Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

IN_Bieu-thue-CEPT-2008-ngay12-6-08 ppsx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Nhóm 5
-Những hàng hóa thuộc chính sách bảo hộ mậu dịch (nguồn BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU
ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH VỀ CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THUẾ
QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN GIAI ĐOẠN 2008-2013)
Mã hàng Mô tả hàng hoá Mức thuế suất CEPT (%)
2008 2009 2010 2011 2012 2013
Chương 1 - Động vật sống
0105 Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus
domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà
Nhật Bản).
- Loại trọng lượng không quá 185 g:
0105 11 90 - - - Loại khác 5 5 5 5 5 5
0105 94 20 - - - Gà chọi, trọng lượng không quá 2.000g 5 5 5 5 5 5
0105 94 30 - - - Gà chọi, trọng lượng lớn hơn 2.000g 5 5 5 5 5 5
0105 94 90 - - - Loại khác 5 5 5 5 5 5
0105 99 20 - - - Vịt loại khác 5 5 5 5 5 5
0105 99 40 - - - Ngan ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật Bản) khác
5 5 5 5 5 5
Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được
sau giết mổ
0201 Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh.
0201 10 00 - Thịt cả con và nửa con không đầu 5 5 5 5 5 5
0201 20 00 - Thịt pha có xương khác 5 5 5 5 5 5
0201 30 00 - Thịt lọc không xương 5 5 5 5 5 5
0202 Thịt trâu, bò, đông lạnh.
0202 10 00 - Thịt cả con và nửa con không đầu 5 5 5 5 5 5
0202 20 00 - Thịt pha có xương khác 5 5 5 5 5 5
0202 30 00 - Thịt lọc không xương 5 5 5 5 5 5
0203 Thịt lợn,
0203 11 00 tươi, - - Thưịt cả ớp
con và
5 5 5 5 5 5
0203 12 00 - -
Thịt
môn
5 5 5 5 5 5
0203 19 00 - - Loại
khác
5 5 5 5 5 5
- Đông
0203 21 00 l- - T ạnh:hịt cả
con và
5 5 5 5 5 5
0203 22 00 - -
Thịt
môn
5 5 5 5 5 5
0203 29 00 - - Loại
khác
5 5 5 5 5 5
0204 Thịt cừu
hoặc dê,
tươi, ướp 0204 10 00 - Thịt cừu
non cả con
và nửa con
5 5 5 5 5 5
- Thịt cừu
0204 21 00 loại khác, - - Thịt cả
con và
5 5 5 5 5 5
0204 22 00 - - Thịt
pha có
5 5 5 5 5 5
0204 23 00 - - Thịt
lọc không
5 5 5 5 5 5
0204 30 00 - Thịt
cừu
non,
5 5 5 5 5 5
- Thịt cừu
0204 41 00 loạ - - Ti khác, hịt cả
con và
5 5 5 5 5 5
0204 42 00 - - Thịt
pha có
5 5 5 5 5 5
0204 43 00 - - Thịt
lọc không
5 5 5 5 5 5
0204 50 00 - Thịt dê 5 5 5 5 5 5
0205 00 00 Thịt
ngựa, lừa,
la, tươi,
5 5 5 5 5 5
0206 Phụ
phẩm
ăn
0206 10 00 đ- Của trâu, ược
bò, tươi
5 5 5 5 5 5
0206 21 00 - - Lưỡi 5 5 5 5 5 5
0206 22 00 - - Gan 5 5 5 5 5 5
0206 29 00 - - Loại
khác
5 5 5 5 5 5
0206 30 00 - Của lợn,
tươi hoặc
5 5 5 5 5 5
- Của lợn,
0206 41 00 đông l - - Ganạnh: 5 5 5 5 5 5
0206 49 00 - - Loại
khác
5 5 5 5 5 5
0206 80 00 - Loại
khác, tươi
5 5 5 5 5 5
0206 90 00 - Loại
khác,
5 5 5 5 5 5
0207 Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia
cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh.
- Của gà thuộc loài Dallus Domesticus:
0207 11 00 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 20 10 10 10 5 5
0207 12 00 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 20 10 10 10 5 5
0207 13 00 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc
ướp lạnh 20 10 10 10 5 5
0207 14 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
0207 14 10 - - - Cánh 20 10 10 10 5 5
0207 14 20 - - - Đùi 20 10 10 10 5 5
0207 14 30 - - - Gan 20 10 10 10 5 5
0207 14 90 - - - Loại khác 20 10 10 10 5 5
- Của gà tây:
0207 26 00 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc
ướp lạnh 10 10 10 5 5 0
0207 27 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
0207 27 10 - - - Gan 10 10 10 5 5 0
0207 27 90 - - - Loại khác 10 10 10 5 5 0
- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc
gà lôi (gà Nhật bản):
0207 32 - - Chưa c
hặt mảnh,
tươi h
oặc
ướp lạnh:
0209 00 00
Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, c
hưa nấu
chảy hoặc chiết suất cách khác,
tươi,
ướp lạnh,
đông
lạnh, muối, ngâm
n
ước muối, sấy khô hoặc
hun khói.
