Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Khai thác hợp l‎ý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch Miền Trung Việt Nam
PREMIUM
Số trang
273
Kích thước
1.9 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
780

Khai thác hợp l‎ý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch Miền Trung Việt Nam

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

NGUYỄN THỊ THỐNG NHẤT

KHAI THÁC HỢP LÝ CÁC DI SẢN VĂN HÓA

THẾ GIỚI NHẰM PHÁT TRIỂN DU LỊCH

MIỀN TRUNG VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Đà Nẵng - Năm 2014

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

NGUYỄN THỊ THỐNG NHẤT

KHAI THÁC HỢP LÝ CÁC DI SẢN VĂN HÓA

THẾ GIỚI NHẰM PHÁT TRIỂN DU LỊCH

MIỀN TRUNG VIỆT NAM

Chuyên ngành : Kinh tế công nghiệp

Mã số : 62.31.09.01

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS LÊ THẾ GIỚI

GS.TS TRƯƠNG BÁ THANH

Đà Nẵng - Năm 2014

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.

Các kết quả và dữ liệu của luận án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.

Tác giả

Nguyễn Thị Thống Nhất

MỤC LỤC

Trang phụ bìa

Lời cam đoan

Danh mục các chữ viết tắt

Danh mục các sơ đồ, biểu đồ, đồ thị

Danh mục các bảng

PHẦN MỞ ĐẦU

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ KHAI THÁC HỢP LÝ CÁC DI

SẢN VĂN HÓA THẾ GIỚI NHẰM PHÁT TRIỂN DU LỊCH............................1

1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DU LỊCH VĂN HÓA ....................................1

1.1.1. Khái niệm du lịch văn hóa .........................................................................1

1.1.2. Khái niệm du lịch di sản văn hóa ...............................................................2

1.2. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DI SẢN VĂN HÓA THẾ GIỚI.....................3

1.2.1. Khái niệm di sản văn hóa thế giới..............................................................3

1.2.2. Các tiêu chí đánh giá giá trị nổi bật toàn cầu.............................................5

1.2.3. Phân loại các di sản văn hóa thế giới .........................................................5

1.2.4. Đặc điểm của các di sản văn hóa thế giới ..................................................6

1.3. KHAI THÁC HỢP LÝ CÁC DI SẢN VĂN HÓA THẾ GIỚI ĐỂ PHÁT

TRIỂN DU LỊCH........................................................................................................8

1.3.1. Khái niệm khai thác hợp lý ........................................................................8

1.3.2. Khái niệm khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới để phát triển

du lịch..........................................................................................................................9

1.3.3. Mối quan hệ giữa khai thác hợp lývà du lịch bền vững..........................10

1.3.4. Các tiêu chí và chỉ tiêu đánh giá khai thác hợp lý các di sản văn hóa

thế giới để phát triển du lịch......................................................................................14

1.3.5. Phát triển du lịch ......................................................................................26

1.3.6. Ý nghĩa của việc khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới để phát

triển du lịch ...............................................................................................................29

1.4. KINH NGHIỆM KHAI THÁC CÁC DI SẢN VĂN HÓA THẾ GIỚI Ở

MỘT SỐ NƯỚC .......................................................................................................31

1.4.1. Kinh nghiệm khai thác các di sản văn hóa thế giới ở Trung Quốc..........31

1.4.2. Kinh nghiệm khai thác các di sản văn hóa thế giới ở Thái Lan...............34

1.4.3. Kinh nghiệm khai thác các di sản văn hóa thế giới ở Hàn Quốc .............37

1.4.4. Bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam ...................................................39

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1..........................................................................................41

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KHAI THÁC CÁC DI SẢN VĂN HÓA THẾ

GIỚI NHẰM PHÁT TRIỂN DU LỊCH MIỀN TRUNG ...................................42

2.1. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN - KINH TẾ - VĂN HÓA XÃ HỘI CỦA MIỀN

TRUNG .....................................................................................................................42

2.1.1. Đặc điểm tự nhiên ....................................................................................42

2.1.2. Đặc điểm văn hoá xã hội..........................................................................43

2.1.3. Đặc điểm kinh tế ......................................................................................44

