Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh hùng nga
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
i
LỜI CẢM ƠN
Em tên: Nguyễn Thị Kim Thảo.
Lớp: 50KTDN-2
MSSV: 50131518
Trong quá trình học tập tại trƣờng Đại học Nha Trang nhờ sự hƣớng dẫn tận
tình của các thầy cô giáo đã giúp em có đƣợc những kiến thức cần thiết cho công
việc tƣơng lai của mình. Em xin chân thành cảm ơn.
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Võ Thị Thùy Trang, cô đã tận tình
hƣớng dẫn và giúp đỡ em trong suốt quá trình thực tập và thực hiện đề tài.
Và em cũng gửi lời cảm ơn sâu sắc đến các chị trong phòng kế toán công ty
trách nhiệm hữu hạn Hùng Nga đã tạo điều kiện thuận lợi cho em có thể tiếp cận
với công tác kế toán tại công ty để em có thể hoàn thành tốt việc thực tập.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn!
Nha Trang, tháng 7 năm 2012
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Kim Thảo
ii
MỤC LỤC
Trang
Trang bìa phụ
Quyết định thực tập
Nhận xét cơ sở thực tập
Nhận xét cán bộ hƣớng dẫn
LỜI CẢM ƠN.........................................................................................................i
MỤC LỤC..............................................................................................................ii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT.......................................vi
DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................vii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ..................................................................................vii
DANH MỤC CÁC LƢU ĐỒ...............................................................................vii
Lời Mở Đầu.........................................................................................................viii
CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.................................................1
1.1. Kế toán doanh thu: .....................................................................................1
1.1.1. Doanh thu và điều kiện ghi nhận doanh thu: ......................................1
1.1.1.1. Khái niệm:.......................................................................................1
1.1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:......1
1.1.2. Tài khoản sử dụng:...............................................................................2
1.1.3. Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:............................3
1.1.3.1. Bán hàng trực tiếp: .........................................................................3
1.1.3.2. Bán hàng theo phương thức chuyển hàng chờ chấp nhận: ...........4
1.1.3.3. Bán hàng trả chậm, trả góp:...........................................................5
1.1.3.4. Bán hàng khuyến mãi, quảng cáo, tiêu dùng nội bộ:.....................6
1.1.3.5. Dùng sản phẩm, hàng hóa để trả lương, thưởng cho người lao
động:............................................................................................................7
1.1.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu:..............................................9
1.1.4.1. Kế toán chiết khấu thương mại:......................................................9
1.1.4.2. Kế toán hàng bán bị trả lại: ............................................................9
1.1.4.3. Kế toán giảm giá hàng bán:..........................................................11
1.1.4.4. Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu và thuế GTGT phải
nộp theo phương pháp trực tiếp: ...............................................................12
1.2. Kế toán giá vốn hàng bán: ........................................................................12
1.2.1. Khái niệm:...........................................................................................12
1.2.2. Tài khoản sử dụng:.............................................................................12
1.2.3. Trình tự hạch toán: ............................................................................13
1.3. Chi phí quản lý kinh doanh:.....................................................................14
1.3.1. Nội dung:.............................................................................................14
1.3.2. Tài khoản sử dụng:.............................................................................16
iii
1.3.3. Trình tự hạch toán: ............................................................................16
1.5. Kế toán hoạt động tài chính: ....................................................................18
1.5.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: ............................................18
1.5.1.1. Nội dung: ......................................................................................18
1.5.1.2. Tài khoản sử dụng:.......................................................................18
1.5.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính:..................................................19
1.5.2.1. Nội dung: ......................................................................................19
1.5.2.2. Tài khoản sử dụng:.......................................................................19
1.5.3. Trình tự hạch toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính:.........20
1.6. Kế toán hoạt động khác:...........................................................................21
1.6.1. Kế toán thu nhập hoạt động khác:.....................................................21
1.6.1.1. Nội dung: ......................................................................................21
1.6.1.2. Tài khoản sử dụng:.......................................................................21
1.6.2. Kế toán chi phí khác:..........................................................................22
1.6.2.1. Nội dung: ......................................................................................22
1.6.2.2. Tài khoản sử dụng:.......................................................................22
1.6.3. Trình tự hạch toán thu nhập và chi phí khác: ..................................22
1.7. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: .........................................23
1.7.1. Nội dung:.............................................................................................23
