Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Khảo sát giá trị của thang điểm frs trong tiên lượng rò tụy sau phẫu thuật whipple
PREMIUM
Số trang
123
Kích thước
2.4 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1154

Khảo sát giá trị của thang điểm frs trong tiên lượng rò tụy sau phẫu thuật whipple

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-----------------

DƢƠNG KHẮC NHẬT

KHẢO SÁT GIÁ TRỊ CỦA THANG

ĐIỂM FRS TRONG TIÊN LƢỢNG RÒ

TỤY SAU PHẪU THUẬT WHIPPLE

LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021

.

.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-----------------

DƢƠNG KHẮC NHẬT

KHẢO SÁT GIÁ TRỊ CỦA THANG

ĐIỂM FRS TRONG TIÊN LƢỢNG RÒ

TỤY SAU PHẪU THUẬT WHIPPLE

CHUYÊN NGÀNH: NGOẠI KHOA

MÃ SỐ: NT 62 72 07 50

LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS.BS PHAN MINH TRÍ

TS.BS ĐỖ HỮU LIỆT

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021

.

.

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng cá nhân tôi. Các số

liệu trong luận văn là trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ công trình

nào khác.

Tác giả luận văn

Dương Khắc Nhật

.

.

i

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................i

MỤC LỤC........................................................................................................ii

DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH – VIỆT ..........................iv

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................ v

DANH MỤC BẢNG.......................................................................................vi

DANH MỤC BIỂU ĐỒ................................................................................viii

DANH MỤC HÌNH........................................................................................ix

MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1

Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 3

1.1. Giải phẫu học khối tá tụy ........................................................................... 3

1.2. Phẫu thuật Whipple .................................................................................. 14

1.3. Biến chứng rò tụy sau phẫu thuật Whipple.............................................. 32

Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 45

2.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................... 45

2.2. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................... 45

2.3. Tiêu chuẩn chọn bệnh .............................................................................. 45

2.4. Tiêu chuẩn loại trừ ................................................................................... 45

2.5. Cỡ mẫu nghiên cứu .................................................................................. 45

2.6. Các biến số được sử dụng trong nghiên cứu............................................ 45

2.7. Quy trình tiến hành nghiên cứu................................................................ 50

2.8. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu ............................................................ 52

Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 53

3.1. Đặc điểm chung mẫu nghiên cứu............................................................. 53

3.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ........................................................ 56

3.3. Kết quả phẫu thuật ................................................................................... 58

3.4. Các yếu tố liên quan rò tụy sau phẫu thuật .............................................. 71

Chƣơng 4. BÀN LUẬN................................................................................. 82

.

.

i

4.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu........................................................................ 82

4.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ........................................................ 84

4.3. Kết quả phẫu thuật ................................................................................... 87

4.4. Rò tụy sau phẫu

thuật……………………………………………………89

KẾT LUẬN.................................................................................................... 97

KIẾN NGHỊ................................................................................................... 98

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 99

PHỤ LỤC: BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU..................................................... 104

.

.

v

DANH MỤC ĐỐI CHIẾU

THUẬT NGỮ ANH – VIỆT

Area Under the Receiver Operating Characteristic Diện tích dưới đường cong

Body Mass Index Chỉ số khối cơ thể

Clinically Relevant Postoperative Pancreatic

Fistula

Rò tụy lâm sàng sau phẫu

thuật

Cut off Ngưỡng cắt

Endoscopic retrograde cholangiopancreatography Nội soi mật tụy ngược dòng

Fistula risk score Thang điểm nguy cơ rò tụy

Gastrointestinal stromal tumor U mô đệm đường tiêu hóa

International Study Group of Pancreatic Fistula

Nhóm nghiên cứu quốc tế về

rò tụy

International Study Group of Pancreatic Surgery

Nhóm nghiên cứu quốc tế về

phẫu thuật tụy

Intraductal papillary mucinous neoplasm

U tân sinh nhầy dạng nhú

trong ống tụy

National comprehensive cancer Network

Mạng lưới ung thư toàn diện

quốc gia

Pancreatic neuroendocrine tumors U thần kinh nội tiết

Percutaneous transhepatic biliary drainage

Dẫn lưu đường mật xuyên

gan qua da

Percutaneous transhepatic gallbladder drainage

Dẫn lưu túi mật xuyên gan

qua da

Postoperative Pancreatic Fistula Rò tụy sau phẫu thuật

Receiver Operating Characteristic Đặc trưng bộ thu nhận

.

