Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

INCOTERMS 2010
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Phạm Hoàng Anh XNK13A
1
Chương II: INCOTERMS® 2010
1. Những điều kiện quy định người bán phải mua bảo hiểm cho hàng hóa
CIP – CARRIAGE AND INSURANCE PAID TO(insert named place of
destination) cước phí và bảo hiểm trả tới (nơi đến quy định).
CIF – COST, INSURANCE AND FREIGHT(insert named port of destination)
tiền hàng, cước phí và phí bảo hiểm (cảng đến quy định).
2. Những diều kiện quy định người bán phải thuê phương tiện vận tải.
CPT – CARRIAGE PAID TO(insert named place of destination) cước phí trả
tới(nơi đến quy định)
CIP – CARRIAGE AND INSURANCE PAID TO(insert named place of
destination) cước phí và bảo hiểm tả tới (nơi đến quy định).
DAT – DELIVERY AT TERMINAL(insert named terminal at port or place of
destination) giao tại bến(nơi đến quy định)
DAP – DELIVERY AT PLACE(insert named place of destination) giao tại nơi
đến(tên nơi đến)
DDP – DELIVERY DUTY PAID(insert named place of destination) giao hàng
đã nộp thuế nhập khẩu(nơi đến quy định)
CFR – COST AND FREIGHT(insert named port of destination) tiền hàng và
cước phí (cảng đến quy định)
CIF – COST, INSURANCE AND FREIGHT(insert named port of destination)
tiền hàng, cước phí và phí bảo hiểm (cảng đến quy định).
3. Những điều kiện người mua thuê phương tiện vận tải
FCA – FREE CARRIAGE(insert named place of delivery) giao cho người
chuyên chở(tên địa điểm giao hàng)
FAS – FREE ALONGSIDE SHIP( insert named port of shipment) giao dọc
mạn tàu(tên cảng xếp hàng quy định).
Phạm Hoàng Anh XNK13A
2
FOB – FREE ON BOARD(insert named port of shipment) giao hàng trên tàu
(tên cảng giao hàng)
4. Những quy định địa điểm giao hàng ở nước người bán
EXW – EX WORKS(insert named place of delivery) giao tai xưởng(tên địa
điểm giao hàng)
FCA – FREE CARRIAGE(insert named place of delivery) giao cho người
chuyên chở(tên địa điểm giao hàng)
CPT – CARRIAGE PAID TO(insert named place of destination) cước phí trả
tới(nơi đến quy định)
CIP – CARRIAGE AND INSURANCE PAID TO(insert named place of
destination) cước phí và bảo hiểm trả tới (nơi đến quy định).
FOB – FREE ON BOARD(insert named port of shipment) giao hàng trên tàu
(tên cảng giao hàng)
FAS – FREE ALONGSIDE SHIP( insert named port of shipment) giao dọc
mạn tàu(tên cảng xếp hàng quy định).
CFR – COST AND FREIGHT(insert named port of destination) tiền hàng và
cước phí (cảng đến quy định)
CIF – COST, INSURANCE AND FREIGHT(insert named port of destination)
tiền hàng, cước phí và phí bảo hiểm (cảng đến quy định).
5. Những điều kiện giao hàng ở nước người mua
DAT – DELIVERY AT TERMINAL(insert named terminal at port or place of
destination) giao tại bến(nơi đến quy định)
DAP – DELIVERY AT PLACE(insert named place of destination) giao tại
nơi đến(tên nơi đến)
DDP – DELIVERY DUTY PAID(insert named place of destination) giao hàng
đã nộp thuế nhập khẩu(nơi đến quy định)
6. Những điều kiện người bán làm thủ tục xuất khẩu