5
5
5
5
5
5
0210
T
hịt và p
hụ phẩm dạng thịt ăn
đ
ược sau giết mổ,
m
uối, ngâm
n
ước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột
mịn và
b
ột thô ăn
đ
ược từ thịt hoặc phụ phẩm
dạng thịt sau giết mổ.
- T
hịt lợn:
0210 11 00 - - T
hịt mông, thịt vai và các
mảnh của chúng, có
xương
5
5
5
5
5
5
0210 12 00 - - T
hịt dọi và các
mảnh của chúng
5
5
5
5
5
5
0210 19 - - L
oại khác:
0210 19 10 - - - T
hịt lợn muối xông khói
5
5
5
5
5
5
0210 19 20 - - - T
hịt mông, thịt lọc không
xương
5
5
5
5
5
5
0210 19 90 - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0210 20 00 - T
hịt trâu,
b
ò
5
5
5
5
5
5
- L
oại khác, kể cả bột mịn
và
b
ột thô ăn
đ
ược
làm
t
ừ
t
hịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
0210 91 00 - - Của bộ động vật linh trưởng
5
5
5
5
5
5
0210 92 00 - - Của cá voi, cá nục heo
và cá heo (
động vật có vú
th
uộc bộ Cetacea); của lợn biển
và cá n
ư
ợc (động vật
có vú th
uộc bộ Sirenia)
5
5
5
5
5
5
0210 93 00 - - Của l
oài bò sát (
kể cả rắn
và rùa)
5
5
5
5
5
5
0210 99 - - L
oại khác:
0210 99 10 - - - T
hịt gà thái m
iếng
đ
ã được
làm khô, đông lạnh
5
5
5
5
5
5
0210 99 20 - - - Da
lợn khô
5
5
5
5
5
5
0210 99 90 - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
Chương 3 - Cá và
động vật giáp xác, động vật thân
mềm
và
động vật thuỷ sinh không
xương
sống khác
0301 Cá
sống.
0301 10 10 - - Cá hương h
oặc cá bột
5
5
5
5
5
5
0301 10 20 - - L
oại khác, cá biển
5
5
5
5
5
5
0301 10 30 - - L
oại khác, cá
n
ước ngọt
5
5
5
5
5
5
0301 91 00 - - Cá
hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
5
5
5
5
5
5
0301 92 00 - - Cá chình (Anguilla spp.)
5
5
5
5
5
5
0301 93 - - Cá chép:
0301 93 90 - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0301 94 00 - - Cá n
gừ vây xanh (Thunnus thynnus)
5
5
5
5
5
5
0301 95 00 - - Cá n
gừ vây xanh p
hương nam (Thunnus maccoyii)
5
5
5
5
5
5
0301 99 19 - - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
- - - Cá
bột khác:
0301 99 29 - - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
- - - Cá b
iển khác:
0301 99 31 - - - - Cá măng để
làm giống (breeder)
5
5
5
5
5
5
0301 99 39 - - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0301 99 40 - - - Cá n
ước ngọt khác
5
5
5
5
5
5
0302 Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ fi
lê cá (fillets) và t
hịt
cá khác th
uộc nhóm 03.04.
- Cá
hồi, trừ gan, sẹ
và
bọc trứng cá:
0302 11 00 - -
Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
5
5
5
5
5
5
0302 12 00 - - Cá
hồi Thái
Bình Dương (Oncorhynchus nerka,
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá
hồi Đại Tây
Dương (Salmo salar) và cá
h
ồi sông Đanuýp (Hucho hucho)
5
5
5
5
5
5
0302 19 00 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
- Cá
dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae,
Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), t
rừ gan, sẹ
và
bọc trứng cá:
0302 21 00 - - Cá bơn l
ưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus,
Hippoglossus stenolepis)
5
5
5
5
5
5
0302 22 00 - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
5
5
5
5
5
5
0302 23 00 - - Cá bơn sole (Solea spp.)