2.2. CÁC DI SẢN VĂN HÓA THẾ GIỚI VẬT THỂ Ở MIỀN TRUNG................44

2.2.1. Quần thể di tích Cố đô Huế......................................................................44

2.2.2. Đô thị cổ Hội An ......................................................................................45

2.2.3. Thánh địa Mỹ Sơn....................................................................................45

2.2.4. Thành Nhà Hồ ..........................................................................................46

2.3. THỰC TRẠNG KHAI THÁC KHÁCH TẠI CÁC DI SẢN VĂN HÓA

THẾ GIỚI..................................................................................................................46

2.3.1. Tình hình khai thác khách tại DSVHTG đô thị cổ Hội An (HA) ............47

2.3.2. Tình hình khai thác khách tại DSVHTG Thánh địa Mỹ Sơn...................49

2.3.3. Tình hình thu hút khách du lịch tại DSVHTG Cố đô Huế.......................50

2.3.4. Tình hình khai thác khách tại DSVHTG Thành Nhà Hồ.........................52

2.4. ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LÝ TRONG KHAI THÁC DU LỊCH TẠI CÁC DI

SẢN VĂN HÓA THẾ GIỚI .....................................................................................54

2.4.1. Tăng cường giá trị của các di sản văn hóa thế giới..................................54

2.4.2. Đảm bảo lợi ích kinh tế cho cộng đồng địa phương ................................73

2.4.3. Quan tâm đến chất lượng môi trường tại các di sản ................................87

2.5. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DU LỊCH Ở KHU VỰC MIỀN

TRUNG .....................................................................................................................91

2.5.1. Tình hình khách du lịch đến các tỉnh miền Trung ...................................91

2.5.2. Thu nhập du lịch ở khu vực miền Trung..................................................94

2.5.3. Đóng góp của ngành du lịch vào GDP của miền Trung ..........................95

2.5.4. Lực lượng lao động trong ngành du lịch miền Trung..............................97

2.5.5. Số lượng cơ sở dịch vụ phục vụ du lịch...................................................98

2.5.6. Hoạt động xúc tiến du lịch tại miền Trung ............................................100

2.5.7. Hoạt động liên kết du lịch tại miền Trung .............................................101

2.6. ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC CÁC DI SẢN VĂN HÓA THẾ

GIỚI NHẰM PHÁT TRIỂN DU LỊCH..................................................................103

2.6.1. Tổng kết các chỉ tiêu đánh giá phát triển du lịch miền Trung ...............103

2.6.2. Đánh giá chung hoạt động khai thác các di sản văn hóa thế giới nhằm

phát triển du lịch......................................................................................................104

2.6.3. Kết quả điều tra nghiên cứu đánh giá của khách du lịch về các di sản

văn hóa thế giới.......................................................................................................106

2.6.4. Đánh giá của các chuyên gia..................................................................108

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2........................................................................................110

CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP KHAI THÁC HỢP LÝ CÁC DI SẢN VĂN

HÓA THẾ GIỚI NHẰM PHÁT TRIỂN DU LỊCH MIỀN TRUNG...............111

3.1. CÁC CĂN CỨ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP KHAI THÁC HỢP LÝ CÁC DI

SẢN VĂN HÓA THẾ GIỚI NHẰM PHÁT TRIỂN DU LỊCH MIỀN TRUNG ..111

3.1.1. Các điều kiện khai thác du lịch tại miền Trung .....................................111

3.1.2. Tình hình khai thác du lịch trên thế giới, tại Việt Nam và ở miền

Trung .......................................................................................................................115

3.1.3. Xu hướng du lịch văn hóa hiện nay .......................................................117

3.1.4. Các định hướng khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới tại Miền

Trung .......................................................................................................................118

3.1.5. Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam.................................................119

3.1.6. Xác định khách hàng mục tiêu của du lịch miền Trung và định vị ......120

3.2. XÂY DỰNG MA TRẬN SWOT TRONG KHAI THÁC DU LỊCH MIỀN

TRUNG ...................................................................................................................122

