Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Khảo sát mòn và chất lượng bề mặt gia công khi tiện lỗ thép hợp kim khi qua tôi bằng dao PCBN
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
--------------------------------------------
PHẠM THỊ TUYẾN
ĐỀ TÀI:
KHẢO SÁT MÒN VÀ CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT
GIA CÔNG KHI TIỆN LỖ THÉP HỢP KIM
QUA TÔI BẰNG DAO PCBN
CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Người hướng dẫn khoa học
HDKH: PGS.TS. Phan Quang Thế
THÁI NGUYÊN - 2010
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
-2-
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
*********************
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Họ và tên học viên: Phạm Thị Tuyến
GV hướng dẫn:PGS.TS. Phan Quang Thế
Tên đề tài : Khảo sát mòn và chất lượng bề mặt gia công
khi tiện lỗ thép hợp kim qua tôi bằng dao PCBN
Chuyên ngành: Công nghệ Chế tạo máy
Mã HV: TNU088625204028
THÁI NGUYÊN - 2010
NGƯỜI HƯỚNG HỌC VIÊN
DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. Phan Quang Thế Phạm Thị Tuyến
KHOA ĐÀO TẠO BAN GIÁM HIỆU
DẪN KHOA HỌC
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
-3-
Mục lục
Lời nói đầu………………………………………………………………...7
1. Tính cấp thiết của đề tài. ....................................................................... 7
2. Mục đích và đối tượng nghiên
cứu……………………………………11
3. Phương pháp nghiên cứu..................................................................... 11
4. Ý nghĩa của đề tài................................................................................ 11
4.1. Ý nghĩa khoa học ......................................................................... 11
4.2. Ý nghĩa thực tiễn.......................................................................... 11
NỘI DUNG ĐỀ TÀI
Chương I Nghiên cứu tổng quan về công nghệ tiện cứng………...…12
1.1. Tìm hiểu về công nghệ tiện cứng..................................................... 12
1.1.1. Giới thiệu chung........................................................................ 12
1.1.2. Máy và dụng cụ trong tiện cứng. .............................................. 13
1.1.3. Vật liệu CBN, cấu trúc của mảnh dao....................................... 15
1.2. Tìm hiểu các kết quả nghiên cứu về tiện cứng. ............................... 18
1.3. Kết luận ............................................................................................ 19
Chương 2 Chất lượng bề mặt khi tiện cứng và mòn dụng cụ………..20
2.1. Khái niệm chung về lớp bề mặt ....................................................... 20
2.2. Bản chất của lớp bề mặt ................................................................... 21
2.3. Tính chất lý hoá của lớp bề mặt....................................................... 21
2.3.1. Lớp biến dạng............................................................................ 21
2.3.2. Lớp Beilbly ............................................................................... 22
2.3.3. Lớp tương tác hóa học............................................................... 22
2.3.4. Lớp hấp thụ hóa học.................................................................. 22
2.3.5. Lớp hấp thụ vật lý ..................................................................... 23
2.4. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bề mặt khi tiện cứng.................... 23
2.4.1. Độ nhám bề mặt và phương pháp đánh giá .............................. 23
2.4.2. Tính chất cơ lý lớp bề mặt sau gia công cơ .............................. 24
2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ nhám bề mặt khi tiện cứng............. 32
2.5.1. Ảnh hưởng của các thông số hình học của dụng cụ cắt............ 32
2.5.2. Ảnh hưởng của tốc độ cắt ......................................................... 33
2.5.3. Ảnh hưởng của lượng chạy dao ................................................ 34
