Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp.pdf
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
B TÀI CHÍNH Ộ
S : 244/2009/TT-BTC ố
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
Hà N i, ngày 31 tháng12 năm 2009 ộ
THÔNG TƯ
H ng d n s a đ i, b sung Ch đ k toán Doanh nghi p ướ ẫ ử ổ ổ ế ộ ế ệ
- Căn c Lu t K toán ngày 17/06/2003; ứ ậ ế
- Căn c Ngh đ nh s 129/2004/NĐ- CP ngày 31/05/2004 c a Chính ph ứ ị ị ố ủ ủ
quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t K toán trong ị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ế
ho t đ ng kinh doanh; ạ ộ
- Căn c Ngh đ nh s 123/2008/NĐ-CP ngày 8/12/2008 c a Chính ph ứ ị ị ố ủ ủ
quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t thu Giá tr gia ị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ế ị
tăng (thu GTGT); ế
- Căn c Ngh đ nh s 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 c a Chính ph ứ ị ị ố ủ ủ
quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t thu thu nh p ị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ế ậ
doanh nghi p (thu TNDN); ệ ế
B Tài chính h ng d n s a đ i k toán m t s nghi p v kinh t , b ộ ướ ẫ ử ổ ế ộ ố ệ ụ ế ổ
sung k toán các nghi p v kinh t m i phát sinh ch a đ c quy đ nh trong Ch ế ệ ụ ế ớ ư ượ ị ế
đ k toán doanh nghi p nh sau: ộ ế ệ ư
CH NG I - NH NG QUY Đ NH CHUNG ƯƠ Ữ Ị
Đi u 1. Ph m vi áp d ng ề ạ ụ
Thông t này h ng d n k toán áp d ng đ i v i các doanh nghi p thu c ư ướ ẫ ế ụ ố ớ ệ ộ
m i lĩnh v c, m i thành ph n kinh t trong c n c. ọ ự ọ ầ ế ả ướ
Đi u 2. Ch đ k toán áp d ng đ i v i nhà th u n c ngoài ề ế ộ ế ụ ố ớ ầ ướ
Các t ch c, cá nhân n c ngoài s n xu t kinh doanh trên c s h p ổ ứ ướ ả ấ ơ ở ợ
đ ng, tho thu n ho c cam k t v i t ch c, cá nhân Vi t Nam (g i t t là Nhà ồ ả ậ ặ ế ớ ổ ứ ệ ọ ắ
th u n c ngoài), có c s c trú t i Vi t Nam ph ầ ướ ơ ở ư ạ ệ ải th c hi n k toán theo quy ự ệ ế
đ nh c a Lu t K toán; H th ng Chu n m c k toán Vi t Nam; Ch đ k ị ủ ậ ế ệ ố ẩ ự ế ệ ế ộ ế
toán Doanh nghi p Vi t Nam. Trong tr ng h p không có nhu c u s a đ i, b ệ ệ ườ ợ ầ ử ổ ổ
sung thì không ph i đăng ký Ch đ k toán áp d ng v i B Tài chính mà ch ả ế ộ ế ụ ớ ộ ỉ
c n thông báo cho c quan thu đ a ph ng – n i đăng ký n p thu . ầ ơ ế ị ươ ơ ộ ế
Đi u 3. N p báo cáo tài chính đ i v i các doanh nghi p trong khu ề ộ ố ớ ệ
ch xu t, khu công nghi p, khu công ngh cao ế ấ ệ ệ
1
Các doanh nghi p (k c các doanh nghi p trong n c và doanh nghi p ệ ể ả ệ ướ ệ
có v n đ u t n c ngoài) có tr s n m trong khu ch xu t, khu công nghi p, ố ầ ư ướ ụ ở ằ ế ấ ệ
khu công ngh cao thì ngoài vi c n p Báo cáo tài chính năm cho các c quan ệ ệ ộ ơ
theo quy đ nh t i Ch đ Báo cáo tài chính ban hành theo Quy t đ nh s ị ạ ế ộ ế ị ố
15/2006/QĐ-BTC còn ph i n p Báo cáo tài chính năm cho Ban qu n lý khu ch ả ộ ả ế
xu t, khu công nghi p, khu công ngh cao n u đ c yêu c u. ấ ệ ệ ế ượ ầ
CH NG II – Đ N V TI N T TRONG K TOÁN ƯƠ Ơ Ị Ề Ệ Ế
Đi u 4 ề . Đ n v ti n t trong k toán ơ ị ề ệ ế
“Đ n v ti n t trong k toán” là Đ ng Vi t Nam (Ký hi u qu c gia là “đ”; ơ ị ề ệ ế ồ ệ ệ ố
Ký hi u qu c t là “VND”) đ c dùng đ ghi s k toán, l p và trình bày ệ ố ế ượ ể ổ ế ậ
báo cáo tài chính c a doanh nghi p. Tr ng h p đ n v k toán ch y u ủ ệ ườ ợ ơ ị ế ủ ế
thu, chi b ng ngo i t thì đ c ch n m t lo i ngo i t do B Tài chính ằ ạ ệ ượ ọ ộ ạ ạ ệ ộ
quy đ nh làm đ n v ti n t đ ghi s k toán, l p và trình bày báo cáo tài ị ơ ị ề ệ ể ổ ế ậ
chính.