3.2.1. Các cơ hội trong khai thác du lịch miền Trung......................................122

3.2.2. Các thách thức trong khai thác du lịch miền Trung...............................123

3.2.3. Các điểm mạnh trong khai thác du lịch miền Trung..............................124

3.2.4. Các điểm yếu trong khai thác du lịch miền Trung.................................125

3.2.5. Xây dựng ma trận SWOT trong khai thác du lịch miền Trung..............125

3.3. DỰ BÁO SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH ĐẾN MIỀN TRUNG VÀ DỰ

BÁO DOANH THU DU LỊCH...............................................................................126

3.3.1. Dự báo số lượt khách du lịch đến Miền Trung ......................................126

3.3.2. Dự báo doanh thu du lịch miền Trung ...................................................129

3.4. PHƯƠNG HƯỚNG VÀ MỤC TIÊU KHAI THÁC DI SẢN VĂN HÓA

THẾ GIỚI NHẰM PHÁT TRIỂN DU LỊCH MIỀN TRUNG...............................130

3.4.1. Phương hướng ........................................................................................130

3.4.2. Mục tiêu .................................................................................................131

3.5. MỘT SỐ GIẢI PHÁP KHAI THÁC HỢP LÝ CÁC DI SẢN VĂN HÓA

THẾ GIỚI NHẰM PHÁT TRIỂN DU LỊCH MIỀN TRUNG...............................131

3.5.1. Nhóm các giải pháp tăng cường phát huy giá trị của các Di sản văn

hóa thế giới..............................................................................................................131

3.5.2. Nhóm các giải pháp pháp tăng cường lợi ích kinh tế từ di sản văn hóa

thế giới cho cộng đồng ............................................................................................138

3.5.3. Nhóm các giải pháp liên quan đến bảo vệ môi trường ..........................142

3.5.4. Nhóm các giải pháp khác .......................................................................144

3.6. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ .....................................................................................148

3.6.1. Đối với chính phủ...................................................................................148

3.6.2. Đối với các tỉnh ......................................................................................148

3.6.3. Đối với các doanh nghiệp lữ hành du lịch, các cơ sở cung ứng dịch vụ

du lịch......................................................................................................................148

3.6.4. Đối với người dân và cộng đồng địa phương ........................................148

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3........................................................................................149

KẾT LUẬN LUẬN ÁN.........................................................................................150

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG BỐ

CỦA TÁC GIẢ ......................................................................................................152

TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................153

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Các từ viết tắt tiếng Việt

CSHT cơ sở hạ tầng

CSLT cơ sở lưu trú

CSVCKT cơ sở vật chất k ỹ thuật

DLi du lịch

DLVH du lịch văn hóa

DSVH di sản văn hóa

DSTG di sản thế giới

DSVHTG di sản văn hóa thế giới

DTDT doanh thu du lịch

ĐLDL đại lý du lịch

HA Hội An

KDL khách du lịch

KDDL kinh doanh du lịch

KDLH kinh doanh lữ hành

KTDL khai thác du lịch

MT Miền Trung

MT –TN Miền Trung Tây Nguyên

PTDL phát triển du lịch

SPDL sản phẩm du lịch

SLK Số lượt khách

TĐTT tốc độ tăng trưởng

TĐPT tốc độ phát triển

TNDL tài nguyên du lịch

TNDLVH tài nguyên du lịch văn hóa

TN Tây Nguyên

VN Việt Nam

Các từ viết tắt tiếng Anh

CRS (Central Reservation System) Hệ thống đặt giữ chỗ trung tâm

UNESCO (United Nations

Educational Scientific and Cultural

Organization)

Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa

của Liên hiệp quốc

UNWTO (United Nations World

Tourism Organization)

Tổ chức Du lịch thế giới

DANH MỤC CÁC BẢNG

Số hiệu

bảng

Tên bảng Trang

Bảng 1.1: Xác định các tiêu chí khai thác hợp l ý các di sản văn hóa

thế giới 15

Bảng 2.1: Cơ cấu khách quốc tế đến Hội An phân theo quốc tịch giai

đoạn 2010 - 2012 49

Bảng 2.2: Số lượt khách đến DSVHTG Thành Nhà Hồ qua các năm

2010 - 2012 53

Bảng 2.3: Phân loại các di tích ở Hội An 54

Bảng 2.4: Kết quả kiểm định trung bình tổng thể (One-Sample T￾test) về đánh giá của khách về số lượng các di tích được