.

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

AUC Area Under the Receiver Operating Characteristic

BMI Body Mass Index

BN Bệnh nhân

CR-POPF Clinically Relevant Postoperative Pancreatic Fistula

ĐM Động mạch

ĐMMTTT Động mạch mạc treo tràng trên

ERCP Endoscopic retrograde cholangiopancreatography

FRS Fistula risk score

GIST Gastrointestinal stromal tumor

IPMN Intraductal papillary mucinous neoplasm

ISGPF International Study Group of Pancreatic Fistula

ISGPS International Study Group of Pancreatic Surgery

NCCN National comprehensive cancer Network

MCN Mucinous cystic neoplasm

OMC Ống mật chủ

PNETs Pancreatic neuroendocrine tumors

POPF Postoperative Pancreatic Fistula

PTBD Percutaneous transhepatic biliary drainage

PTGBD Percutaneous transhepatic gallbladder drainage

SCN Serous cystic neoplasm

SNV Số nhập viện

TM Tĩnh mạch

TMMTTT Tĩnh mạch mạc treo tràng trên

ROC Receiver Operating Characteristic

.

.

i

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1: Bảng phân loại u vùng đầu tụy....................................................... 19

Bảng 1.2: Phân độ rò tụy sửa đổi năm 2016 của ISGPS: Bảng kiểm sử dụng

trên lâm sàng. .................................................................................................. 34

Bảng 1.3: Điểm nguy cơ rò tụy FRS trong tiên lượng rò tụy có ảnh hưởng lâm

sàng sau phẫu thuật Whipple………………………………………………...37

Bảng 3.1: Phân bố nhóm tuổi bệnh nhân trong mẫu nghiên cứu.................... 55

Bảng 3.2: Đặc điểm tiền căn bệnh lý nội

khoa………………………………..56

Bảng 3.3: Đặc điểm dẫn lưu đường mật trước

mổ……………………………57

Bảng 3.4: Đặc điểm công thức máu trước

mổ………………………………..58

Bảng 3.5: Đặc điểm rò tụy có ảnh hưởng lâm

sàng………………..………….67

Bảng 3.6: Đặc điểm thời gian lưu ống dẫn lưu giữa nhóm rò tụy và nhóm

không có rò tụy

……………………………………………….…………………….68

Bảng 3.7: Đặc điểm thời gian lưu ống dẫn lưu giữa nhóm rò tụy sinh hóa và

nhóm không rò tụy trong mẫu nghiên

cứu……………………………………69

Bảng 3.8: Đặc điểm thời gian nằm viện sau mổ giữa nhóm rò tụy và nhóm

không có rò

tụy………………………………………….................................69

Bảng 3.9: Đặc điểm thời gian nằm viện sau mổ giữa nhóm rò tụy sinh hóa và

nhóm không rò tụy trong mẫu nghiên

cứu……………………………………70

.

.

i

Bảng 3.10: Độ nhạy và dương tính giả (1 - Độ đặc hiệu) tương ứng ngưỡng

cắt giá trị

FRS…………………………………………………………………....72

Bảng 3.11: Tỉ lệ rò tụy trong các nhóm nguy cơ rò

tụy………………………73

Bảng 3.12: Liên quan giữa giới tính và biến chứng rò tụy sau phẫu thuật

Whipple…………………………………………………………..………….74

Bảng 3.13: Liên quan giữa độ tuổi và biến chứng rò

tụy.……………………74

Bảng 3.14: So sánh tuổi của nhóm bệnh nhân không rò tụy và nhóm bệnh

nhân rò tụy có ảnh hưởng lâm

sàng………………………………………………..74

Bảng 3.15: So sánh BMI của nhóm bệnh nhân không rò tụy và nhóm bệnh

nhân rò tụy có ảnh hưởng lâm

sàng………………………………………………..75

Bảng 3.16: So sánh các giá trị cận lâm sàng trước mổ của nhóm bệnh nhân

không rò tụy và nhóm bệnh nhân rò tụy có ảnh hưởng lâm

sàng…………….75

Bảng 3.17: Liên quan giữa đái tháo đường và biến chứng rò tụy sau phẫu

thuật

Whipple………………………………………………………………...……76

Bảng 3.18: Liên quan giữa dẫn lưu đường mật trước mổ và biến chứng rò tụy

sau phẫu thuật

Whipple………………………………………………………76

Bảng 3.19: Liên quan giữa ERCP và biến chứng rò tụy

…………………….77

Bảng 3.20: Liên quan giữa PTBD và biến chứng rò

tụy………………………77

.

