Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Interferon Alfa pps
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Interferon Alfa
Tên chung quốc tế: Interferon alfa.
Mã ATC: Interferon alfa natural: L03A B01,
Interferon alfa - 2a: L03A B04,
Interferon alfa - 2b: L03A B05
Interferon alfa - n1: L03A B06.
Loại thuốc: Chất điều biến đáp ứng sinh học, thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Interferon alfa - 2a:
Bột để tiêm: Lọ 18 triệu đơn vị (MU) bột đông khô kèm với lọ 3 ml dung
dịch pha thuốc.
Dung dịch tiêm: Lọ 3 MU/1 ml; 6 MU/1 ml; 9 MU/0,9 ml; 18 MU/3 ml; 36
MU/1 ml.
Interferon alfa - 2b:
Bột để tiêm: Lọ 3 MU; 5 MU; 10 MU (chỉ dùng để điều trị condylom mào
gà) 25 MU; 50 MU (dạng đặc biệt để điều trị sarcom Kaposi liên quan với
bệnh AIDS).
Dung dịch tiêm: Lọ 3 MU/0,5 ml; 5 MU/1 ml; 5 MU/ 0,5 ml; 10 MU/1 ml;
25 MU/5 ml.
Interferon alfa - n1:
Dung dịch tiêm chứa 3, 5 hoặc 10 MU interferon của tế bào dạng
lymphoblast người đã tinh chế trong 1 ml dung dịch ổn định.
Interferon alfa - n3:
Dung dịch tiêm: Lọ 5 MU/1 ml.
Dược lý và cơ chế tác dụng
Interferon là những cytokin xuất hiện tự nhiên có các đặc tính vừa chống
virus vừa chống tăng sinh. Chúng được tạo thành và tiết ra để đáp ứng với
nhiễm virus và nhiều chất cảm ứng sinh học và tổng hợp khác. Interferon
alfa là gluco - protein đơn chuỗi.
Interferon alfa - 2 (a và b) là những chất sinh tổng hợp.