5
5
5
5
5
5
0302 29 00 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0302 31 00 - - Cá n
gừ trắng hoặc vây
dài (Thunnus alalunga)
5
5
5
5
5
5
0302 32 00 - - Cá n
gừ vây
vàng (Thunnus albacares)
5
5
5
5
5
5
0302 33 00 - - Cá n
gừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc
5
5
5
5
5
5
0302 34 00 - - Cá n
gừ mắt to (Thunnus obesus)
5
5
5
5
5
5
0302 35 00 - - Cá n
gừ vây xanh (Thunnus thynnus)
5
5
5
5
5
5
0302 36 00 - - Cá n
gừ vây xanh p
hương Nam (Thunnus maccoyii)
5
5
5
5
5
5
0302 39 00 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0302 40 00 - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), t
rừ gan,
sẹ
và
bọc trứng cá
5
5
5
5
5
5
0302 50 00 - Cá tu
yết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus), t
rừ gan, sẹ
và
bọc trứng cá
5
5
5
5
5
5
- Cá khác, t
rừ gan, sẹ
và
bọc trứng cá:
0302 61 00 - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá
Sác- đin nh
i
ệt đới (Sardinella spp.), cá trích
kê h
o
ặc
cá trích cơm (Sprattus sprattus)
5
5
5
5
5
5
0302 62 00 - - Cá tu
yết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
5
5
5
5
5
5
0302 63 00 - - Cá tu
y
ết đen (Pollachius virens)
5
5
5
5
5
5
0302 64 00 - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus,
Scomber japonicus)
5
5
5
5
5
5
0302 65 00 - - Cá nhám góc và cá
mập khác
5
5
5
5
5
5
0302 66 00 - - Cá chình (Anguilla spp.)
5
5
5
5
5
5
0302 67 00 - - Cá k
iếm (Xiphias gladius)
5
5
5
5
5
5
0302 68 00 - - Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.)
5
5
5
5
5
5
0302 69 - - L
oại khác:
0302 69 10 - - - Cá b
iển
5
5
5
5
5
5
0302 69 20 - - - Cá n
ước ngọt
5
5
5
5
5
5
0302 70 00 - Gan,
sẹ
và
bọc trứng cá
5
5
5
5
5
5
0303 Cá đông
lạnh, trừ fi
lê cá (fillets) và các l
oại thịt cá
khác th
uộc nhóm 03.04.
- Cá
hồi Thái
Bình Dương (Oncorhynchus nerka,
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), t
rừ
gan,
sẹ
và
bọc trứng cá:
0303 11 00 - - Cá
h
ồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
5
5
5
5
5
5
0303 19 00 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
- Cá
hồi khác, trừ gan, sẹ và
bọc trứng cá:
0303 21 00 - - Cá
hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
5
5
5
5
5
5
0303 22 00 - - Cá
h
ồi Đại Tây
Dương (Salmo salar) và cá
hồi sông
Đa-nuýp (Hucho Hucho)
5
5
5
5
5
5
0303 29 00 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0303 31 00 - - Cá bơn l
ưỡi ngựa (Reinhardtius hippoglossoides,
Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
5
5
5
5
5
5
0303 32 00 - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
5
5
5
5
5
5
0303 33 00 - - Cá bơn sole (Solea spp.)
5
5
5
5
5
5
0303 39 00 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0303 41 00 - - Cá n
gừ trắng hoặc vây
dài (Thunnus alalunga)
5
5
5
5
5
5
0303 42 00 - - Cá n
gừ vây
vàng (Thunnus albacares)
5
5
5
5
5
5
0303 43 00 - - Cá n
gừ vằn hoặc bụng có sọc
5
5
5
5
5
5
0303 44 00 - - Cá n
gừ mắt to (Thunnus obesus)
5
5
5
5
5
5
0303 45 00 - - Cá n
gừ vây xanh (Thunnus thynnus)
5
5
5
5
5
5
0303 46 00 - - Cá n
gừ vây xanh p
hương nam (Thunnus maccoyii)
5
5
5
5
5
5
0303 49 00 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) và cá
tu
yết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus), t
rừ gan, sẹ
và
bọc trứng cá:
0303 51 00 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
5
5
5
5
5
5
0303 52 00 - - Cá tu
yết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
5
5
5
5
5
5
- Cá k
i
ếm (Xiphias gladius) và cá răng cưa (Toothfish
Dissostichus spp.), t
rừ gan, sẹ
và
bọc trứng cá:
0303 61 00 - - Cá k
iếm (Xiphias gladius)
5
5
5
5
5
5
0303 62 00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
5
5
5
5
5
5
- Cá khác, t
rừ gan, sẹ
và
bọc trứng cá:
0303 71 00 - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá
Sác-đin nh
i
ệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích
kê h
o
ặc
cá trích cơm (Sprattus sprattus)
5
5
5
5
5
5
0303 72 00 - - Cá tu
yết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
5
5
5
5
5
5
0303 73 00 - - Cá tu
y
ết đen (Pollachius virens)
5
5
5
5
5
5
0303 74 00 - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus,
Scomber japonicus)
5
5
5
5
5
5
0303 75 00 - - Cá nhám góc và cá
mập khác
5
5
5
5
5
5
0303 76 00 - - Cá chình (Anguilla spp.)
