2

Mục Lục

ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1

Phần 1 KHẢO SÁT VÀ THIẾT KẾ CƠ SỞ DỰ ÁN XÂY DỰNG TUYẾN

ĐƯỜNG .......................................................................................................... 13

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ XÂY DỰNG DỰ ÁN .................................................. 14

1.1. Căn cứ lập dự án ................................................................................. 14

1.2. Tiêu chuẩn áp dụng ............................................................................ 15

1.2.1 Tiêu chuẩn khảo sát ...................................................................... 15

1.3. Giới thiệu chung về dự án ................................................................... 15

a. Điều kiện tự nhiên khu vực xây dựng tuyến đường ........................... 16

b. Điều kiện kinh tế - xã hội .................................................................... 17

c. Điều kiện vật liệu xây dựng ................................................................ 18

d. Nhu cầu cần thiết phải xây dựng tuyến đường, những thuận lợi và

khó khăn.................................................................................................... 18

e. Kết luận ............................................................................................... 18

CHƯƠNG 2: QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN ........... 19

2.1. Xác định cấp hạng tuyến đường ......................................................... 19

Bảng 2.1. Bảng thống kê lưu lượng xe lưu thông trong một ngày đêm ....... 19

Bảng 2.2. Bảng quy đổi ra xe con ............................................................... 20

2.2. Các chỉ tiêu kĩ thuật cơ bản của bình đồ ............................................ 20

2.2.1. Tính toán tầm nhìn ........................................................................... 20

2.2.1.1. Xác định cự ly tầm nhìn một chiều – trước chướng ngại vật .......... 21

Hình 2-1: Sơ đồ tính toán tầm nhìn 1 chiều ................................................ 21

2.2.1.2. Xác định cự ly tầm nhìn hai chiều – 2 xe chạy ngược chiều ........... 22

Hình 2-2. Sơ đồ tính toán tầm nhìn 2 chiều ................................................ 22

2.2.1.3. Xác định cự ly tầm nhìn vượt xe..................................................... 23

Hình 2-3. Sơ đồ tình toán tầm nhìn vượt xe ................................................ 23

Bảng 2-3. Tổng hợp tầm nhìn xe chạy ........................................................ 24

2.2.2. Tínhtoán siêu cao và độ dốc siêu cao ................................................... 24

Bảng 2-4. Tổng hợp bán kính đường cong nằm tối thiểu ............................ 26

2.2.3. Xác định độ mở rộng mặt đường trong đường cong ......................... 26

3

Hình 2-4.Sơ đồ tính toán độ mở rộng mặt đường trong đường cong ........... 27

2.2.4. Xác định chiều dài tối thiểu của các đoạn chêm ................................ 27

2.2.4.1. Chiều dài đoạn nối siêu cao .......................................................... 27

Hình 2-5. Sơ đồ bố trí đoạn nối siêu cao .................................................... 28

Bảng 2-6. Chiều dài đoạn nối siêu cao ....................................................... 29

2.2.4.2. Chiều dài đoạn nối mở rộng .......................................................... 29

2.2.4.3. Chiều dài đường cong chuyển tiếp ................................................. 29

2.2.5. Xác định đoạn nối tiếp giữa các đường cong nằm............................. 30

2.2.5.1. Hai đường cong cùng chiều ........................................................... 30

Hình 2-6.Sơ đồ hai đường cong cùng chiều nối tiếp nhau .......................... 30

2.2.5.2. Hai đường cong ngược chiều ......................................................... 30

Hình 2-7. Hai đường cong ngược chiều nối tiếp nhau ................................ 32

2.2.6. Đảm bảo tầm nhìn trên đường cong có bán kính nhỏ ........................ 32

Hình 2-8. Sơ đồ tính toán tầm nhìn trên đường cong .................................. 32

Hình 2-9. Sơ đồ xác định phạm vi xóa bỏ chướng ngại vật ........................ 33