tham quan tại Hội An 56

Bảng 2.5 : Kết quả kiểm định trung bình tổng thể (One-Sample T￾test) về đánh giá của khách về số lượng các di tích được

tham quan tại Mỹ Sơn 57

Bảng 2.6: Kết quả kiểm định trung bình tổng thể (One-Sample T￾test) về đánh giá của khách về số lượng các di tích được

tham quan tại Huế 58

Bảng 2.7: Bảng tiêu chí phân loại mức độ giá trị bảo tồn di tích 61

Bảng 2.8: Số lượng các di tích theo mức độ giá trị bảo tồn 62

Bảng 2.9: Kết quả kiểm định trung bình tổng thể (One-Sample T￾test) về đánh giá của khách về di sản được tham quan tại

Hội An 64

Bảng 2.10: Kết quả kiểm định trung bình tổng thể (One-Sample T￾test) về đánh giá của khách về di sản được tham quan tại

Mỹ Sơn 66

Bảng 2.11: Kết quả kiểm định trung bình tổng thể (One-Sample T￾test) về đánh giá của khách du lịch về di sản được tham

quan tại Huế 68

Bảng 2.12. Quỹ trùng tu tu bổ DSVHTG Đô thị cổ Hội An qua các

năm 2010 – 2012 71

Bảng 2.14: So sánh giá vé vào cửa tham quan các di sản văn hóa thế

giới (áp dụng vào thời điểm tháng 12-2012) 73

Bảng 2.15: Số lượng các cửa hàng trong khu phố cổ Hội An năm 2012 74

Bảng 2.16: Phát triển dịch vụ lưu trú tại Hội An qua các năm 2005-

2012 77

Bảng 2.17 : Kết quả kiểm định trung bình tổng thể (One-Sample T￾test) về đánh giá của khách du lịch về dịch vụ tại Hội An 78

Bảng 2.18: Số lượng cơ sở lưu trú tại Thành phố Huế qua các năm

2005 - 2012 78

Bảng 2.19: Kết quả kiểm định trung bình tổng thể (One-Sample T￾test) về đánh giá của khách du lịch về dịch vụ tại Huế 79

Bảng 2.20: Doanh thu du lịch tại Hội An giai đoạn 2000 - 2012 79

Bảng 2.21. Cơ cấu kinh tế của thành phố Hội An qua các năm 2010 –

2012 80

Bảng 2.22. Doanh thu du lịch tại Mỹ Sơn qua các năm 2000 - 2012 80

Bảng 2.23: Doanh thu du lịch Huế qua các năm 2000 - 2012 81

Bảng 2.24: Cơ cấu doanh thu du lịch Huế 2010 - 2012 81

Bảng 2.25. Cơ cấu kinh tế của Thành phố Huế 2000 - 2012 82

Bảng 2.26: Số lượng lao động trong ngành du lịch Hội An đến 2012 83

Bảng 2.27: Số lượng lao động trong ngành du lịch tại Huế 2000-2012 84

Bảng 2.28 : Kết quả kiểm định trung bình tổng thể (One-Sample T￾test) về đánh giá của khách du lịch về tình hình an ninh