5
5
5
5
5
5
0303 77 00 - - Cá sói b
iển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus
punctatus)
5
5
5
5
5
5
303 78 00 - - Cá Meluc (
một loại cá tuyết) (Merluccius spp.,
Urophycis spp.)
5
5
5
5
5
5
0303 79 - - L
oại khác:
0303 79 10 - - - Cá b
iển
5
5
5
5
5
5
0303 79 20 - - - Cá n
ước ngọt
5
5
5
5
5
5
0303 80 - Gan,
sẹ
và
bọc trứng cá:
0303 80 10 - - Gan
5
5
5
5
5
5
0303 80 20 - -
Sẹ
và
bọc trứng cá
5
5
5
5
5
5
0304 Filê cá (fillets) và các l
oại thịt cá khác (băm ho
ặc
không băm), tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- Tươi h
oặc
ướp lạnh:
0304 11 00 - - Cá k
iếm (Xiphias gladius)
5
5
5
5
5
5
0304 12 00 - - Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.)
5
5
5
5
5
5
0304 19 00 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
- Filê cá (fillets) đông
lạnh:
0304 21 00 - - Cá k
iếm (Xiphias gladius)
5
5
5
5
5
5
0304 22 00 - - Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.)
5
5
5
5
5
5
0304 29 00 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
- L
oại khác:
0304 91 00 - - Cá k
iếm (Xiphias gladius)
5
5
5
5
5
5
0304 92 00 - - Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.)
5
5
5
5
5
5
0304 99 00 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0305 Cá,
sấy khô, muối hoặc ngâm
n
ước muối; cá hun
khói,
đã h
oặc c
hưa làm chín tr
ước hoặc trong quá
trình hun khói;
bột mịn, bột thô
và
bột viên từ cá,
thích
hợp
dùng làm t
h
ức ăn cho ng
ười.
0305 10 00 - Bột mịn, bột thô
và
bột viên
từ cá, thích hợp
dùng
làm t
h
ức ăn cho người
5
5
5
5
5
5
0305 20 - Gan,
sẹ
và
bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối
hoặc ngâm
n
ước muối:
0305 20 10 - - Của cá
n
ước ngọt, sấy khô, muối hoặc ngâm
n
ước
m
uối
5
5
5
5
5
5
0305 20 90 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0305 30 00 - Filê cá (fillets),
sấy khô, muối hoặc ngâm
n
ước
m
uối, n
hưng không hun khói
5
5
5
5
5
5
- Cá hun khói,
kể cả fi
lê cá (filets):
0305 41 00 - - Cá
hồi Thái
Bình Dương (Oncorhynchus nerka,
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá
hồi Đại Tây
Dương (Salmo salar) và cá
h
ồi sông Đanuýp (Hucho hucho)
5
5
5
5
5
5
0305 42 00 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
5
5
5
5
5
5
0305 49 00 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
- Cá khô, m
uối hoặc không muối, n
hưng không hun
khói:
0305 51 00 - - Cá tu
yết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
5
5
5
5
5
5
0305 59 - - L
oại khác:
0305 59 10 - - - Vây cá
mập
5
5
5
5
5
5
0305 59 20 - - - Cá b
iển, bao gồm cả cá ikan bilis (cá trổng)
5
5
5
5
5
5
0305 59 90 - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
- Cá, m
uối n
hưng không
sấy khô hoặc không hun khói
và cá ngâm nước muối:
0305 61 00 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
5
5
5
5
5
5
0305 62 00 - - Cá tu
yết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
5
5
5
5
5
5
0305 63 00 - - Cá t
rổng (Engraulis spp.)
5
5
5
5
5
5
0305 69 - - L
oại khác:
0305 69 10 - - - Cá b
iển, kể cả vây cá mập
5
5
5
5
5
5
0305 69 90 - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0306
Động vật giáp xác,
đã h
oặc c
hưa bóc mai,
vỏ, sống,
tươi,
ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc
ngâm n
ước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai,
vỏ,
đã
hấp chín hoặc luộc chín trong
n
ư
ớc, đã h
o
ặc
chưa
ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, hoặc
ngâm n
ước muối; bột thô, bột mịn
và
bột viên
của
động vật giáp xác, thích hợp dùng làm t
h
ức ăn cho
người.