Hình 2-10.Sơ đồ mô tả chiều dài tầm nhìn nhỏ hơn chiều dài đường cong . 34

Hình 2-11. Chiều dài tầm nhìn lớn hơn chiều dài đường cong .................... 34

2.3. Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trắc dọc ................................................ 35

2.3.1. Xác định độ dốc dọc tối đa ............................................................... 35

2.3.1.1. Theo điều kiện sức kéo ................................................................... 35

Bảng 2-7. Độ dốc dọc tối đa ....................................................................... 36

2.3.1.2. Theo điều kiện sức bám ................................................................. 36

2.3.2. Xác định bán kính tối thiểu của đường cong đứng ............................ 37

Bảng 2-8. Bán kính đường cong đứng lồi tối thiểu ..................................... 39

2.3.2.2. Lựa chọn bán kính đường cong đứng lõm ...................................... 39

2.3.3. Xác định chiều dài tối thiểu các đoạn đổi dốc .................................. 39

2.4.Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản trên mặt cắt ngang ....................................... 40

2.4.1. Các yếu tố trên mặt cắt ngang ........................................................... 40

2.4.2. Xác định số làn xe trên mặt cắt ngang .............................................. 40

Hình 2-13. Sơ đồ hai xe tải đi ngược chiều gặp nhau ................................. 41

4

Hình 2-14. Sơ đồ Hai xe con đi ngược chiều gặp nhau ............................... 42

Hình 2-15. Sơ đồ xe con và xe tải đi ngược chiều nhau .............................. 42

2.4.3. Chiều rộng mặt đường ...................................................................... 42

2.4.4. Bề rộng của lề đường........................................................................ 43

2.4.5. Bề rộng nền đường ........................................................................... 43

2.4.6. Độ dốc ngang lề đường, mặt đường .................................................. 43

2.5. Kết luận .................................................................................................. 43

CHƯƠNG 3: KHẢO SÁT THU THẬP SỐ LIỆU THIẾT KẾ SƠ BỘ TRÊN

THỰC ĐỊA ..................................................................................................... 45

3.1. Xác định các điểm không chế ................................................................. 45

3.2. Các phương án và lựa chọn phương án tuyến ......................................... 45

3.3. Cắm tuyến và đo đạc thu thập số liệu thiết kế sơ bộ bình đồ tuyến ......... 45

3.3.1. Thăm tuyến, khảo sát sơ bộ tuyến ..................................................... 45

3.3.2. Đo đạc chi tiết thu thập số liệu ......................................................... 45

3.3.2.1. Đo góc ........................................................................................... 46

3.3.2.2. Đo dài ........................................................................................... 46

3.3.2.3. Đo độ chênh cao ............................................................................ 46

3.4. Đo đạc thu thập số liệu thiết kế sơ bộ trắc dọc, trắc ngang...................... 46

3.5. Khảo sát thu thập số liệu địa chất, thủy văn ............................................ 47

3.6. Kết luận .................................................................................................. 47

Chương 4: XÂY DỰNG BẢN VẼ THIẾT KẾ CÁC YẾU TỐ HÌNH HỌC

TUYẾN ĐƯỜNG ............................................................................................ 48

4.1.Thiết kế bình đồ tuyến và công trình thoát nước ...................................... 48

4.1.1.1. Rãnh dọc ....................................................................................... 48

4.1.1.2. Rãnh đỉnh ...................................................................................... 48

4.1.2. Đối với công trình cầu cống qua đường ............................................ 48

4.1.2.1. Đối với cống .................................................................................. 48

4.1.3. Nội dung tính toán ............................................................................ 49

4.1.3.1. Cống cấu tạo ................................................................................. 49

4.1.3.2. Cống địa hình ................................................................................ 49

5

4.1.3.3. Tính toán thủy văn ......................................................................... 49

4.1.4. Xác định khẩu độ cống và bố trí cống............................................... 51

4.1.4.1. Xác định khẩu độ ........................................................................... 51

4.1.4.2. Bố trí cống ..................................................................................... 51

Bảng 4-1. Bảng lựa chọn cống ..................................................................... 52