trật tự tại Huế 89

Bảng 2.29: Tốc độ tăng trưởng khách du lịch đến MT qua các năm

2000 - 2012 92

Bảng 2.30: Số lượt khách du lịch đến các tỉnh MT qua các năm 2010 -

2012 93

Bảng 2.31: Tỷ trọng khách quốc tế và khách nội địa đến miền Trung

so với cả nước giai đoạn 2010 - 2012 94

Bảng 2.32: Thu nhập xã hội từ du lịch tại khu vực miền Trung giai

đoạn 2000 - 2012 95

Bảng 2.33: Cơ cấu kinh tế khu vực miền Trung giai đoạn 2000 - 2012 96

Bảng 2.34. GDP của khu vực miền Trung qua các năm 2009 - 2012 96

Bảng 2.35. Tỷ trọng đóng góp của du lịch vào GDP miền Trung qua

các năm 2009 - 2012 97

Bảng 2.36: Số lượng đơn vị kinh doanh lữ hành quốc tế qua các năm

2011 - 2012 98

Bảng 2.37: Số lượng cơ sở lưu trú cả nước và miền Trung qua các

năm 2011 - 2012 99

Bảng 2.38: Tỷ lệ cơ sở lưu trú ở miền Trung so với cả nước qua các

năm 2011 - 2012 99

Bảng 2.39: Tổng kết các chỉ tiêu đánh giá sự phát triển du lịch miền

Trung 103

Bảng 2.40: Tổng hợp đánh giá hoạt động khai thác du lịch tại các

DSVHTG 105

Bảng 3.1. Tỷ lệ đóng góp của khách du lịch đến các địa phương có

di sản so với tổng số khách du lịch cả nước năm 2012 117

Bảng 3.2: Mô hình hồi quy Holt-Winter cho khách du lịch quốc tế

(DLQT) đến miền Trung 127

Bảng 3.3: Mô hình hồi quy Holt-Winter cho khách du lịch nội địa

(DLND) đến miền Trung 128

Bảng 3.4. Bảng tổng hợp kết quả dự báo khách du lịch đến miền

Trung thời kỳ 2015 – 2020 129

Bảng 3.5: Dự báo doanh thu du lịch miền Trung đến năm 2020 129

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ

Số hình vẽ,

biểu đồ, đồ thị

Tên hình vẽ, biểu đồ, đồ thị Trang

Hình 1.1. Phân loại DSVHTG 6

Hình 1.2. Khái niệm về phát triển bền vững 10

Hình 1.3. Tam giác du lịch bền vững 11

Hình 1.4. Phân tích mối quan hệ giữa khách (du lịch) và chủ

(cộng đồng) (Katsuhiro, 2012) 12

Hình 1.5. Mô hình 4DGPM phát triển bền vững của di sản văn

hóa

(Huibin et al., 2013) 13

Hình 1.6. Mối quan hệ giữa khai thác hợp lý và du lịch bền

vững 14

Hình 1.7. Mô hình khai thác hợp lý di sản văn hóa thế giới 26

Biểu đồ 2.1 Đánh giá về khai thác hợp lý di sản văn hóa thế giới

đô thị cổ Hội An 109

Biểu đồ 2.2 Đánh giá về khai thác hợp lý di sản văn hóa thế giới

Thánh địa Mỹ Sơn 109

Biểu đồ 2.3 Đánh giá về khai thác hợp lý di sản văn hóa thế giới

Cố đô Huế 109

Đồ thị 3.1 Đồ thị biểu diễn dự báo số lượt khách quốc tế đến

Miền Trung bằng hàm mũ Holt Winter 127

Đồ thị 3.2 Đồ thị biểu diễn dự báo số lượt khách du lịch nội địa

đến Miền Trung bằng hàm mũ Holt Winter 128

i

PHẦN MỞ ĐẦU

1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI

Hoạt động du lịch đang ngày càng trở nên phổ biến tại nhiều quốc gia trên

thế giới. Xu hướng du lịch văn hoá cũng được nhiều du khách trên thế giới quan

tâm. Du lịch văn hóa là loại hình du lịch đặc biệt vì nó giúp cho du khách cảm nhận

được các giá trị văn hóa, có thêm những hiểu biết về vùng đất nơi mình đặt chân

đến (Lang, 2004). Những tài nguyên du lịch văn hóa là nhân tố chính được đưa vào

khai thác để góp phần thu hút khách du lịch trong và ngoài nước đến tham quan và

nghiên cứu (Endresen, 1999). Việc khai thác các tài nguyên này góp phần thúc đẩy

sự phát triển du lịch ở các địa phương. Tuy nhiên, nếu không được khai thác hợp lý,

các tài nguyên này sẽ ngày càng bị xuống cấp, làm suy giảm chất lượng. Hơn nữa,

việc đánh giá chưa đúng đắn về các giá trị văn hóa cũng làm cho việc khai thác các

tài nguyên này tràn lan và thiếu hợp lý. Việc làm thế nào để những giá trị tự nhiên

và nhân văn được tái hiện, được tôn tạo, được bảo tồn và phát triển, được biến thành

các giá trị kinh tế đang là vấn đề được quan tâm chung của những nước có nhiều

tiềm năng phát triển hoạt động du lịch.

