Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ke Hoach Sx Cam.doc
MIỄN PHÍ
Số trang
54
Kích thước
268.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
953

Ke Hoach Sx Cam.doc

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

MỤC LỤC

TÓM TẮT DỰ ÁN............................................................................................................................ 2

PHẦN I

PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CAM Ở NGHỆ AN....................................................................5

1. Giai đoạn 2001- 2005............................................................................................................5

2. Giai đoạn 2006-2010.............................................................................................................5

II. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG..............................................................................................6

1. Quy mô thị trường..............................................................................................................6

2. Khả năng tiếp cận thị trường..............................................................................................6

3. Tính ổn định của thị trường................................................................................................6

4. Phân tích những cơ hội thị trường......................................................................................7

5. Phân tích rủi ro thị trường..................................................................................................7

PHẦN II

CHIẾN LƯỢC VÀ MÔ HÌNH KINH DOANH

I. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH...........................................................................................8

1. Chiến lược sản phẩm..........................................................................................................8

2. Chiến lược giá cả................................................................................................................8

3. Chiến lược thị trường và phân phối tiêu thụ......................................................................8

4. Chiến lược quảng cáo, xúc tiến thương mại.......................................................................8

II. MÔ HÌNH KINH DOANH CỦA LIÊN MINH.................................................................9

1. Phân tích những điểm mạnh của liên minh........................................................................9

2. Phân tích điểm yếu của liên minh:.....................................................................................9

3. Mục tiêu của liên minh:....................................................................................................10

4. Các họat động và giải pháp chính của liên minh:............................................................10

5. Kế hoạch đầu tư của liên minh.........................................................................................11

6. Phân tích hiệu quả kinh tế của liên minh.........................................................................11

PHẦN III

PHÂN TÍCH RỦI RO VÀ CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU

I. ĐÁNH GIÁ CÁC RỦI RO..................................................................................................13

1. Rủi ro thị trường:.............................................................................................................13

2. Rủi ro giá cả:....................................................................................................................13

3. Rủi ro do thời tiết bất thường:..........................................................................................13

4. Rủi ro kỹ thuật:.................................................................................................................13

5. Rủi ro về dịch bệnh..........................................................................................................13

6. Rủi ro cạnh tranh..............................................................................................................13

7. Rủi ro tổ chức...................................................................................................................14

II. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU:...........................................................................................14

III. CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU...............................16

PHẦN IV

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN

I. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC QUẢN LÝ LIÊN MINH...........................................................17

1. Ban quản lý liên minh......................................................................................................17

1

2. Cơ chế hợp tác giữa Tổ hợp tác trồng cam xã Minh Thành và Công ty Cổ phần Đầu tư

Phát triển Lâm Nghiệp.........................................................................................................17

3. Trách nhiệm của các bên:.................................................................................................18

4. Tổ chức kiểm soát nội bộ của liên minh:.........................................................................18

5. Tổ chức quản lý theo chương trình quản lý dịch hại tổng hợp (IPM):.............................19

II. KẾ HOẠCH MUA SẮM:..................................................................................................19

1. Các nguyên tắc và quy định chung:.................................................................................19

2. Giải pháp thực hiện phương thức mua sắm:.....................................................................19

3. Phương pháp giải ngân:....................................................................................................19

III. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH............................................................................20

IV. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ TÀI CHÍNH LIÊN MINH:....................................................21

1. Quản lý tài chính của tổ chức nông dân:.........................................................................21

2. Quản lý tài chính của doanh nghiệp:................................................................................21

3. Quản lý tài chính của PPMU:...........................................................................................21

V. KẾ HOẠCH GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ:.....................................................................21

PHẦN V

CÁC PHỤ LỤC

1. Phụ lục 1- Kế hoạch đầu tư kinh phí của HTX................................................................23

2. Phụ lục 2 – Kế hoạch đầu tư của Doanh nghiệp..............................................................25

3. Phụ lục 3- Hiệu quả kinh tế của liên minh.......................................................................27

Phụ lục 3a- So sánh hiệu quả kinh tế trên 1 ha trước và sau liên minh................................28