4.2. Thiết kế trắc dọc tuyến ........................................................................... 52

4.2.1. Các nguyên tắc khi thiết kế trắc dọc ................................................. 52

4.2.2. Cách vẽ đường đỏ ............................................................................. 54

4.3. Thiết kế trắc ngang và tính toán khối lượng đào đắp .............................. 54

4.3.1. Những yêu cầu đối với nền đường .................................................... 54

4.3.2 Kết cấu và trắc ngang sử dụng trên tuyến .......................................... 54

4.3.2.1. Trắc ngang đào hoàn toàn ............................................................. 55

Hình 4-1. Trắc ngang đào hoàn toàn........................................................... 55

4.3.2.2. Trắc ngang đào hình chữ L............................................................ 55

4.3.2.3. Trắc ngang nền đường nửa đào nửa đắp ....................................... 55

Hình 4-2. Trắc ngang nửa đào nửa đắp ....................................................... 56

4.3.2.4. Trắc ngang đắp hoàn toàn ............................................................. 56

Hình 4-3. Trắc ngang đắp hoàn toàn........................................................... 56

4.3.3. Các đoạn trắc ngang cần thu hẹp hoặc mở rộng ................................ 56

4.3.4. Các đoạn nền đường đặc biệt ............................................................ 56

4.3.5. Tính toán khối lượng đào đắp của nền đường ................................... 57

4.4. Kết luận .................................................................................................. 57

Chương 5 : LỰA CHỌN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG VÀ SƠ BỘ DỰ TOÁN 58

5.1. Yêu cầu của kết cấu áo đường ................................................................ 58

5.1.1. Giới thiệu chung ........................................................................... 58

5.1.2. Các yêu cầu cơ bản đối với kết cấu áo đường .............................. 59

5.2. Đặc điểm chung của một số loại áo đường cơ bản............................ 59

5.2.1. Kết cấu mặt đường mềm .............................................................. 59

5.2.2. Kết cấu mặt đường cứng. .............................................................. 60

5.3. Phân tích điều kiện và đề xuất phương án kết cấu áo đường ............ 62

6

5.3.1. Phân tích điều kiện ........................................................................... 62

5.3.2. Đề xuất phương án kết cấu áo đường ............................................... 62

Bảng 5.1 . Đề xuất cấu tạo kết cấu áo đường ............................................. 62

5.3.3. Lựa chọn kết cấu áo lề gia cố ........................................................... 62

Hình 5-1. Kết cấu áo đường lề gia cố ......................................................... 63

5.4. Kết luận .................................................................................................. 63

Chương 6 : ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................................ 63

6.1. Ý nghĩa của công tác đánh giá tác động môi trường ........................ 63

6.2. Nội dung đánh giá tác động môi trường ........................................... 63

6.3. Đề xuất biện pháp giảm thiểu tác động môi trường ......................... 65

6.4. Kết luận chương 6 ................................................................................ 65

Phần 2: KHẢO SÁT VÀ THIẾT KẾ KỸ THUẬT Đoạn Km 4 ÷ Km 5 ... 66

Chương 7: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ XÁC ĐỊNH MỘT SỐ THÔNG SỐ

KỸ THUẬT CƠ BẢN .................................................................................... 67

7.1. Đặc điểm điều kiện của đoạn tuyến 7.1.1 Vị trí đoạn tuyến ................. 67

7.1.2 Điều kiện dân sinh ............................................................................. 67

7.2 Ý nghĩa nhiệm vụ của đoạn tuyến............................................................ 67

7.3 Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của tuyến thiết kế ........................................ 67

7.4.Tính toán độ triệt hủy trên đường cong. ................................................... 68

Hình 7-1. Sơ đồ tính toán tầm nhìn trên đường cong .................................. 68