Miền Trung là khu vực có tiềm năng du lịch rất phong phú và đa dạng. Theo

đánh giá của Tổng cục Du lịch Việt Nam, các tỉnh, thành miền Trung có rất nhiều

lợi thế và tiềm năng phát triển du lịch. Nhiều điểm du lịch có giá trị được đưa vào

các chương trình du lịch để tăng cường khả năng khai thác khách của khu vực.

Trong những năm qua, số lượng khách du lịch đến miền Trung tăng lên với tốc độ

khả quan, đem lại nguồn thu đáng kể cho phát triển kinh tế, tạo sự thay đổi cho bộ

mặt xã hội và đời sống dân cư. Ngoài ra, hệ thống giao thông từ đường bộ, đường

không, đường biển đều được đầu tư đồng bộ, tạo thế phát triển liên hoàn về kinh tế -

xã hội, du lịch, dịch vụ. Nơi đây có bờ biển dài, bãi biển đẹp rất thuận lợi trong phát

triển du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp; có các hệ sinh thái điển hình và đa dạng sinh

học với 9 vườn Quốc gia, trong đó nổi trội với Phong Nha - Kẻ Bàng... Bên cạnh

đó, miền Trung là nơi tập trung toàn bộ các giá trị văn hóa đặc sắc của đất nước

được UNESCO công nhận như: quần thể di tích cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình

Huế, Đô thị cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn, cồng chiêng Tây Nguyên... Đây là các

di sản văn hóa thế giới, là những tuyệt tác được thừa kế từ quá khứ và có thể truyền

lại cho thế hệ mai sau. Di sản văn hóa thế giới rất quan trọng vì nó gắn liền với quá

khứ và hiện tại, nó giúp cho chúng ta thấy được truyền thống, tín ngưỡng, thành tựu

ii

của một đất nước và con người ở đó (Pederson, 2002). Tuy nhiên, cũng giống như

nhiều thứ khác, di sản văn hóa rất mỏng manh và nếu chúng ta không giữ gìn cẩn

thận rất dễ bị hư hại. Các địa phương miền Trung có lợi thế to lớn với các di sản

văn hóa thế giới được UNESCO công nhận, miền Trung có thể tận dụng và khai

thác những nguồn tài nguyên quý giá này để phát triển du lịch. Tuy nhiên, để các tài

nguyên luôn nguyên vẹn, việc khai thác phải luôn đi đôi với bảo tồn, gìn giữ và phát

huy giá trị các di sản văn hóa. Do đó vấn đề khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế

giới được đặt lên hàng đầu, phải làm sao để khai thác để mang đến những lợi ích

cho hiện tại mà không gây những ảnh hưởng gì cho thế hệ mai sau.

Nhận thức được tầm quan trọng của việc này, tác giả đã chọn đề tài: “Khai

thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt

Nam" làm luận án tiến sĩ kinh tế. Luận án nhằm đưa ra những vấn đề lý luận liên

quan đến di sản văn hóa thế giới và các cách thức khai thác hợp lý tài nguyên độc

đáo này, đánh giá tình hình khai thác du lịch tại các nơi có các di sản văn hóa thế

giới, đồng thời đưa ra những giải pháp nhằm khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế

giới tại miền Trung trong thời gian đến.

2. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU

Hiện nay trên thế giới, du lịch là một ngành kinh tế năng động được nhiều

quốc gia quan tâm. Ngành du lịch chiếm vị trí quan trọng trong cơ cấu kinh tế của

nhiều quốc gia, hàng năm đóng góp một khoản lớn cho ngân sách, đem lại lợi ích to

lớn cho các đất nước có tiềm năng du lịch dồi dào, cải thiện và nâng cao đời sống

của người dân. Vì vậy hoạt động phát triển du lịch được các nhà khoa học quan tâm

nghiên cứu. Trong thời gian nghiên cứu làm luận án, tác giả đã tiếp cận các tài liệu

liên quan phát triển du lịch, phát triển du lịch bền vững của Arthur Pederson[26],

Anna Leask[58], Huibin và các cộng sự[54], Ortega[64], Wray và các cộng sự[73].