Đi u 5. L a ch n đ n v ti n t trong k toán đ i v i các doanh ề ự ọ ơ ị ề ệ ế ố ớ
nghi p, t ch c có v n n c ngoài ệ ổ ứ ố ướ
1. Doanh nghi p, t ch c có v n đ u t n c ngoài (d i đây g i t t là ệ ổ ứ ố ầ ư ướ ướ ọ ắ
doanh nghi p) thu, chi ch y u b ng ngo i t căn c vào quy đ nh c a Lu t K ệ ủ ế ằ ạ ệ ứ ị ủ ậ ế
toán, đ xem xét, quy t đ nh l a ch n đ n v ti n t trong k toán và ch u trách ể ế ị ự ọ ơ ị ề ệ ế ị
nhi m v quy t đ nh đó tr c pháp lu t. Khi l a ch n đ n v ti n t trong k ệ ề ế ị ướ ậ ự ọ ơ ị ề ệ ế
toán, doanh nghi p ph i thông báo v i c quan thu qu n lý tr c ti p. ệ ả ớ ơ ế ả ự ế
2. Khi l a ch n đ n v ti n t trong k toán, doanh nghi p ph i đáp ng ự ọ ơ ị ề ệ ế ệ ả ứ
đ c đ ng th i các tiêu chu n sau: ượ ồ ờ ẩ
- Đ n v ti n t đó ph i đ c s d ng ch y u trong các giao d ch bán ơ ị ề ệ ả ượ ử ụ ủ ế ị
hàng, cung c p d ch v c a đ n v , có nh h ng l n đ n giá bán hàng hoá, ấ ị ụ ủ ơ ị ả ưở ớ ế
d ch v và th ng là đ n v ti n t đ c s d ng trong vi c quy t đ nh giá bán ị ụ ườ ơ ị ề ệ ượ ử ụ ệ ế ị
hàng;
- Đ n v ti n t đó ph i đ c s d ng ch y u trong vi c mua hàng hoá, ơ ị ề ệ ả ượ ử ụ ủ ế ệ
d ch v c a doanh nghi p và th ng là đ n v ti n t đ c s d ng ch y u ị ụ ủ ệ ườ ơ ị ề ệ ượ ử ụ ủ ế
trong vi c tính toán doanh thu, chi phí nhân công, thanh toán ti n mua nguyên v t ệ ề ậ
li u, hàng hoá và d ch v . ệ ị ụ
3. Doanh nghi p có công ty m n c ngoài thì ch đ c l a ch n đ n v ệ ẹ ở ướ ỉ ượ ự ọ ơ ị
ti n t trong k toán gi ng v i đ n v ti n t trong k toán c a công ty m n u ề ệ ế ố ớ ơ ị ề ệ ế ủ ẹ ế
thu c m t trong các tr ng h p sau: ộ ộ ườ ợ
- Doanh nghi p đ c thành l p v i m c đích ch y u là s n xu t và gia ệ ượ ậ ớ ụ ủ ế ả ấ
công s n ph m cho công ty m , ph n l n nguyên li u đ c mua t công ty m ả ẩ ẹ ầ ớ ệ ượ ừ ẹ
và s n ph m đ c xu t kh u và tiêu th b i công ty m ; ả ẩ ượ ấ ẩ ụ ở ẹ
2