1.7.2. Tài khoản sử dụng:.............................................................................23
1.7.3. Trình tự hạch toán: ............................................................................23
1.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh: .....................................................24
1.8.1. Nội dung:.............................................................................................24
1.8.2. Tài khoản sử dụng:.............................................................................24
1.8.3. Trình tự hạch toán: ............................................................................25
CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HÙNG NGA .........26
2.1. Khái quát chung về công ty TNHH Hùng Nga:.......................................26
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH Hùng Nga: 26
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty TNHH Hùng Nga:...................27
2.1.2.1. Chức năng: ...................................................................................27
2.1.2.2. Nhiệm vụ:......................................................................................27
2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH Hùng Nga:....................28
2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH Hùng Nga:.......29
2.1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận:..................................29
2.1.4. Tổ chức sản xuất tại công ty TNHH Hùng Nga: ...............................30
2.1.4.1. Sơ đồ tổ chức sản xuất tại công ty TNHH Hùng Nga: .................30
2.1.4.3. Quy trình sản xuất tại công ty TNHH Hùng Nga:........................31
2.1.5. Một số nhân tố ảnh hƣởng đến tình hình hoạt động sản xuất kinh
doanh của công ty TNHH Hùng Nga...........................................................32
2.1.5.1. Các nhân tố bên trong: .................................................................32
2.1.5.2. Các nhân tố bên ngoài:.................................................................33
iv
2.1.6. Đánh giá khái quát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công
ty TNHH Hùng Nga trong thời gian qua: ...................................................35
2.2. Tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH Hùng Nga:.........................41
2.2.1. Tổ chức bộ máy kế toán và chế độ kế toán áp dụng: ........................41
2.2.1.1. Sơ đồ bộ máy kế toán tại công ty:..................................................41
2.2.1.2. Tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH Hùng Nga:..............42
2.2.1.3. Chế độ kế toán áp dụng tại công ty TNHH Hùng Nga:................43
2.2.2. Hình thức ghi sổ kế toán tại công ty TNHH Hùng Nga: ...................43
2.2.2.1. Sơ đồ quy trình ghi sổ kế toán tại công ty TNHH Hùng Nga:......43
2.2.3. Tài khoản kế toán: ................................................................................45
2.2.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến công tác hạch toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh của công ty TNHH Hùng Nga: ....................52
2.2.4.1. Đặc điểm kinh doanh của công ty:................................................52
2.2.4.2. Trang thiết bị phục vụ công tác kế toán:.......................................52
2.2.4.3. Trình độ nhân viên kế toán:..........................................................52
2.3.Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH Hùng Nga:...............................................................................53
2.3.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ...........................53
2.3.1.1. Nội dung: ......................................................................................53
2.3.1.2. Chứng từ, sổ sách: ........................................................................55
2.3.1.3. Tài khoản sử dụng:.......................................................................55
2.3.1.4. Quy trình luân chuyển chứng từ: .................................................56
2.3.1.5. Định khoản:..................................................................................64
2.3.1.6. Sơ đồ chữ T. ..................................................................................66
2.3.1.7. Chứng từ, sổ sách minh hoạ (Xem phần phụ lục 1, 2, 3, 4, 5)......66
2.3.1.8. Nhận xét:.......................................................................................66
2.3.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu:............................................67
2.3.3. Kế giá vốn hàng bán:..........................................................................67
2.3.3.1. Nội dung: ......................................................................................67
2.3.3.2. Chứng từ, sổ sách: ........................................................................67
2.3.3.3. Tài khoản sử dụng:.......................................................................68
2.3.3.4. Quy trình luân chuyển chứng từ: .................................................68
2.3.3.6. Sơ đồ chữ T ...................................................................................74
2.3.3.7. Chứng từ, sổ sách minh hoạ (Xem phần phụ lục 6, 7, 8, 9)..........74
2.3.3.8. Nhận xét:.......................................................................................74
2.3.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh: .................................................74
2.3.4.1. Chi phí bán hàng: .........................................................................74
2.3.4.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp:......................................................79
2.3.5. Kế toán hoạt động tài chính:..............................................................83
2.3.5.1. Kế toán doanh thu tài chính: ........................................................83
2.3.5.2. Kế toán chi phí tài chính:..............................................................86
2.3.6. Kế toán chi phí thuế TNDN:...............................................................91
2.3.6.1. Nội dung: ......................................................................................91
v
2.3.6.2. Chứng từ, sổ sách: ........................................................................92
2.3.6.3. Tài khoản sử dụng:.......................................................................92
