Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Khảo sát biểu hiện lâm sàng qua bảng điểm rsi và nội soi họng   thanh quản qua bảng điểm rfs ở bệnh
PREMIUM
Số trang
122
Kích thước
1.3 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1107

Khảo sát biểu hiện lâm sàng qua bảng điểm rsi và nội soi họng thanh quản qua bảng điểm rfs ở bệnh

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

---oOo---

ĐINH THẾ HUY

KHẢO SÁT BIỂU HIỆN LÂM SÀNG QUA BẢNG ĐIỂM RSI

VÀ NỘI SOI HỌNG – THANH QUẢN QUA BẢNG ĐIỂM RFS

Ở BỆNH NHÂN TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN

TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC TỪ 2020 ĐẾN 2021

LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021

.

.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐINH THẾ HUY

KHẢO SÁT BIỂU HIỆN LÂM SÀNG QUA BẢNG ĐIỂM RSI

VÀ NỘI SOI HỌNG – THANH QUẢN QUA BẢNG ĐIỂM RFS

Ở BỆNH NHÂN TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN

TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC TỪ 2020 ĐẾN 2021

CHUYÊN NGÀNH: TAI – MŨI – HỌNG

MÃ SỐ: NT 62 72 53 01

LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

1. GS. TS. PHẠM KIÊN HỮU

2. TS. LÝ XUÂN QUANG

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021

.

.

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết

quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kì công

trình nghiên cứu nào khác.

Người thực hiện đề tài

ĐINH THẾ HUY

.

.

MỤC LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................ i

DANH MỤC ĐỐI CHIẾU ANH - VIỆT............................................................ ii

DANH MỤC BẢNG............................................................................................iii

DANH MỤC HÌNH............................................................................................. vi

DANH MỤC BIỂU ĐỒ...................................................................................... vii

DANH MỤC SƠ ĐỒ ......................................................................................... viii

ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................................... 1

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................................ 3

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU............................................................. 4

1.1. BỆNH TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY – THỰC QUẢN..................................... 4

1.2. BIỂU HIỆN Ở VÙNG HỌNG – THANH QUẢN: TRÀO NGƯỢC HỌNG

– THANH QUẢN........................................................................................ 11

1.3. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC ...................... 24

CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............. 26

2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU..................................................................... 26

2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................... 27

2.3. VẤN ĐỀ Y ĐỨC......................................................................................... 36

CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU......................................................... 37

3.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ...................................... 38

3.2. TỈ LỆ TRÀO NGƯỢC HỌNG – THANH QUẢN Ở BỆNH NHÂN TRÀO

NGƯỢC DẠ DÀY – THỰC QUẢN .......................................................... 42

3.3. TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG HỌNG – THANH QUẢN ........................... 44

3.4. TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ QUA NỘI SOI HỌNG – THANH QUẢN 51

3.5. MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA TRÀO NGƯỢC HỌNG – THANH

QUẢN Ở BỆNH NHÂN TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY – THỰC QUẢN ..... 57

CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ................................................................................. 65

4.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ...................................... 65

4.2. TỈ LỆ TRÀO NGƯỢC HỌNG – THANH QUẢN Ở BỆNH NHÂN TRÀO

NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN ............................................................. 67

4.3. ĐẶC ĐIỂM TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG HỌNG – THANH QUẢN....... 70

.

.

4.4. ĐẶC ĐIỂM TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ QUA NỘI SOI HỌNG – THANH

QUẢN.......................................................................................................... 76

4.5. MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA TRÀO NGƯỢC HỌNG – THANH

QUẢN Ở BỆNH NHÂN TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY – THỰC QUẢN ..... 81

KẾT LUẬN......................................................................................................... 87

KIẾN NGHỊ........................................................................................................ 90

TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1

PHỤ LỤC 2

PHỤ LỤC 3

PHỤ LỤC 4

.

.

i

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Từ viết tắt Từ đầy đủ

AAO-HNS

American Academy of Otolaryngology – Head and

Neck Surgery

BMI Body Mass Index

BN Bệnh nhân

BS Bác sĩ

GERD Gastroesophageal Reflux Disease

GERD-Q Gastroesophageal Reflux Disease Questionnaire

LA Los Angeles

LES Lower Esophageal Sphincter

LPR Laryngopharyngeal Reflux

PPI Proton Pump Inhibitor

RFS Reflux Finding Score

RSI Reflux Symptom Index

TLESR Transient Lower Esophageal Sphincter Relaxation

TMH Tai Mũi Họng

UES Upper Esophageal Sphincter

VTQTN Viêm thực quản trào ngược

WHO World Health Organization

.