Phụ lục 3b- Tính toán hiệu quả kinh tế trên 1ha trước liên minh.........................................28

Phụ lục 3c- Phân tích hiệu quả kinh tế trên 1ha khi tham gia liên minh..............................28

Phụ lục 3d- So sánh các chỉ tiêu sản xuất trước và sau liên minh........................................29

4. Phụ lục 4- Tiến độ triển khai............................................................................................30

Phụ lục 5- Kế hoạch giải ngân nguồn vốn ACP hỗ trợ........................................................31

6. Phụ lục 6- Quy định về quản lý, sử dụng và bảo dưỡng tài sản chung của Liên minh....32

7- Phụ lục 7- Cơ chế giám sát nội bộ...................................................................................34

8. Phụ lục 8- Các biện pháp công nghệ áp dụng cho liên minh và quy trình kỹ thuật sản

xuất Cam..............................................................................................................................39

Phụ lục 9- Quản lý dịch hại tổng hợp và an toàn khi dùng thuốc BVTV............................47

Phụ lục 10 – Danh sách các hộ nông dân tham gia liên minh..............................................52

2

TÓM TẮT DỰ ÁN

1. Tên liên minh: Liên minh Sản xuất và tiêu thụ Cam- Minh Thành

2. Địa điểm thực hiện: Xã Minh Thành- huyện Yên Thành- Tỉnh Nghệ An

3. Các đối tác tham gia liên minh:

3.1. Tổ hợp tác trồng Cam xã Minh Thành

- Địa chỉ: Xã Minh Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An

- Điện thoại: 0982139334

- Quyết định thành lập: Số 75/QĐ.UBND ngày 06/6/2011 của UBND xã Minh

Thành.

- Tổ trưởng Tổ hợp tác: Nguyễn Công Hiển

- Bộ máy THT: Tổng cộng có 130 thành viên tham gia.

- Đất đai: Tổng diện tích tham gia liên minh 25 ha.

3.2. Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển LÂM NGHIỆP

- Địa chỉ: Số 2A4, khối Yên Vinh, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh

Nghệ An

- Điện thoại: 0383.835256. Fax: 0383.835256

- Người đại diện: Ông Tô Sỹ Giai - Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900859567 do Sở Kế hoạch & Đầu

tư tỉnh Nghệ An cấp ngày 29/12/2007.

- Số tài khoản: 102010000614142 tại Ngân hàng Công thương Việt Nam- Chi

nhánh Nghệ An

- Ngành nghề chính: Sản xuất kinh doanh giống cây trồng, cây ăn quả...

4. Loại hình kinh doanh: Hợp đồng hợp tác kinh doanh để sản xuất và tiêu thụ

cam quả; Nông dân chăm sóc vườn cam hiện có (cam thời kỳ kinh doanh, có độ tuổi từ

5-10 năm), doanh nghiệp bao tiêu sản phẩm cam quả.

5. Số người hưởng lợi: 130 hộ

6. Thời gian thực hiện liên minh: 24 tháng

7. Quy mô đầu tư:

Đơn vị tính:1.000 đồng

TT Các hạng mục đầu tư Thành tiền Vốn tự có Hỗ trợ từ

ACP

I Phần của tổ chức nông dân 6.160.347 3.696.208 2.464.139

II Phần của Doanh nghiệp 998.000 600.000 398.000

TỔNG CỘNG ĐẦU TƯ 7.158.347 4.296.208 2.862.139

8. Lợi ích của dự án

8.1. Kinh tế:

- Tăng tỷ suất lợi nhuận bình quân/ha của nông dân từ 20% lên 32% (khi tham

gia liên minh tăng thêm 12%)

- Tăng năng suất cam quả từ 15 tấn/ha/năm lên 25 tấn/ha/năm

- Tăng chất lượng cam quả loại I từ 40% lên 60%.