- Đông
lạnh:
0306 11 00 - - Tôm hùm đá và các l
oại tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
5
5
5
5
5
5
0306 12 00 - - Tôm hùm (Homarus spp.)
5
5
5
5
5
5
0306 13 00 - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)
5
5
5
5
5
5
0306 14 00 - - Cua
5
5
5
5
5
5
0306 19 00 - - L
oại khác, kể cả bột mịn, bột thô
và
bột viên
c
ủa
động vật giáp xác, thích hợp
dùng làm t
h
ức ăn cho
ng
ười.
5
5
5
5
5
5
0306 21 - - Tôm hùm đá và các l
oại tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
0306 21 20 - - - L
oại khác, sống
5
5
5
5
5
5
0306 21 30 - - - Tươi h
oặc
ướp lạnh
5
5
5
5
5
5
0306 21 91 - - - - Trong
hộp kín
5
5
5
5
5
5
0306 21 99 - - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0306 22 20 - - - L
oại khác, sống
5
5
5
5
5
5
0306 22 30 - - - Tươi h
oặc
ướp lạnh
5
5
5
5
5
5
0306 22 41 - - - - Trong
hộp kín
5
5
5
5
5
5
0306 22 49 - - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0306 22 91 - - - - Trong
hộp kín
5
5
5
5
5
5
0306 22 99 - - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0306 23 20 - - - L
oại khác, sống
5
5
5
5
5
5
0306 23 30 - - - Tươi h
oặc
ướp lạnh
5
5
5
5
5
5
0306 23 41 - - - - Trong
hộp kín
5
5
5
5
5
5
0306 23 49 - - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0306 23 91 - - - - Trong
hộp kín
5
5
5
5
5
5
0306 23 99 - - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0306 24 10 - - -
Sống
5
5
5
5
5
5
0306 24 20 - - - Tươi h
oặc
ướp lạnh
5
5
5
5
5
5
0306 24 91 - - - - Trong
hộp kín
5
5
5
5
5
5
0306 24 99 - - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0306 29 10 - - -
Sống
5
5
5
5
5
5
0306 29 20 - - - Tươi h
oặc
ướp lạnh
5
5
5
5
5
5
0306 29 91 - - - - Trong
hộp kín
5
5
5
5
5
5
0306 29 99 - - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0307
Động vật thân mềm,
đã h
oặc c
hưa bóc mai,
vỏ,
sống,
tươi,
ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc
ngâm n
ước muối; các loại động vật thuỷ sinh
không xương
sống, trừ động vật giáp xác, thân
mềm, sống,
tươi,
ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc
ngâm n
ước muối; bột thô, bột mịn
và
bột viên
của
động vật thuỷ sinh không
xương
sống, trừ động vật
giáp xác, thích
hợp
dùng làm t
h
ức ăn cho ng
ười.
0307 10 10 - -
Sống
5
5
5
5
5
5
0307 10 20 - - Tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh
5
5
5
5
5
5
0307 10 30 - - Khô, muối hoặc ngâm
n
ước muối
5
5
5
5
5
5
0307 21 10 - - -
Sống
5
5
5
5
5
5
0307 21 20 - - - Tươi h
oặc
ướp lạnh
5
5
5
5
5
5
0307 29 10 - - - Đông
lạnh
5
5
5
5
5
5
0307 29 20 - - - Khô, muối hoặc ngâm
n
ước muối
5
5
5
5
5
5
0307 31 10 - - -
Sống
5
5
5
5
5
5
0307 31 20 - - - Tươi h
oặc
ướp lạnh
5
5
5
5
5
5
0307 39 10 - - - Đông
lạnh
5
5
5
5
5
5
0307 39 20 - - - Khô, muối hoặc ngâm
n
ước muối
5
5
5
5
5
5
0307 41 10 - - -
Sống
5
5
5
5
5
5
0307 41 20 - - - Tươi h
oặc
ướp lạnh
5
5
5
5
5
5
0307 49 10 - - - Đông
lạnh
5
5
5
5
5
5
0307 49 20 - - - Khô, muối hoặc ngâm
n
ước muối
5
5
5
5
5
5
0307 51 10 - - -
Sống
5
5
5
5
5
5
0307 51 20 - - - Tươi h
oặc
ướp lạnh
5
5
5
5
5
5
0307 59 10 - - - Đông
lạnh
5
5
5
5
5
5
0307 59 20 - - - Khô, muối hoặc ngâm
n
ước muối
5
5
5
5
5
5
0307 60 10 - -
Sống
5
5
5
5
5
5
0307 60 20 - - Tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh
5
5
5
5
5
5
0307 60 30 - - Khô, muối hoặc ngâm
n
ước muối
5
5
5
5
5
5
0307 91 10 - - -
Sống
5
5
5
5
5
5
0307 91 20 - - - Tươi h
oặc
ướp lạnh
5
5
5
5
5
5
0307 99 - - L
oại khác:
0307 99 10 - - - Đông
lạnh
5
5
5
5
5
5
0307 99 20 - - -
Hải sâm beches-de-mer (trepang), khô, muối hoặc
ngâm n
ước muối
5
5
5
5
5
5
0307 99 90 - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
Chương 4 -
Sữa và các
sản phẩm từ sữa; trứng
chim và t
rứng gia cầm; mật ong tự nh
iên;
sản
p
h
ẩm ăn
đ
ược gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
0401
S
ữa và kem, chưa cô
đặc, c
hưa pha thêm đ
ường
h
oặc chất ngọt khác.