Hình 7-2: Sơ đồ xác định phạm vi xóa bỏ chướng ngại vật ........................ 69

Hình 7.3.Sơ đồ mô tả chiều dài tầm nhìn nhỏ hơn chiều dài đường cong ... 69

Hình 7-4. Chiều dài tầm nhìn lớn hơn chiều dài đường cong ...................... 70

Bảng 7-1: Độ triệt hủy trong đường cong. .................................................. 70

7.5. Tính toán và bố trí siêu cao..................................................................... 70

Hình 7-51: Cách bố trí đoạn nối siêu cao.................................................... 71

Bảng 7-1: Độ dốc siêu cao ứng với bán kính đường cong nằm theo Vtk ...... 72

7.6. Tính toán và bố trí độ mở rộng đường cong. ........................................... 72

Bảng 7-2. Tổng hợp bán kính đường cong nằm tối thiểu ............................ 72

7.7. Tính toán và bố trí đường cong chuyển tiếp ............................................ 74

7

7.8. Kết luận .................................................................................................. 74

CHƯƠNG 8: KHẢO SÁT THU THẬP SỐ LIỆU THIẾT KẾ KỸ THUẬT

ĐOẠN TUYẾN. .............................................................................................. 75

8.1. ĐO ĐẠC, KIỂM TRA, KHÔI PHỤC HỆ THỐNG CỌC TIM. .............. 75

8.2. CẮM BỔ SUNG HỆ THỐNG CỌC TIM CHI TIẾT. ..................... 75

Hình 8-1: các yếu tố kỹ thuật trên đường cong ........................................... 76

8.3. ĐO ĐẠC TẠO CÁC MẶT CẮT CHI TIẾT. .................................... 76

8.3.1. Đo cao tại tim cọc chi tiết. ............................................................ 76

8.3.2. Đo mặt cắt ngang chi tiết. ............................................................ 77

8.4. THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ - TRẮC DỌC – TRẮC NGANG ĐOẠN

TUYẾN. ....................................................................................................... 78

8.4.1. Xây dựng bản vẽ bình đồ. ................................................................. 78

8.4.2 Xây dựng bản vẽ trắc dọc. ................................................................ 78

8.4.3. Xây dựng bản vẽ trắc ngang ............................................................. 78

8.5. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP NỀN ĐƯỜNG ĐOẠN

TUYẾN. ....................................................................................................... 80

8.6. KẾT LUẬN......................................................................................... 80

CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC. ........................ 81

9.1. NHIỆM VỤ VÀ YÊU CẦU CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC.

...................................................................................................................... 81

9.2. TÍNH TOÁN THỦY LỰC RÃNH DỌC. ............................................... 82

9.2.1. Xác định các vị trí có rãnh dọc:........................................................ 82

9.2.3. Xác định các đặc trưng thủy lực của rãnh: ....................................... 82

9.3. TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG THOÁT NƯỚC CỦA

CỐNG. .......................................................................................................... 85

9.3.1. Vị trí cống trên đoạn Km1+1,02 – Km2 + 100. ................................ 85

9.3.2. Tính toán cống. ................................................................................. 85

Hình 9.1. Xác định độ sâu phân giới .......................................................... 86

9.3.2.1.Tính toán xói và gia cố sau cống: ................................................... 87

9.3.2.2.Xác định cao độ nền mặt đường trên đỉnh cống: ............................ 88

9.3.2.3.Tính chiều dài cống và tổng hợp cống: ........................................... 88

8

9.4. KẾT LUẬN. ........................................................................................... 88

Chương 10....................................................................................................... 90

THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ............................................................. 90

10.1. Số liệu và tiêu chuẩn thiết kế .......................................................... 90

10.1.1.Các số liệu thiết kế .......................................................................... 90

Bảng 10.1. Thông số kĩ thuật tải trọng trục ................................................ 90