- Giảm tỷ lệ thất thoát sau thu hoạch từ 30% xuống còn 10%.

- Ổn định sản xuất với giá bán bình quân tăng thêm 2.500đ/kg so với hiện tại; tỷ

lệ sản phẩm được bán với giá ổn định tăng từ 60% lên 90% khối lượng sản phẩm thu

hoạch (tăng hơn 30% do doanh nghiệp đảm bảo mua toàn bộ khối lượng thu hoạch với

giá cao hơn thị trường từ 10-15%)

3

Tăng năng suất, chất lượng, giá bán và lợi nhuận nhờ áp dụng đúng các quy

trình kỹ thuật theo tiêu chuẩn VietGap; Đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng (cả về số

lượng và chất lượng) của thị trường, dự kiến mang lại nhiều lợi ích kinh tế - xã hội

cao. Mặt khác, mua bán hàng trực tiếp giữa doanh nghiệp và nông dân không thông

qua trung gian nên lợi nhuận và tỷ lệ lợi nhuận/chi phí của các hợp tác xã và của doanh

nghiệp càng tăng thêm.

8.2. Xã hội: Phát triển sản xuất cam trong vùng theo hướng sản xuất hàng hóa.

Tạo nghề ổn định, bền vững và thu nhập cao cho 130 hộ với gần 300 lao động trên

diện tích 25 ha đất trồng cam của địa phương.

8.3. Môi trường: Sử dụng các biện pháp phòng chống thiên địch theo phương

pháp quản lý dịch hại tổng hợp (lưới chống bướm); từ đó giảm tình trạng lạm dụng

thuốc BVTV giảm và có kiểm soát nhằm hạn chế tối đa những tác động xấu đến môi

trường. Kinh phí sử dụng thuốc BVTV giảm trung bình 500.000đ/ha; đồng thời giảm

tác hại đến môi trường thông qua việc thực hiện các biện pháp quản lý dịch hại tổng

hợp và an toàn khi dùng thuốc BVTV được nông dân cam kết thực hiện khi tham gia

liên minh.

8.4. Kiến thức, kỹ thuật: Thông qua mô hình hợp tác liên kết, nông dân được

trang bị những kiến thức kỹ thuật và quản lý sản xuất nông hộ, có khả năng áp dụng

những tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất. Tập huấn kỹ thuật và lập kế hoạch sản

xuất nông hộ cho hơn 1.000 lượt người (trung bình mỗi người được tập huấn 8 lượt

trong 2 năm); bên cạnh đó trong quá trình sản xuất được hướng dẫn thực hiện canh tác

theo các biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp và an toàn khi sử dụng thuốc BVTV.

8.5. Thị trường: Trước mắt đáp ứng nhu cầu tiêu thụ cam quả cho các thị

trường thành phố Vinh, nhất là trong dịp tết Nguyên Đán, trong những năm tiếp theo,

mở rộng các liên kết để sản xuất Cam có Thương hiệu Minh Thành- Nghệ An để cung

ứng cho các thị trường Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và một số tỉnh khác trên cả

nước;

4

PHẦN I

PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CAM Ở NGHỆ AN

1. Giai đoạn 2001- 2005.

- Diện tích cam trồng mới từ năm 2001 đến cuối năm 2005 là: 1.010 ha, bình

quân mỗi năm trồng được 200 ha. Năng suất trung bình toàn tỉnh còn thấp so với tiềm

năng chỉ đạt 101 tạ/ha (theo số liệu thống kê năm 2005). Riêng vùng Phủ Quì, Tân Kỳ

chủ yếu trồng cam Vân du cho nâng suất cao (có nhiều vườn cam đạt năng suất trên 30

tấn/ha như ở Cty rau quả 19-5, nông trường Tây hiếu 2, Cty Nông công nghiệp 3-2,

Cty Nông nghiệp Xuân thành); Vùng dọc tuyến đường 7 gồm: Con Cuông, Anh Sơn

và các Tổng đội ở Thanh Chương chủ yếu trồng giống cam Sông con, cam bù Hương

Sơn, có chất lượng tốt nhưng mẫu quả còn bị rám, quả nhỏ, năng suất còn thấp hơn

vùng Phủ Quỳ. Sản lượng cam sản xuất ra tại các đơn vị tập trung đạt 12.089 tấn /tổng

sản lượng của cả tỉnh là 19.098 tấn năm 2005. Chủ yếu tập trung vùng Phủ Quỳ.