0401 10 00 - Có hàm l
ượng chất béo không quá 1% tính theo
t
rọng
l
ượng
5
5
5
5
5
5
0401 20 00 - Có hàm l
ượng chất béo t
rên 1%
đến 6% tính theo
t
rọng
l
ượng
5
5
5
5
5
5
0401 30 00 - Có hàm l
ượng chất béo t
rên 6% tính theo t
rọng
l
ượng
5
5
5
5
5
5
0402
Sữa và kem, cô
đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác.
0402 10 -
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có
hàm l
ượng
c
hất béo không quá 1,5% tính theo trọng
l
ượng:
0402 10 30 - - Đóng
hộp với tổng trọng
l
ượng từ 20 kg trở
lên
5
5
5
5
5
5
0402 10 90 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
-
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có
hàm l
ượng
c
hất béo t
rên 1,5% tính theo t
rọng
l
ượng:
0402 21 - - Chưa pha thêm đ
ường hoặc chất ngọt khác:
0402 21 20 - - - Đóng
hộp với tổng trọng
l
ượng từ 20 kg trở
lên
5
5
5
5
5
5
0402 21 90 - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0402 29 20 - - - Đóng
hộp với tổng trọng
l
ượng từ 20 kg trở
lên
5
5
5
5
5
5
0402 29 90 - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
- L
oại khác:
0402 91 00 - - Chưa pha thêm đ
ường hoặc chất ngọt khác
5
5
5
5
5
5
0402 99 00 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0403 Buttermilk (p
hụ phẩm thu
đ
ược từ quá trình làm
bơ
sữa), sữa đông và kem,
sữa chua, kephir
và
sữa,
kem khác
đã lên men h
oặc axit hoá,
đã h
oặc c
hưa
cô đặc hoặc pha t
hêm đ
ường hoặc chất ngọt khác
h
o
ặc hương l
iệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.
0403 10 -
Sữa chua:
- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc
hương liệu; sữa
chua
dạng lỏng:
0403 10 11 - - -
Dạng lỏng, kể cả dạng đặc
5
5
5
5
5
5
0403 10 19 - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
- - L
oại khác:
0403 10 91 - - -
D
ạng đặc
5
5
5
5
5
5
0403 10 99 - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0403 90 - L
oại khác:
0403 90 10 - - Buttermilk
5
5
5
5
5
5
0403 90 90 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0404 Whey,
đã h
oặc c
hưa cô
đặc hoặc pha t
hêm đ
ường
h
oặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa t
hành
p
hần sữa tự nhiên,
đã h
oặc c
hưa pha thêm đ
ường
h
oặc chất ngọt khác, c
hưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác.
0404 10 - Whey và whey
đã
cải biến,
đã h
oặc c
hưa cô
đặc hoặ
c
pha thêm đ
ường hoặc chất ngọt khác:
- - Thích
hợp dùng làm t
h
ức ăn cho người:
0404 10 11 - - - Whey
5
5
5
5
5
5
0404 10 19 - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
- - Thích
hợp dùng làm t
h
ức ăn cho động vật:
0404 10 91 - - - Whey
5
5
5
5
5
5
0404 10 99 - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0404 90 00 - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0405 Bơ và các c
hất béo khác
và các l
oại dầu chế từ sữa;
chất phết
bơ
sữa (dairy spreads).
0405 10 00 - Bơ
5
5
5
5
5
5
0405 20 00 - Chất phết
bơ sữa
5
5
5
5
5
5
0405 90 10 - - Dầu bơ khan
5
5
5
5
5
5
0405 90 20 - -
Dầu
bơ (butter oil)
5
5
5
5
5
5
0405 90 30 - - Ghee
5
5
5
5
5
5
0405 90 90 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0406 Pho mát và
sữa đông
dùng làm pho mát.