.

ii

Bảng 3.21: Liên quan giữa ERCP và PTBD về biến chứng rò tụy sau phẫu

thuật

Whipple……………………………………………………………..……….77

Bảng 3.22: Liên quan giữa nguyên nhân phẫu thuật và biến chứng rò tụy sau

phẫu thuật

Whipple…………………………………………………………..78

Bảng 3.23: Liên quan giữa mật độ mô tụy và biến chứng rò tụy sau phẫu thuật

Whipple………………………………………………………………..…….78

Bảng 3.24: Liên quan giữa đường kính ống tụy và biến chứng rò tụy sau phẫu

thuật Whipple……………………………………………………..…………79

Bảng 3.25: Liên quan giữa giải phẫu bệnh sau mổ và biến chứng rò tụy sau

phẫu thuật

Whipple…………………………………………………………..79

Bảng 3.26: Liên quan giữa máu mất trong mổ và biến chứng rò tụy sau phẫu

thuật

Whipple……………………………………………………………...…80

Bảng 3.27: Liên quan giữa truyền máu trong mổ và biến chứng rò tụy sau

phẫu thuật

Whipple……………………………………………………...…………80

Bảng 3.28: So sánh các giá trị cận lâm sàng sau mổ của nhóm bệnh nhân

không rò tụy và nhóm bệnh nhân rò tụy có ảnh hưởng lâm

sàng……………………81

Bảng 4.1: Đặc điểm giới tính trong nghiên cứu về cắt khối tá

tụy…………...82

Bảng 4.2: Đặc điểm rò tụy sau phẫu thuật Whipple ISGPS 2005 và

2016…..90

.

.

x

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 3.1: Phân bố giới tính của mẫu nghiên cứu…………………………53

Biểu đồ 3.2: Phân bố nguyên nhân phẫu thuật theo nhóm

tuổi………………54

Biểu đồ 3.3: Phân bố theo nghề

nghiệp………………………………………55

Biểu đồ 3.4: Phân bố theo nơi cư

trú…………………………………………55

Biểu đồ 3.5: Phân bố mẫu nghiên cứu theo lý do nhập

viện…………………56

Biểu đồ 3.6: Chỉ định phẫu thuật trước mổ cắt khối tá

tụy…………………..59

Biểu đồ 3.7: Chẩn đoán sau mổ cắt khối tá

tụy………………………………59

Biểu đồ 3.8: Lượng máu mất và truyền máu trong

mổ………………………60

Biểu đồ 3.9: Phân bố đường kính ống

tụy……………………………………61

Biểu đồ 3.10: Phân bố điểm nguy cơ rò tụy (FRS) trong nghiên

cứu……......62

Biểu đồ 3.11: Phân bố nguy cơ rò tụy theo điểm FRS………………………63

Biểu đồ 3.12: Amylase máu vào ngày hậu phẫu thứ 3 (U/L)………………..63

Biểu đồ 3.13: Amylase dịch ống dẫn lưu vào ngày hậu phẫu thứ 3

(U/L)…...64

Biểu đồ 3.14: Phân bố các trường hợp có Amylase dịch ống dẫn lưu vào ngày

hậu phẫu thứ 3 của mẫu nghiên cứu lớn hoặc nhỏ hơn giới hạn trên Amylase

huyết thanh bình thường……………………………………………………..65

.

.

Biểu đồ 3.15: Phân loại rò tụy sau phẫu thuật cắt khối tá tụy của bệnh nhân

trong mẫu nghiên cứu………………………………………………………..66

Biểu đồ 3.16: Diện tích dưới đường cong ROC biểu diễn giá trị tiên đoán rò

tụy ảnh hưởng lâm sàng của thang điểm

FRS……………………………………71

Biểu đồ 3.17: Tỉ lệ rò tụy có ảnh hưởng lâm sàng trong các nhóm nguy cơ rò

tụy…………………………………………………………………………....73

.

.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!