2.3.6.4. Quy trình luân chuyển chứng từ: .................................................92
2.3.6.5. Định khoản:..................................................................................93
2.3.6.6. Sơ đồ chữ T:..................................................................................94
2.3.6.7. Chứng từ, sổ sách minh hoạ (Xem phần phụ lục 18) ...................94
2.3.6.8: Nhận xét: ......................................................................................94
2.3.7. Kế toán xác định kết quả kinh doanh:...............................................94
2.3.7.1. Nội dung: ......................................................................................94
2.3.7.2. Tài khoản sử dụng:.......................................................................94
2.3.7.3: Định khoản:..................................................................................95
3.3.7.4. Sơ đồ chữ T:..................................................................................96
3.3.7.5. Chứng từ, sổ sách minh họa (Xem phần phụ lục 19) ...................96
3.3.7.6. Nhận xét:.......................................................................................96
2.4. Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty TNHH Hùng Nga:...............................................96
2.4.1. Những ƣu điểm:..................................................................................96
2.4.2. Những mặt còn tồn tại:.......................................................................97
CHƢƠNG III: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG
TÁC TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HÙNG NGA .........99
3.1. Kiến nghị 1: Hoàn thiện tài khoản 511.....................................................99
3.2. Kiến nghị 2: Hoàn thiện tài khoản 632...................................................100
3.3. Kiến nghị 3: Hoàn thiện việc hạch toán chi phí quản lý kinh doanh....101
3.4. Kiến nghị 4: Hoàn thiện việc ghi hóa đơn giá trị gia tăng.....................102
3.5. Kiến nghị 5: Hoàn thiện việc ghi sổ kế toán...........................................102
3.6. Kiến nghị 6: Kiến nghị khác ...................................................................103
KẾT LUẬN........................................................................................................106
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................107
PHỤ LỤC...........................................................................................................108
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
SXKD: Sản xuất kinh doanh
TSCĐ: Tài sản cố định
TK: Tài khoản
XĐKQKD: Xác định kết quả kinh doanh
GTGT: Giá trị gia tăng
GVHB: Giá vốn hàng bán
CPTC: Chi phí tài chính
DTTC: Doanh thu tài chính
BHXH: Bảo hiểm xã hội
BHYT: Bảo hiểm y tế
BHTN: Bảo hiểm thất nghiệp
KPCĐ: Kinh phí công đoàn
TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
NKC: Nhật ký chung
NKTT: Nhật ký thu tiền
NKCT: Nhật ký chi tiền
NKBH: Nhật ký bán hàng
SC: Sổ cái
SCT: Sổ chi tiết
GBC: Giấy báo có
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Bảng đánh giá khái quát hoạt động của công ty TNHH Hùng Nga trong 3
năm 2009 - 2011....................................................................................................36
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức quản lý tại công ty TNHH Hùng Nga .............................29
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức sản xuất tại công ty TNHH Hùng Nga ............................30
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ quy trình sản xuất tại công ty TNHH Hùng Nga .........................31
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH Hùng Nga .................41
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH Hùng Nga ...............43
Sơ đồ 2.6: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung tại công ty
TNHH Hùng Nga ..................................................................................................44
DANH MỤC CÁC LƢU ĐỒ
Lƣu đồ 2.1: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ doanh thu từ bán sỉ hàng hóa, sản xuất
theo đơn đặt hàng ..................................................................................................58
Lƣu đồ 2.2: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ doanh thu từ thi công lắp đặt công trình
..............................................................................................................................61
Lƣu đồ 2.3: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ doanh thu từ bán lẻ hàng hóa ...............63
Lƣu đồ 2.4: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ giá vốn bán sỉ hàng hóa, sản xuất theo
đơn đặt hàng..........................................................................................................69
Lƣu đồ 2.5: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ giá vốn từ hoạt động thi công lắp đặt
công trình ..............................................................................................................71
Lƣu đồ 2.6: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ giá vốn bán lẻ hàng hóa .......................72
Lƣu đồ 2.7: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ chi phí bán hàng...................................76
Lƣu đồ 2.8: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ chi phí quản lý doanh nghiệp ...............81
Lƣu đồ 2.9: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ doanh thu hoạt động tài chính ..............85
Lƣu đồ 2.10: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ chi phí hoạt động tài chính – Tiền mặt88
Lƣu đồ 2.11: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ chi phí hoạt động tài chính – Tiền gửi
ngân hàng..............................................................................................................89
Lƣu đồ 2.12: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp....93
viii
Lời Mở Đầu
1. Sự cần thiết, ý nghĩa của đề tài:
Trong nền kinh tế toàn cầu hóa hiện nay làm cho mức độ cạnh tranh về kinh
tế trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng đang diễn ra hết sức gay gắt và
khốc liệt. Từ khi Việt Nam gia nhập WTO – tổ chức thƣơng mại thế giới đã không
ngừng vƣơn lên để bắt kịp với sự đổi thay và phát triển của nền kinh tế thế giới.