0406 10 - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc c
hưa
xử lý), kể cả
pho mát whey (whey cheese) và
s
ữa đông
dùng làm
pho mát:
0406 10 10 - - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc c
hưa
xử lý), kể cả
pho mát whey (whey cheese)
5
5
5
5
5
5
0406 10 90 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0406 20 - Pho mát
đã xát n
hỏ hoặc
đã làm thành
bột, của tất cả
các l
oại:
0406 20 10 - - Đóng gói
với tổng trọng
l
ượng trên 20kg
5
5
5
5
5
5
0406 20 90 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0406 30 00 - Pho mát c
hế biến, c
hưa xát n
hỏ hoặc c
hưa làm thành
bột
5
5
5
5
5
5
0406 40 00 - Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân đ
ược sản
xuất từ Penicillium roqueforti
5
5
5
5
5
5
0406 90 00 - Pho mát l
oại khác
5
5
5
5
5
5
0407
T
rứng chim
và t
rứng gia cầm ngu
yên vỏ, tươi, đã
bảo quản, hoặc
đã làm chín.
-
Để ấp, bao gồm để
làm giống:
0407 00 91 - - T
rứng
g
à 30 30 20 20 10
5
0407 00 92 - - T
rứng vịt 30 30 20 20 10
5
0407 00 99 - - L
oại khác 30 30 20 20 10
5
0408
T
rứng chim
và t
rứng gia cầm
đã bóc vỏ, lòng
đỏ
t
r
ứng, tươi, sấy khô, hấp chín, hoặc luộc chín trong
nư
ớc, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách
khác,
đã h
oặc c
hưa thêm đ
ường hoặc chất ngọt
khác.
0410
Sản phẩm ăn
đ
ược gốc động vật, chưa được chi tiết
h
oặc ghi ở
nơi khác.
0410 00 10 -
Tổ chim
5
5
5
5
5
5
0410 00 90 - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
Chương 5 -
Sản phẩm gốc động vật, c
hưa được chi
t
iết hoặc ghi ở các c
hương khác
0505 Da và các bộ phận khác của l
oài chim, có lông vũ
h
oặc lông
tơ, lông
vũ và các phần của lông vũ (
đã
h
oặc c
hưa
cắt tỉa) và lông tơ,
mới chỉ rửa sạch, khử
trùng h
oặc xử lý để bảo quản; bột và p
hế liệu từ
lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ.
0505 10 - Lông
vũ dùng
để nhồi; lông
tơ:
0505 10 10 - - Lông
vũ của vịt
5
5
5
5
5
5
0505 10 90 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0505 90 - L
oại khác:
0505 90 10 - - Lông
vũ của vịt
5
5
5
5
5
5
0505 90 90 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
91 - -
Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật
thân
mềm hoặc động vật thuỷ sinh không
xương
sống
khác;
động vật
đã c
hết thuộc C
hương 3:
0511 91 10 - - -
Động vật
đã c
hết thuộc C
hương 3
5
5
5
5
5
5
Chương 6 - Cây
sống và các l
oại cây trồng khác;
củ, rễ và các l
oại
tương tự;
cành hoa
rời và các l
oại
cành lá trang trí
Cành hoa và
nụ hoa
dùng làm hoa bó h
o
ặc đ
ể
trang trí, tươi, khô,
đã nh
uộm, tẩy, thấm tẩm hoặc
xử lý cách khác.
- Tươi:
0603 11 00 - - Hoa hồng
5
5
5
5
5
5
0603 12 00 - - Hoa
cẩm c
h
ướng
5
5
5
5
5
5
0603 13 00 - - Phong lan
5
5
5
5
5
5
0603 14 00 - - Hoa cúc
5
5
5
5
5
5
0603 19 00 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0603 90 00 - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0604 Tán lá, cành và các p
hần khác của cây, không có
hoa h
oặc nụ, các loại cỏ,
rêu
địa y dùng làm
nguyên liệu để làm hoa bó h
oặc trang trí,
tươi, khô,
đã nh
uộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
0604 10 00 - Rêu và
địa y
5
5
5
5
5
5
- L
oại khác:
0604 91 00 - - Tươi
5
5
5
5
5
5
0604 99 00 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
Chương 7 - Rau và
một số loại củ, thân củ, rễ ăn
được
0712 Rau khô, ở dạng ngu
yên,
cắt, thái lát, vụn hoặc ở
dạng bột, n
hưng chưa c
hế biến thêm.
0712 90 10 - -
Tỏi
5
5
5
5
5
5
0712 90 90 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0713 Các l
o
ại rau đậu khô,
đã bóc vỏ quả,
đã h
oặc c
hưa
bóc vỏ hạt hoặc làm
vỡ hạt.