2.5.4. Ảnh hưởng của chiều sâu cắt .................................................... 35
2.5.5. Ảnh hưởng của vật liệu gia công .............................................. 35
2.5.6. Ảnh hưởng của rung động trong hệ thống công nghệ .............. 35
2.6. Mòn dụng cụ cắt............................................................................... 36
2.6.1. Các cơ chế mòn của dụng cụ cắt............................................... 36
2.6.2. Mòn dụng cụ cắt và cách xác định........................................... 39
2.6.3. Ảnh hưởng của mòn dụng cụ đến chất lượng bề mặt khi tiện
cứng..................................................................................................... 43
2.6.4. Kết luận ..................................................................................... 43
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
-4-
2.7. Tuổi bền của dụng cụ cắt ................................................................. 43
2.7.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến tuổi bền của dụng cụ cắt khi tiện
cứng..................................................................................................... 44
2.7.2. Phương pháp xác định tuổi bền dụng cụ cắt ............................. 47
2.7.3. Tuổi bền của dụng cụ cắt khi tiện cứng .................................... 49
2.8. Kết luận chương 2. ........................................................................... 49
Chương 3 Xây dựng hệ thống thực nghiệm...………...……...…….....50
3.1. Mục đích nghiên cứu thực nghiệm. ................................................. 50
3.1.1. Chọn thông số vào..................................................................... 50
3.1.2. Chọn chỉ tiêu đánh giá. ............................................................. 52
3.1.3. Nhiễu khi tiện cứng.................................................................. 54
3.2. Xây dựng quy hoạch thực nghiệm. .................................................. 54
3.2.1. Các nguyên tắc cơ bản của quy hoạch thực nghiệm. ................ 54
3.2.2. Chọn loại kế hoạch thực nghiệm và mô hình hồi quy thực
nghiệm................................................................................................. 55
3.2.3. Xác định miền qui hoạch. ......................................................... 67
3.3. Hệ thống thiết bị thí nghiệm. ........................................................... 68
3.3.1. Máy thí nghiệm. ........................................................................ 68
3.3.2. Vật liệu thí nghiệm.................................................................... 70
3.3.3. Dao ............................................................................................ 71
3.3.4. Chế độ cắt................................................................................. 72
3.3.5. Hệ thống đo lường..................................................................... 72
Chương 4: Nghiên cứu thực nghiệm và thảo luận kết quả……………74
4.1. Các bước nghiên cứu tối hóa quá trình tiện lỗ thép 9XC qua tôi…..74
4.1.1. Các hàm mục tiêu khi tiện tinh lỗ thép 9XC qua tôi................. 74
4.1.2. Chọn dạng hàm hồi quy. ........................................................... 74
4.2. Tối ưu hóa quá trình tiện lỗ thép 9XC qua tôi bằng dao gắn mảnh
PCBN. ..................................................................................................... 78
4.2.1. Xây dựng thuật toán quy hoạch thực nghiệm. .......................... 78
4.2.2. Xác định hàm hồi quy. .............................................................. 79
4.3. Nghiên cứu hình thái, cấu trúc và tính chất cơ lý lớp bề mặt và cơ
chế mòn của mảnh dao PCBN………………………………………….84
4.3.1. Nghiên cứu hình thái bề mặt mảnh dao PCBN......................... 84
4.3.2. Nghiên cứu cấu trúc và tính chất cơ lý lớp kim loại bề mặt. .... 88