- Trong giai đoạn này đã hình thành một bộ giống có năng suất, chất lượng khá

bao gồm: Nhóm giống chín sớm thu hoạch vào tháng 8, tháng 9 gồm cam Sông Con,

cam Ham Lin có chất lượng tốt, năng suất khá, nhưng vỏ mỏng dễ bị nứt khi nắng to

gặp mưa và gặp khó khăn trong vận chuyển đi xa tiêu thụ; Nhóm chín trung bình thu

hoạch vào tháng 10, tháng 11gồm cam Vân Du có năng suất cao, chất lượng khá, vỏ

dày thuận lợi cho vận chuyển đi xa tiêu thụ; Nhóm chín muộn thu hoạch vào giáp tết

và ra tết âm lịch gồm cam Xã Đoài, cam Valencia và một số giống Quýt có chất lượng

tốt, năng suất khá nhưng dễ nhiễm bệnh

- Về tiêu thụ: Sản phẩm cam tươi sản xuất ra hàng năm đều do tư thương thu

gom tiêu thụ tự do trên thị trường, chưa có sự liên kết giữa nhà sản xuất, lưu thông và

tiêu dùng do đó cam tươi của nhà sản xuất bị ép cấp ép giá (nhất là vào chính vụ tháng

9, tháng 10) rủi ro, thiệt hại về kinh tế luôn đẩy về hộ nông dân gánh chịu.

- Nhìn chung trong giai đoạn này, việc phát triển cam trên địa bàn tỉnh Nghệ An

còn một số những tồn tại như: Năng suất cam còn thấp so với tiềm năng do bị nhiễm

bệnh, đầu tư chưa đảm bảo, mặt khác người sản xuất còn tận dụng những vườn cam bị

bệnh, năng suất thấp đáng lẽ phải thanh lý do đó kéo năng suất bình quân xuống thấp;

Chất lượng cam quả chưa ngon, hạt nhiều, mẩu mã chưa đẹp do đó chưa bán được giá

cao trên tri trường; chưa chú trọng đầu tư thâm canh ngay từ đầu dẫn đến khi bước vào

kinh doanh chu kỳ khai thác ngắn, hiệu quả thấp; Chưa phát triển thành vùng cam tập

trung lớn để có khối lượng hàng hoá lớn; Kỹ thuật sản xuất cam nói chung chưa cao,

đầu tư chưa đúng với yêu cầu của cây cam; Việc tổ chức sản xuất, quản lý cây giống

còn lỏng nên chưa đảm bảo được chất lượng giống của các vườn cam trồng mới ở một

số đơn vị; Chưa có cơ sở để chế biến, bảo quản cam, chưa tổ chức mạng lưới tiêu thụ

sản phẩm cam tươi giúp người sản xuất giải quyết vấn đề đầu ra, cam sản xuất ra còn

để trôi nổi trên thị trường, bị ép gía gây thiệt thòi cho người lao động

2. Giai đoạn 2006-2010

Kết quả phát triển cam giai đoạn 2006-2010

TT Chỉ tiêu Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1 Diện tích (ha) 2410 2797 2945 3069 3169

2 Trồng mới (ha) 270 378 148 124 100

3 Năng suất (tấn/ha) 11,3 11,8 11,8 12,2 13,0

4 Sản lượng (tấn) 25000 26661 27418 26154 27000

5

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!