Ngoài ra còn có một số nghiên cứu liên quan đến di sản thế giới như: Một số vấn đề

đặt ra trong quản lý và PTDL tại các di sản thế giới tại Việt Nam [11], Quy hoạch

và định hướng phát triển du lịch tại các khu vực có di sản thế giới tại Việt Nam

[42], Quản lý du lịch tại các di sản thế giới [26]. Sau khi nghiên cứu các tài liệu này

tác giả nhận thấy chưa có tài liệu nào liên quan đến khai thác du lịch tại các di sản

văn hóa thế giới tại Việt Nam. Việc khai thác các di sản văn hóa thế giới tại Việt

Nam nhằm phát triển du lịch vẫn chưa đựợc quan tâm. Vì vậy cần có nghiên cứu

chuyên sâu hơn về vấn đề này.

iii

Để phát triển bền vững các di sản, Arthur Pederson [26] đã có hướng dẫn quản

lý di sản theo các nguyên tắc tạo và duy trì việc làm, thu nhập và phát triển của địa

phương; Bảo đảm tất cả các hoạt động được phép tại khu di sản phù hợp với bối cảnh

tự nhiên và lịch sử của khu vực; Tạo cơ hội cho công tác nghiên cứu có lợi cho xã hội;

Giáo dục du khách và cộng đồng địa phương nhằm nâng cao lòng tôn trọng giá trị của

khu di sản và khuyến khích quan tâm tới môi trường văn hóa; Tạo dựng hạ tầng cơ sở

bảo đảm an toàn cho du khách, bảo vệ môi trường tự nhiên của khu di sản. Trong

hướng dẫn này, Pederson đã nhấn mạnh trong quá trình quản lý các di sản phải quan

tâm đến sức chứa, giới hạn lượng người ở khu vực di sản nhằm hạn chế những tác

động xấu đến di sản. Đây cũng là một yếu tố để đánh giá tính bền vững của du lịch,

phải xác định sức tải của điểm du lịch (sức chứa) để xem xét khả năng tiếp nhận được

bao nhiêu du khách của điểm đó [12]. Tuy nhiên việc xác định sức tải của mỗi điểm du

lịch không phải dễ dàng vì còn phải dựa vào nhiều yếu tố khác nhau.

Mỗi di sản được xem như là một điểm thu hút hấp dẫn các du khách trong và

ngoài nước. Điểm thu hút là lý do chính để mọi người đi du lịch đến điểm đến. Việc

xác định các thách thức mà các điểm đến phải đối mặt và nhận ra sự tác động của

các yếu tố này đến hoạt động quản lý hiệu quả điểm thu hút là vấn đề chính được

đặt ra (Anna Leask, 2009). Để quản lý hiệu quả điểm thu hút cần thực hiện theo mô

hình: xác định yếu tố, biện pháp hiệu quả và công cụ quản lý . Các yếu tố được xác

định thể hiện khía cạnh quản lý bao gồm môi trường cạnh tranh, loại điểm thu hút,

hành vi du khách, vốn luân chuyển hàng năm, kỹ năng nhân viên, phát triển sản

phẩm. Từ các nhân tố được xác định này sẽ lập ra các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả

như số lượng du khách, sự thỏa mãn của du khách, doanh thu, điểm hòa vốn, mục

tiêu giáo dục, mục tiêu cộng đồng, mục tiêu người cấp vốn. Công cụ quản lý được

đưa ra nhằm đánh giá điểm thu hút như thu thập dữ liệu du khách, kiểm tra định

lượng hành vi du khách, huấn luyện nhân viên, nhận dạng lợi thế cạnh tranh, cộng

tác cả trong lẫn ngoài điểm thu hút, đa dạng hóa và phát triển sản phẩm mới.

Trong quá trình phát triển du lịch tại các di sản luôn đối mặt với nhiều áp lực

xã hội và môi trường, vì thế làm thế nào để phát triển du lịch bền vững tại các di sản

trở nên cấp bách (Huibin et al, 2013). Mô hình 4DGPM được thiết lập trong đó có 4

mục tiêu chính được hướng tới như:

-Mục tiêu nguồn lực: bảo tồn tốt các di sản văn hóa để bảo vệ lịch sử, thừa kế

đa dạng văn hóa, giữ gìn bộ mặt truyền thống, giữ tính xác thực văn hóa

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!