4.4. Thảo luận kết quả nghiên cứu khi tiện cứng thép 9XC bằng mảnh
dao PCBN............................................................................................ 89
Phần kết luận và hướng nghiên cứu tiếp theo của đề tài………………….91
1. Kết luận chung. .........................................................................……..91
2. Hướng nghiên cứu tiếp theo của đề tài. .............................................. 91
TÀI LIỆU THAM KHẢO.……………………………………………...92
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
-5-
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
Trang
Hình 1.1. Máy tiện CNC – Nhật 11
Hình 1.2. Máy tiện CNC MaJax NHật 12
Hình 1.3. Máy Emco Turn 332 Mcplus và Quá trình cắt khô trong tiện
cứng
12
Hình 1.4. Mảnh hợp kim có CBN ở mũi 14
Hình 1.5. Ký hiệu một số mảnh CBN dùng trong tiện cứng 15
Hình 2.1.Chi tiết bề mặt vật rắn 19
Hình 2.2. Quan hệ giữa bán kính mũi dao và chiều sâu lớp biến cứng với
các lượng chạy dao khác nhau (khi dao chưa bị mòn) [7]
24
Hình 2.3. Quan hệ giữa vận tốc cắt với chiều sâu lớp biến cứng ứng với
các lượng mòn mặt sau khác nhau của dao tiện [19]
24
Hình 2.4. Quan hệ giữa bán kính mũi dao, chiều sâu cắt và ứng suất dư
lớp bề mặt
27
Hình 2.5:Ảnh hưởng của thông số hình học của dao tiện tới độ nhám bề
mặt
29
Hình 2.6. Ảnh hưởng của tốc độ cắt tới nhám bề mặt khi gia công thép 30
Hình 2.7. Ảnh hưởng của lượng chạy dao tới độ nhám bề mặt 31
Hình 2.8. Ảnh hưởng của vận tốc cắt đến cơ chế mòn khi cắt liên tục (a)
và khi cắt gián đoạn (b)
33
Hình 2.9. Các dạng mòn phần cắt của dụng cụ khi tiện 36
Hình 2.10. Quan hệ giữa một số dạng mòn của dụng cụ hợp kim cứng với
thể tích
0,6 V .t c 1
, trong đó V tính bằng m/ph; t1 tính bằng (mm/vg)
36
Hình 2.11. Các thông số đặc trưng cho mòn mặt trước và mặt sau –
ISO3685
38
Hình 2.12. Vùng mài lại của dụng cụ cắt 38
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
-6-
Hình 2.13. Ảnh hưởng của vận tốc cắt đến mòn mặt trước và mặt sau của
dao thép gió S12-1- 4-5 dùng tiện thép AISI C1050, với t = 2mm. Thông
số hình học của dụng cụ: = 8
0
, =100
, = 4
0
, = 900
, = 600
, r =1mm,
T =30 phút [3].
41
Hình 2.14. Tuổi bền dụng cụ tính theo thể tích phoi được bóc tách [15]
42
Hình 2.15. Tuổi bền dụng cụ tính bằng phút [15] 42
Hình 2.16. Quan hệ giữa lượng mòn mặt sau và tuổi bền mảnh PCBN
với góc trước n
43
Hình 2.17. Quan hệ giữa thời gian cắt, tốc độ cắt và độ mòn của dao 44
Hình 2.18. Quan hệ giữa tốc độ cắt V và tuổi bền T của dao 44
Hình 2.19. Quan hệ giữa V và T (đồ thị lôgarit) 45
Hình 3.1. Sơ đồ nghiên cứu thực nghiệm. 47
Hình 3.2. Sơ đồ khối xử lý kết quả đo. 54
Hình 3.3. Sơ đồ khối xác định hàm hồi quy một biến 55
Hình 3.4. Sơ đồ khối xác định hàm hồi quy nhiều biến. 60
Hình 3.5. Sơ đồ khối thuật toán Gradient 63
Hình 3.6. Máy tiện CNC- HTC2050 65
Hình 3.7: Hệ thống thiết bị thí nghiệm 66
Hình 3.8. Phôi thí nghiệm 67
Hình 3.9. Mảnh dao EB28X, 160308 T2001 68
Hình 3.10. Thân dao MTENN 2020K16-N (hãng CANELA) 68
Hình 3.11. Máy đo độ nhám bề mặt SJ – 201. 69
Hình 3.12. Kính hiển vi điện tử TM-1000 69
Hình 4.1. Sơ đồ cấu trúc chương trình phần mềm hồi quy và tối ưu hóa. 71
Hình 4.2. Đồ thị quan hệ của nhám bề mặt Ra với S,V 77
Hình 4.3. Đồ thị quan hệ của nhám bề mặt Ra với t,S 78
Hình 4.4. Đồ thị quan hệ của nhám bề mặt Ra với t,V 78
Hình 4.5. Ảnh SEM bề mặt của mảnh dao PCBN khi tiện cứng thép 9XC 80
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
-7-
tại t = 0,08 mm; Sn = 0,045 mm/vg; = 150 m/ph; L=80mm.
Hình 4.6. Ảnh SEM bề mặt của mảnh dao PCBN khi tiện cứng thép 9XC
tại t = 0,08 mm; Sn = 0,045 mm/vg; = 150 m/ph; L=160mm
80
Hình 4.7. Ảnh SEM bề mặt của mảnh dao PCBN khi tiện cứng thép 9XC
tại t = 0,08 mm; Sn = 0,045 mm/vg; = 150 m/ph; L=240mm
81
Hình 4.8. Ảnh SEM bề mặt của mảnh dao PCBN khi tiện cứng thép 9XC
tại t = 0,06 mm; Sn = 0,09 mm/vg; = 180 m/ph; L=80mm.