.

ii

DANH MỤC ĐỐI CHIẾU ANH – VIỆT

Từ tiếng Anh Từ tiếng Việt

American Academy of Otolaryngology

– Head and Neck Surgery

Viện Tai Mũi Họng và Phẫu thuật Đầu

Cổ Hoa Kỳ

Atypical reflux disease Bệnh trào ngược không điển hình

Body mass index Chỉ số khối cơ thể

Extraesophageal reflux Trào ngược ngoài thực quản

Gastroesophageal deflux disease

Questionnaire

Bảng câu hỏi chẩn đoán bệnh trào

ngược dạ dày thực quản

Gastroesophageal reflux disease Bệnh trào ngược dạ dày thực quản

Laryngopharyngeal reflux Trào ngược họng thanh quản

Lower Esophageal Sphincter Cơ thắt thực quản dưới

Posterior laryngitis Viêm thanh quản sau

Proton pump inhibitor Thuốc ức chế bơm proton

Reflux Finding Score Điểm số dấu hiệu trào ngược

Reflux laryngitis Viêm thanh quản trào ngược

Reflux Symptom Index Chỉ số triệu chứng trào ngược

Silent reflux Trào ngược yên lặng

Supraesophageal reflux Trào ngược trên thực quản

Transient Lower Esophageal Sphincter

Relaxation

Giãn cơ thắt thực quản dưới thoáng qua

Upper Esophageal Sphincter Cơ thắt thực quản trên

World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới

.

.

iii

DANH MỤC BẢNG

Trang

Bảng 1.1. Bảng điểm GERD-Q...................................................................................9

Bảng 1.2. Phân loại Los Angeles đối với viêm thực quản trào ngược [78]..............10

Bảng 1.3 Các hội chứng ngoài thực quản trong GERD [115] ..................................12

Bảng 1.4. Bảng điểm RSI [23]..................................................................................19

Bảng 1.5. Độ nhạy, độ đặc hiệu, giá trị tiên đoán dương, giá trị tiên đoán âm của bảng

điểm RSI qua một số nghiên cứu ..............................................................................20

Bảng 1.6. Bảng điểm RFS [22].................................................................................21

Bảng 2.1. Định nghĩa các biến số về hành chính, dịch tễ, thói quen ........................29

Bảng 2.2. Định nghĩa các biến số về triệu chứng cơ năng họng – thanh quản theo bảng

điểm RSI....................................................................................................................31

Bảng 2.3. Định nghĩa các biến số về các triệu chứng thực thể trên nội soi họng – thanh

quản theo bảng điểm RFS .........................................................................................32

Bảng 3.1. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo nhóm tuổi.........................................38

Bảng 3.2. Phân bố phân loại BMI của mẫu nghiên cứu............................................40

Bảng 3.3. Đặc điểm viêm thực quản trào ngược phân loại theo Los-Angeles .........41

Bảng 3.4. Tỉ lệ bệnh nhân được chẩn đoán LPR theo bảng điểm RSI......................42

Bảng 3.5. Tỉ lệ bệnh nhân được chẩn đoán LPR theo bảng điểm RFS.....................43

Bảng 3.6. Phân bố điểm RSI và RFS theo các điểm cắt chẩn đoán..........................43

Bảng 3.7. Tỉ lệ các triệu chứng cơ năng họng – thanh quản theo bảng điểm RSI....44

Bảng 3.8. Điểm RSI trung bình của các triệu chứng ................................................46

Bảng 3.9. Triệu chứng cảm giác có khối ở họng ......................................................47

Bảng 3.10. Triệu chứng vướng đàm hoặc chảy dịch mũi sau...................................48

.