10.1.2. Tiêu chuẩn thiêt kế. ........................................................................ 91

10.2. Xác định số trục xe .......................................................................... 91

Bảng 10.2: Bảng tính số trục xe quy đổi về trục tiêu chuẩn 100kN ............. 92

10.3. Xác định môđun đàn hồi yêu cầu ................................................... 92

Bảng 10.3: Trị số mô đun đàn hồi yêu cầu ................................................. 93

Bảng 10.3: Trị số tối thiểu của mô đun đàn hồi yêu cầu(Mpa) ................... 93

10.4. Kiểm tra và tính toán kết cấu áo đường ........................................ 93

10.4.1. Kiểm tra kết cấu theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi . ..................... 94

Bảng 10.4:Kết quả tính toán mô đun đàn hồi trung bình............................. 94

10.4.2. Kiểm tra cường độ kết cấu theo tiêu chuẩn chịu cắt trượt trong

nền đất 95

10.4.3. Kiểm tra theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong các lớp bê tông nhựa

97

10.5. Thiết kế kết cấu lề gia cố ...................................................................... 99

10.6. Kết luận .............................................................................................. 100

Phần 3: THIẾT KẾ THI CÔNG ĐOẠN KM 4 ÷ KM 5 ............................. 101

Chương 11 Sơ bộ thiết kế tổ chức thi công ................................................. 102

11.1. Lựa chọn phương pháp tổ chức thi công ............................................. 102

11.1.1. Giới thiệu các phương pháp thi công ............................................ 102

11.1.1.1. Pháp thi công dây chuyền .......................................................... 102

11.1.1.2. Phương pháp thi công tuần tự ................................................... 102

11.1.1.3. Phương pháp thi công song song ............................................... 103

11.1.2. Lựa chọn phương pháp thi công ................................................... 103

11.1.3. Phương hướng thi công ................................................................ 104

9

11.1.4. Trình tự và tiến độ thi công .......................................................... 104

11.2. Công tác chuẩn bị ............................................................................... 105

11.2.1. Chuẩn bị mặt bằng thi công .......................................................... 105

11.2.2. Cắm cọc định tuyến ...................................................................... 105

11.2.3. Xây dựng các nhà điều hành và các lán trại cho cán bộ, công nhân ở

................................................................................................................. 106

11.2.4. Chuẩn bị các các cơ sở sản xuất .................................................... 106

11.2.5. Chuẩn bị hiện trường thi công ...................................................... 106

11.2.5.1. Khôi phục cọc ............................................................................ 106

11.2.5.2. Dọn dẹp mặt bằng thi công ........................................................ 106

11.2.5.3. Đảm bảo thoát nước thi công .................................................... 107

11.2.5.4. Công tác lên khuôn đường ......................................................... 107

11.2.5.5. Thực hiện việc di dời các cọc định vị ......................................... 107

11.3 CHUẨN BỊ NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ MÁY THI CÔNG. ................ 107

11.3.1 Chuẩn bị nguyên vật liệu: .............................................................. 107

11.3.2 Chuẩn bị máy móc, thiết bị thi công: ............................................. 107

11.4 Kết luận. ........................................................................................... 107

CHƯƠNG 12: THI CÔNG CỐNG VÀ NỀN ĐƯỜNG. . Error! Bookmark not

defined.

12.1. CÔNG TÁC THI CÔNG CỐNG THOÁT NƯỚC. ................ Error!

Bookmark not defined.

12.1.1. Xác định vị trí và thống kê số lượng: .......... Error! Bookmark not

defined.

12.1.2. Trình tự thi công cống: .................. Error! Bookmark not defined.

12.1.2.1. khôi phục vị trí cống ngoài thực địa: ......... Error! Bookmark not

defined.

12.1.2.2. Vận chuyển và bố dỡ các bộ phận của cống: .. Error! Bookmark

not defined.