81
Hình 4.9. Ảnh SEM bề mặt của mảnh dao PCBN khi tiện cứng thép 9XC
tại t = 0,06 mm; Sn = 0,09 mm/vg; = 180 m/ph; L=160mm.
82
Hình 4.10. Ảnh SEM bề mặt của mảnh dao PCBN khi tiện cứng thép
9XC tại t = 0,06 mm; Sn = 0,09 mm/vg; = 180 m/ph; L=240mm.
82
Hình 4.11. Ảnh cấu trúc bề mặt của mảnh dao PCBN khi tiện cứng thép
9XC tại t = 0,06 mm; Sn = 0,09 mm/vg; = 120 m/ph.
83
Hình 4.12. Ảnh cấu trúc bề mặt của mảnh dao PCBN khi tiện cứng thép
9XC tại t = 0,10 mm; Sn = 0,09 mm/vg; = 120 m/ph.
83
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
-8-
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Trang
Bảng 2.1: Mức độ và chiều sâu lớp biến cứng của các phương pháp gia
công cơ
22
Bảng 2.2: Các thông số chế độ cắt khác nhau của Dawson và Thomas [15] 42
Bảng 3.1: Ma trận quy hoạch trung tâm hợp thành đối xứng với 3 thông
số ảnh hưởng.
64
Bảng 3.2: Thành phần hoá học của mẫu thí nghiệm thép 9XC. 67
Bảng 4.1: Giá trị mã hóa và giá trị thực ở các mức của các thông số. 73
Bảng 4.2: Ma trận thí nghiệm khi tiện cứng thép 9XC 73
Bảng 4.3: Kết quả thí nghiệm tiện tinh lỗ thép 9XC qua tôi bằng dụng cụ
cắt gắn mảnh PCBN.
74
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
-9-
LỜI NÓI ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài.
Các chi tiết máy có độ chính xác, chất lượng bề mặt và độ bền cao là cơ
sở cho sự ra đời các loại máy móc, thiết bị hiện đại, có chất lượng cao (độ chính
xác, độ tin cậy, độ bền cao…). Phương pháp tiện cứng có một vị trí quan trọng
trong gia công cơ khí hiện đại nhờ khả năng vượt trội so với các phương pháp
cắt gọt khác khi gia công những vật liệu có độ bền cơ học và độ cứng cao cho
độ chính xác và độ nhẵn bóng bề mặt cao.
Tiện cứng, hay là tiện các thép cứng, được hiểu là phương pháp gia công
bằng tiện các chi tiết có độ cứng cao (45 † 70 HRC). Tiện cứng nói chung được
tiến hành cắt khô hoặc gần giống như cắt khô và phổ biến sử dụng dao bằng vật
liệu siêu cứng như Nitrit Bo lập phương đa tinh thể (PCBN-Polycrystalline
Cubic Boron Nitride, thường được gọi là CBN-Cubic Boron Nitride), PCD hoặc
Ceramic tổng hợp[10], [16]. Sự ra đời và phát triển của vật liệu dụng cụ cắt
PCBN như là một giải pháp tối ưu cho tiện cứng.
Khi đã tôi cứng, 1 số chi tiết không thể khoan khoét được, vì trong thực tế
có rất nhiều chi tiết phải tôi xong người ta mới gia công, đối với các mặt ngoài
có chiều dài lớn thì có thể mài, nhưng các mặt ngoài có chiều dài ngắn, dùng
tiện hiệu quả hơn nhiều như phôi bánh răng, trục cam...Mài chỉ có hiệu quả khi
chiều dài chi tiết lớn.
Các chi tiết bậc nhiều liên tiếp, lỗ nhỏ dùng mài không có hiệu quả, lỗ
không mài được nên bắt buộc phải tiện cứng.
Sử dụng tiện cứng không những đã trở nên ngày càng phổ biến, mà hiện
nay còn là phương pháp được chấp nhận nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm
trong gia công cuối. Ngày nay bằng cách dùng tiện cứng thay cho mài, sẽ dễ
dàng gia công các bề mặt phức tạp của sản phẩm.