Điều đó đã khuyến khích các doanh nghiệp lớn nhỏ ra đời với những loại hình hoạt
động kinh doanh phong phú và đa dạng. Sự biến đổi của nền kinh tế ảnh hƣởng đến
hoạt động của các doanh nghiệp và ngƣợc lại hoạt động của các doanh nghiệp cũng
ảnh hƣởng rất lớn đến nền kinh tế.
Mỗi doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì phải hoạt động có hiệu quả.
Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp đƣợc biểu hiện thông qua chỉ tiêu tổng lợi
nhuận từ hoạt động kinh doanh và tỷ suất của nó.
Để đạt đƣợc mục tiêu lợi nhuận của mình thì các doanh nghiệp phải tìm ra
đƣợc điểm mạnh, điểm yếu, môi trƣờng và nhu cầu của xã hội để từ đó khắc phục
điểm yếu, phát huy điểm mạnh của mình từ đó đạt đƣợc lợi nhuận cao nhất và dần
dần khẳng định vị trị của mình trên thị trƣờng.
Yếu tố góp phần không nhỏ đến việc sống còn của các doanh nghiệp chính là
khâu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa trên thị trƣờng. Bởi vì thông qua tiêu thụ sản
phẩm, hàng hóa doanh nghiệp mới thu hồi đƣợc chi phí bỏ ra, thu đƣợc lợi nhuận để
tái đầu tƣ, mở rộng quy mô kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ với Ngân sách Nhà
nƣớc. Thông qua tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa các nhà quản lý doanh nghiệp có thể
nắm đƣợc nhu cầu sống của sản phẩm, hàng hóa, biết đƣợc quá trình lƣu chuyển sản
phẩm, hàng hóa của mình, hiểu rõ hơn nhu cầu của thị trƣờng. Từ đó, giúp họ có
những quyết định sáng suốt hơn và đƣa ra những chiến lƣợc kinh doanh đúng đắn
và có hiệu quả.
Ngoài ra, các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển lâu dài còn phải xây
dựng cho mình kế hoạch sử dụng đúng đắn nguồn vốn và chi phí một cách hợp lý
và đúng đắn.
ix
Và để các nhà quản lý nắm đƣợc tình hình hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp mình, từ đó nắm bắt các cơ hội kinh doanh giúp doanh nghiệp ngày càng
phát triển thì công việc xác định kết quả kinh doanh kịp thời và chính xác của kế
toán là hết sức quan trọng và cần thiết.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của công tác kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh, vận dụng những kiến thức đã đƣợc học tập tại trƣờng
kết hợp với thực tế thu nhận đƣợc từ công tác kế toán tại Công ty trách nhiệm hữu
hạn Hùng Nga, em đã chọn đề tài “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh” để nghiên cứu và viết chuyên đề cho mình.
2. Mục đích của đề tài:
- Tổng hợp, hệ thống hóa những vấn đề lý luận chung liên quan đến kế toán doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
- Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Hùng Nga.
- Tìm ra những mặt đạt đƣợc và những vấn đề còn tồn động trong công tác kế toán
này, từ đó đƣa ra một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
- Qua việc vận dụng những kiến thức đã đƣợc học ở trƣờng vào thực tế và học hỏi
kinh nghiệm của những ngƣời đi trƣớc để chuẩn bị hành trang cho công việc sắp tới
của mình.