12.1.2.3. Lắp đặt cống vào vị trí: ................ Error! Bookmark not defined.

12.1.2.4. Đào hố móng: .............................. Error! Bookmark not defined.

10

12.2. THIẾT KẾ THI CÔNG CỐNG ĐIỂN HÌNH. .... Error! Bookmark

not defined.

12.2.1. Tính toán năng suất vận chuyển và điển hinh:. Error! Bookmark

not defined.

Chương 13 THI CÔNG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ....................................... 121

13.1 Tính toán tốc độ dây chuyền và chọn hướng thi công .......................... 121

13.1.1. Kết cấu mặt đường và phương pháp thi công ................................ 121

Bảng 13.1: Kết cấu các lớp áo đường ........................................................... 121

13.1.2. Tính toán tốc độ dây chuyền ......................................................... 122

13.1.2.1. Dựa vào thời hạn xây dựng cho phép............................................. 122

13.1.2.3. Xét đến khả năng của đơn vị thi công ............................................ 122

13.2 Xác định các quy trình thi công- nghiệm thu. ...................................... 123

Bảng 13.2. Quy trình thi công nền đường .................................................... 123

13.3. Tính toán năng suất máy móc ............................................................. 124

13.3.1. Năng suất máy lu .......................................................................... 124

Plu =

.N.β

V

L 0,01.L

T.K t

.L

(km/ca) ......................................................................... 124

N = Nck . nht =

n

nyc

x nht ................................................................................. 125

Bảng 13.3 : Năng suất máy lu ...................................................................... 125

13.3.3. Năng suất ô tô tưới nước .............................................................. 126

Dùng ô tô tưới nước công suất 5m3

/h. ...................................................... 126

13.3.4. Năng suất trạm trộn đá xi măng .................................................... 126

Dùng trạm trộn với công suất 30m3

/h. ...................................................... 126

13.3.5. Năng suất xe tưới nhựa ................................................................. 126

13.3.6. Năng suất máy rải ......................................................................... 126

13.3.7. Năng suất máy rải Liugong CLG 509 ........................................... 126

13.3.8. Năng suất ô tô vận chuyển cấp phối và bê tông nhựa .................... 126

Pvc =

t

V

l

V

l

K.T.P K.

1 2

t tt

 

(Tấn/ca) ............................................................................. 126

11

Pvc =

15 8 0,85 1,0

5 5 5

20 30 60

  

 

= 204 (tấn/ca) ............................................................... 127

13.3.9. Năng suất máy san (108CV) ......................................................... 127

N = 60 T F L Kt

t

    (m3

/ca) .......................................................................... 127

13.4 Thi công khuôn đường ........................................................................ 127

Bảng 13.4 : Trình tự thi công khuôn đường ................................................. 128

3.4.1. Thi công cạp lề mở rộng đường ...................................................... 128

V = (B1.h1+ B2.h2 + B3.h3).L.K1.K2.K3 (m3

) .................................................. 128

V = (1x0,49)x120x1,05x1x1=61,74(m3

) ........................................................ 128

Bảng 13.6 : Tổng hợp số ca lu nền đường ................................................... 129

Bảng 13.5: Tính năng suất và số ca máy đào khuôn đường ......................... 129

Bảng 13.7 : Bảng khối lượng công tác và số ca máy lu đầm nén nền đường

....................................................................................................................... 130

13.5. Thi công các lớp áo đường ................................................................. 130

13.5.1. Thi công lớp cấp phối đá dăm loại II ............................................ 130

Bảng 13.8 : Bảng tính khối lượng CPĐD loại II ......................................... 130

Năng suất rải của máy supper 1800 là : 1000 (m /ca)

1.8

1800 3

 ..................... 131

Ta có trình tự thi cống lớp móng CPDD loại II như bảng : ....................... 131

Bảng 13.9 : Trình tự thi cống lớp móng CPDD loại II ............................... 131

Bảng 13.10. Khối lượng và số ca máy thi công lớp CPDD loại I .................. 131