.

iv

Bảng 3.11. Triệu chứng đằng hắng ...........................................................................49

Bảng 3.12. Triệu chứng khàn tiếng hoặc thay đổi giọng nói....................................50

Bảng 3.13. Tỉ lệ các triệu chứng thực thể qua nội soi họng – thanh quản................51

Bảng 3.14. Phì đại mép sau.......................................................................................52

Bảng 3.15. Phù nề dây thanh.....................................................................................54

Bảng 3.16. Dấu hiệu sung huyết ...............................................................................55

Bảng 3.17. Tỉ lệ các yếu tố nguy cơ của trào ngược họng – thanh quản ..................57

Bảng 3.18. Mối liên quan giữa tuổi trung bình và LPR............................................58

Bảng 3.19. Mối liên quan giữa các nhóm tuổi và LPR.............................................58

Bảng 3.20. Điểm RSI và RFS trung bình theo các nhóm tuổi ..................................59

Bảng 3.21. Mối liên quan giữa giới và LPR .............................................................59

Bảng 3.22. Điểm RSI và RFS trung bình theo giới tính ...........................................60

Bảng 3.23. Mối liên quan giữa béo phì và LPR........................................................60

Bảng 3.24. Mối liên quan giữa BMI trung bình và LPR ..........................................60

Bảng 3.25. Phân tích hồi quy logistic phân loại BMI với LPR ................................61

Bảng 3.26. Mối liên quan giữa viêm thực quản trào ngược và LPR ........................61

Bảng 3.27. Mối liên quan giữa mức độ viêm thực quản trào ngược và LPR ...........62

Bảng 3.28. Mối liên quan giữa hút thuốc lá và LPR.................................................62

Bảng 3.29. Mối liên quan giữa uống rượu, bia và LPR............................................63

Bảng 3.30. Mối liên quan giữa thói quen uống cà phê và LPR ................................63

Bảng 3.31. Mối liên quan giữa thói quen nằm nghỉ ngay sau ăn và LPR.................64

Bảng 3.32. Phân tích đa biến các yếu tố liên quan đến LPR ....................................64

Bảng 4.1. So sánh điểm RSI trung bình ở bệnh nhân LPR.......................................68

Bảng 4.2. So sánh điểm RFS trung bình ở BN LPR.................................................69

.

.

v

Bảng 4.3. Triệu chứng lâm sàng vùng họng – thanh quản ở bệnh nhân LPR ..........72

Bảng 4.4. Triệu chứng thực thể trên nội soi thường gặp qua các nghiên cứu ..........77

.

.

vi

DANH MỤC HÌNH

Trang

Hình 1.1. Sơ lược giải phẫu vùng họng – thanh quản ..........................................14

Hình 2.1. Rãnh giả [22] ........................................................................................34

Hình 2.2. (a) Buồng thanh thất bình thường (b) Phù nề buồng thanh thất [22] ...34

Hình 2.3. Phù nề dây thanh (a) nhẹ, (b) vừa, (c) nặng, (d) thoái hoá polyp [66] .34

Hình 2.4. Mép sau (a) bình thường, (b) Phì đại nhẹ, (c) vừa, (d) nặng ................34

Hình 2.5. U hạt [82]..............................................................................................35

Hình 2.6. Dịch nhầy đặc thanh môn [14]..............................................................35

Hình 2.7. Phù nề thanh quản lan toả [14] .............................................................35

Hình 3.1. Phì đại mép sau nhẹ ..............................................................................53

Hình 3.2. Phì đại mép sau vừa ..............................................................................53

Hình 3.3. Phì đại mép sau nặng ............................................................................53

Hình 3.4. Phì đại mép sau rất nặng kèm thoái hoá polyp dây thanh ....................53

Hình 3.5. Phù nề dây thanh nhẹ ............................................................................54

Hình 3.6. Phù nề dây thanh vừa............................................................................54

Hình 3.7. Phù nề dây thanh nặng..........................................................................55

Hình 3.8. Sung huyết sụn phễu.............................................................................56

Hình 3.9. Sung huyết lan toả ................................................................................56

Hình 3.10. Dấu hiệu rãnh giả................................................................................57

.

.

vii

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Trang

Biểu đồ 3.1. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo giới...............................................38

Biểu đồ 3.2. Phân bố nghề nghiệp của mẫu nghiên cứu ...........................................39

Biểu đồ 3.3. Tỉ lệ viêm thực quản trào ngược trên nội soi dạ dày – thực quản ........41

Biểu đồ 3.4. Tỉ lệ các triệu chứng vùng họng – thanh quản theo bảng điểm RSI ....45

.

.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!