3. Đối tƣợng nghiên cứu:
Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Hùng Nga.
4. Phạm vi nghiên cứu:
Đi sâu nghiên cứu quy trình hạch toán kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty trong quý IV/2011
5. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Đề tài vận dụng các phƣơng pháp nghiên cứu sau:
- Phƣơng pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu.
x
- Phƣơng pháp phỏng vấn.
- Phƣơng pháp thu thập và xử lý số liệu.
- Phƣơng pháp thống kê.
- Phƣơng pháp so sánh.
6. Nội dung và kết cấu:
Ngoài phần mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo, phụ lục nội dung của đề tài gồm 3
chƣơng:
- Chƣơng I: Cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh.
- Chƣơng II: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Hùng Nga.
- Chƣơng III: Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Hùng Nga.
Với kiến thức còn hạn chế, thời gian thực tập tại công ty không nhiều và
trình độ chuyên môn trong thực tế còn chƣa có nên trong quá trình thực tập đề tài
không sao tránh khỏi những sai xót. Em rất mong nhận đƣợc sự giúp đỡ, đóng góp ý
kiến của quý thầy cô, các chị trong phòng kế toán để đề tài của em đƣợc hoàn thiện
hơn.
Qua đây em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Võ Thị Thùy Trang, cô đã tận
tình hƣớng dẫn và giúp đỡ em trong suốt quá trình thực tập và thực hiện đề tài, em
cũng xin chân thành cảm ơn sự dạy dỗ, dìu dắt tận tình của các thầy cô trong khoa
Kế toán – Tài chính trong suốt thời gian em học tập tại trƣờng. Và em cũng gửi lời
cảm ơn sâu sắc đến các chị trong phòng kế toán Công ty trách nhiệm hữu hạn Hùng
Nga đã tạo điều kiện thuận lợi cho em có thể tiếp cận với công tác kế toán tại công
ty để em có thể hoàn thành bài luận văn một cách tốt nhất.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn!
Nha trang, tháng 7 năm 2012
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Kim Thảo
1
CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH
1.1. Kế toán doanh thu:
1.1.1. Doanh thu và điều kiện ghi nhận doanh thu:
1.1.1.1. Khái niệm:
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thƣờng của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải
là nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không
đƣợc coi là doanh thu.
Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:
(a) Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra và bán sản phẩm mua
vào;
(b) Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong
một hoặc nhiều kỳ kế toán;
(c) Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia.
1.1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
a. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng:
Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời cả 5 điều kiện sau:
(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua;
(b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
(c) Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
(d) Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng;
(e) Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
2
b. Điều kiện ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ:
Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ đƣợc xác định khi thỏa mãn tất cả 4 điều
kiện sau:
(a) Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
(b) Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
(c) Xác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế
toán;
(d) Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.
1.1.2. Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động SXKD từ các giao dịch và
các nghiệp vụ sau:
- Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa mua vào và
bán bất động sản đầu tƣ;
- Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một
kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, nhƣ cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ
theo phƣơng thức cho thuê hoạt động…
* Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 511:
Bên Nợ:
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán
hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đƣợc
xác định là đã bán trong kỳ kế toán;
- Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phƣơng
pháp trực tiếp;
- Doanh thu bán hàng bị trả lại kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản chiết khấu thƣơng mại giảm giá cuối kỳ;
3
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ.
* TK 511 có 4 Tài khoản cấp 2:
- TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
- TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
- TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
- TK 5118: Doanh thu khác
1.1.3. Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:
1.1.3.1. Bán hàng trực tiếp:
Trƣờng hợp giao hàng cho khách hàng trực tiếp tại kho của doanh nghiệp
hoặc tại các phân xƣởng sản xuất không qua kho, thì số sản phẩm này khi đã giao
cho khách hàng đƣợc chính thức coi là tiêu thụ:
(a) Phản ánh giá vốn:
TK 155,156,154 TK 632
Giá vốn
(b) Phản ánh doanh thu
- Trƣờng hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ:
TK 511 TK 111,112,131
TK 33311
- Trƣờng hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp hoặc không
thuộc diện nộp thuế GTGT:
VAT
Giá bán chƣa VAT