Bảng 13.11. Tổ hợp đội máy thi công lớp CPĐD loại II ............................... 133

13.5.2. Thi công lớp CPDD loại I ............................................................. 133

Yêu cầu đối với hỗn hợp CPDD loại I ......................................................... 133

Bảng 13.12 : Bảng tính khối lượng CPĐXM ............................................... 134

Năng suất rải của máy supper 1800 là : 1800 3

972,97 (m /ca)

1.85

 ................... 134

Bảng 13.13. Trình tự thi công lớp cấp phối đá dăm loại I ............................ 134

Bảng 13.14. Công nghệ thi công lớp CPDD loại I ........................................ 136

Bảng 13.15. Khối lượng công tác và số ac máy thi công lớp CPDD loại I ... 136

Bảng 13.16. Tổ hợp đội máy thi công CPDD laoij I ..................................... 137

13.5.3. Thi công lớp BTN loại I, hạt trung ............................................... 137

12

120  7,50.5 = 450kg ................................................................................... 137

120  7,5 

16,62

100

= 149,58 tấn ....................................................................... 138

Qui trình công nghệ thi công và yêu cầu máy móc tại bảng 13.17 ............. 138

Bảng 13.18. Khối lượng công tác và số ca máy thi công lớp BTN................ 138

Tổ hợp đội máy thi công lớp BTN loại I, hạt trung tại Bảng 13.19 ........... 139

Bảng 13.19. Tổ hợp đội máy thi công lớp BTN ........................................... 139

13.6. Thành lập đội thi công và lập tiến độ thi công. ................................... 139

Mặt đường sẽ được thi công trong thời gian 60 ngày ................................. 140

13.7. Xác định trình tự thi công ................................................................... 140

13.5. Kết luận .............................................................................................. 140

PHỤ LỤC...................................................................................................... 143

13

Phần 1

KHẢO SÁT VÀ THIẾT KẾ CƠ SỞ

DỰ ÁN XÂY DỰNG

TUYẾN ĐƯỜNG

14

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ XÂY DỰNG DỰ ÁN

1.1. Căn cứ lập dự án

- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/ 2014/ QH13 của Quốc hội Nước Cộng hòa

xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua tại kì họp thứ 7 ngày

18/06/2013;

- Căn cứ Luật Đấu thầu số 43 2013/ QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

- Căn cứ Nghị định số 63/ 2014/ NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của

Chính phủ V/v quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa

chọn nhà thầu;

- Căn cứ Nghị định số 32/ 2015/ NĐ-CP ngày 25/ 03/ 2015 của chính phủ

về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Căn cứ Nghị định số 59/ 2015/ NĐ-CP ngày 18/06/2016 của Chính phủ

về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Căn cứ Nghị định số 46/ 2015/ NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ

về quản lý chất lượng và bảo trợ công trình xây dựng;

- Căn cứ Nghị định số 10/ 2013/ NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ

về quản lý sử dụng và khai thác kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

- Căn cứ Thông tư số 17/ 2013/ TT-BXD ngày 30/10/2013 của Bộ xây

dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;

- Căn cứ Quyết định số 61/ 2014/ QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND

tỉnh Lào Cai v/v Sửa đổi, bổ sung một số Điều khoản của bản Quy định một số

nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công

trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban

hành kèm theo Quyết định số 47/2012.QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của Ủy ban

nhân dân tỉnh Lào Cai;

- Căn cứ định mức dự toán xây dựng XDCT-Phần Khảo sát xây dựng ban

hành theo văn bản số 1779/ BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ xây dựng;

- Căn cứ Quyết định số 957/2009/QĐ-BXD ngày 29/09/2009 của Bộ xây

dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng

công trình;

- Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai phần Khảo sát công bố kèm

theo quyết định số 4434/ QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Lào Cai;

- Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/03/2015 của Bộ xây dựng

hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!