0713 10 -
Đậu Hà Lan (Pisum sativum):
0713 10 90 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0713 20 -
Đậu Hà Lan l
oại nhỏ (garbanzos):
0713 20 90 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
-
Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
0713 31 - -
Đậu thuộc l
oài Vigna mungo (L.) Hepper h
oặc
Vigna radiata (L.) Wilczek:
0713 31 90 - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0713 32 - -
Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna
angularis):
0713 32 90 - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0713 33 - -
Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
0713 33 90 - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0713 39 90 - - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0713 40 -
Đ
ậu lăng:
0713 40 90 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0713 50 -
Đậu tằm (Vicia faba var. major)
và
đậu ngựa (Vicia
faba var. equina, Vicia faba var. minor):
0713 50 90 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
0713 90 - L
oại khác:
0713 90 90 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
Chương 8 - Q
uả và q
uả hạch ăn
đ
ược; vỏ quả
th
uộc chi cam quýt hoặc các loại
dưa
0801
Dừa, quả hạch Brazil, hạt
đào
lộn hột (hạt đi
ều),
tươi hoặc khô,
đã h
oặc c
hưa bóc
vỏ hoặc lột vỏ.
-
Dừa:
0801 11 00 - -
Đã làm khô
5
5
5
5
5
5
0801 19 00 - - L
oại khác
5
5
5
5
5
5
- Q
uả hạch Brazil:
0801 21 00 - - Chưa bóc
v
ỏ
5
5
5
5
5
5
0801 22 00 - -
Đã bóc
v
ỏ
5
5
5
5
5
5
-
Hạt
đào
lộn hột (hạt điều):
0801 31 00 - - Chưa bóc
v
ỏ
5
5
5
5
5
5
0801 32 00 - -
Đã bóc
v
ỏ
5
5
5
5
5
5
0802 11 00 - - Chưa bóc vỏ 5 5 5 5 5 5
0802 12 00 - - Đã bóc vỏ 5 5 5 5 5 5
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
0802 21 00 - - Chưa bóc vỏ 5 5 5 5 5 5
0802 22 00 - - Đã bóc vỏ 5 5 5 5 5 5
- Quả óc chó:
0802 31 00 - - Chưa bóc vỏ 5 5 5 5 5 5
0802 32 00 - - Đã bóc vỏ 5 5 5 5 5 5
0802 40 00 - Hạt dẻ (Castanea spp.) 5 5 5 5 5 5
0802 50 00 - Quả hồ trăn 5 5 5 5 5 5
0802 60 00 - Hạt macadamia (Macadamia nuts) 5 5 5 5 5 5
0802 90 - Loại khác:
0802 90 10 - - Quả cau (betel nuts) 5 5 5 5 5 5
0802 90 90 - - Loại khác 5 5 5 5 5 5
0803 Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
0803 00 10 - Chuối ngự, chuối tây, chuối tiêu và chuối hột rừng
5 5 5 5 5 5
0803 00 90 - Loại khác 5 5 5 5 5 5
0804 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt,
tươi hoặc khô.
0804 10 00 - Quả chà là 5 5 5 5 5 5
0804 20 00 - Quả sung, vả 5 5 5 5 5 5
0804 30 00 - Quả dứa 5 5 5 5 5 5
0804 40 00 - Quả bơ 5 5 5 5 5 5
0804 50 - Quả ổi, xoài và măng cụt:
0804 50 10 - - Quả ổi 5 5 5 5 5 5
0804 50 20 - - Quả xoài 5 5 5 5 5 5
0804 50 30 - - Quả măng cụt 5 5 5 5 5 5
0805 Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.
0805 40 00 - Quả bưởi, kể cả bưởi chùm 30 30 20 20 10 5
0805 50 00 - Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả
chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) 30 30 20 20 10 5
0805 90 00 - Loại khác 30 30 20 20 10 5
0806 Quả nho, tươi hoặc khô.
0806 10 00 - Tươi 5 5 5 5 5 5
0806 20 00 - Khô 5 5 5 5 5 5
0807 Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ (papayas),
tươi.
- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):
0807 11 00 - - Quả dưa hấu 5 5 5 5 5 5
0807 19 00 - - Loại khác 5 5 5 5 5 5
0807 20 - Quả đu đủ (papayas):
0807 20 10 - - Đu đủ mardi backcross solo (betik solo) 5 5 5 5 5 5
0807 20 90 - - Loại khác 5 5 5 5 5 5
0808 Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.
0808 10 00 - Quả táo 5 5 5 5 5 5
0808 20 00 - Quả lê và quả mộc qua 5 5 5 5 5 5