Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Khảo sát ảnh hưởng của thời gian phản ứng đến quá trình tổng hợp ITO bằng phương pháp Solvothermal
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
306.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1059

Khảo sát ảnh hưởng của thời gian phản ứng đến quá trình tổng hợp ITO bằng phương pháp Solvothermal

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

h4ghien cCu - Trao doi

vKhao sat anh hiTofng cua thofi gian phan uhg

den qua tnnh tong htfp ITO

bang phutfng phap Solvothermal

O HO THI THANH VAN, NGUviN QUOC KHUONG ANH, VO TH| HII N H*U

Tn/dng Dpi hpe Tii nguyin vi Mil tnJdng TP.Hd Chl Minh

D|t vin ai

Trong Th^ ky 21, pin nhien lieu vdi mang trao

ddi proton (PEMFC) nhSn dupc nhigu si) quan tSm

d l thay thi cho nhOng ngu6n nSng lupng khong

than thiSn vdi m6i tn/dng nhu nhiSn lieu hok th?ch.

Tuy nhign, su an mdn nghiem trpng carbon 6 dign

ctfc catot trong pin PEMFC la vSn d l lam han chl

dd bin cua xue tac va Anh hudng din higu quk hoat

ddng pin PEMFC. Tin doped indium oxide (ITO)

dupc danh gia la mdt trong nhOng vat li§u noncarbon

cd dd bin cao d l iam chit mang cho Pt trong pin

PEMFC nhd kit hpp dupc su tupng tac manh giOa

Sn va Pt, cung vdi dd, InsOs la mdt oxide co do dSn

dign cao va bin trong mdi trudng hoat ddng cua

dign cue cathode. Trong nghidn cUu nay, cgc miu

xue tac PI/ITO dupc ting hpp bang phuong phap

khCr hda hpe trgn c i hai ehlt nen ITO dupe ting hpp

tit phUdng phap solvothermal trong dung dich (pH =

11) vdi tac nhan khft NaBH^. TU phi XRD eho thiy,

hlu hgt eac mgu xue tae Pt/ITO dgu cd sU xuit hien

cua cac peak Pt (JCPDS 67-0642) va cac peak eiia

ehlt nin In203 (JCPDS 06-0416). Anh hudng ciia

thdi gian phgn Ung din qua trlnh ting hpp ITO dupc

khgo sat trong nghidn cUu ngy.

Phuang phap thuc nghigm

T6ng h(p rro bing phuong phdp solvothermat

Cho 0,2699 g mull indium acetylacetonate

(ln(aeac)3) "a 0,0262 g tin bis(aeetylacetonate)

dichlonde (Sn(acac)2Cl2) cho vao binh phgn Ung va

khuay diu vdi tic do 500 vdng/phut vdi 4ml oleyamin

trong 1 gid. Sau dd, dung dieh nay dupc cho vao

autoclave va cho vao trong tD nung d nhiSt dd phgn

<j"ig (Tpu), thdi gian phgn Ung (t.^,). Hdn hpp sau

phgn Ung dupe dem di li tgm vdi tic dd 3000

vdng/phiit trong thdi gian 10 phut d l thu phin tua la

ITO. Phin ran dupc nia 10 lgn vdi 100 ml ethanol vg

dupc sly trong khdng khi 6 80°C trong 12 gid.

12 Toi nguyan vg Mdi tru'ong I Ki 1 - Ilignq 11/2016

Khao sit thdi gidn phan ting

Vdi lupng tae chat indium acetylacetcnate

(0,2699 g), tin bis(acetylacetonate)dichlonde (0,0262

g) va oleyamine (4 ml) khdng thay dli, nhigt d | phgn

Ung thi'eh el dinh 220°C, ehung tdi tiln hgnh khgo sgt

thdi gian phgn Ung (bgng 2.1) vdi cac gia trj tUdng

Ung la 6 gid, 12 gid,18 gid va 24 gid d l tim ra thdi

gian phgn Ung thich hop cho phgn Ung tong hpp ITO

bgng phUdng phgp solvothermal. Qug trlnh xil II sgn

phim sau phgn Ung la hoan togn gidng nhau vdi qug

trlnh sly trong khdng khi 6 80°C trong 12 gid.

Kit qug vg bgn lugn

Sau khi phgn Ung dupc thue hign d cgc khogng

thdi gian khgc nhau, mSu IT02 (phgn Ung 6 220°C,

6 gid) ed mau trlng chUng td chua xgy ra hign tupng

tin doped vgo ciu true indium oxide. Khi tin dupc

gin vgo ciu true ciJa indium oxide se lgm mit dl

nhUng nguydn til oxygen trong m?ng tinh thi Igp

phuong bixbyte eOa indium oxide vg hlnh thgnti

Hlnh 1. T6ng hpp tin doped indium oxide bing

phUdng phip solvothermal

0,2699 g

500 vftnR/phlit, 1 did,

• solvotherma. trong

autoclave

-t=-^ i '

(3000v6n6^; -sit, I Ophiit>

Rij» bing 50ml ethanol, 5

i

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!