Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hướng dẫn quy trình kĩ thuật bệnh viện - Tập 3
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ Y T Ế
HƯỚNG DẪN
QUY TRÌNH Kỉ THUẬT BỆNH VIỆN
TẬP III
(Bun hành kèm theo Quyết định s ố 3715 /QĐ-BYT
ngày 10 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC
HÀ NỘI - 2005
BỘ Y TẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA V IỆ T NAM
Số: 3715/QĐ-BYT Độc lập - T ự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2005
Q U Y Ế T Đ ỊN H
Về việc ban hành “Hướng dẫn quy trình kĩ thuật bệnh viện ” tập III
BÔ TRƯ Ở N G BÔ Y T Ế
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ qu
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng chuyên môn nghiệm thu Hướng dẫn quy trình kĩ thui
bệnh viện ngày 25 tháng 11 năm 2004;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị - Bộ Y tế,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Hướng dẫn quy trình kĩ thuật bệnh viện
tập III, gồm 12 chương có 257 kĩ thuật:
Điều 2 ẳ “Hướng dẫn quy trình kĩ thuật bệnh viện” tập III là tài liệu hướng dẫn về thụ
hành chuyên môn kĩ thuật được áp dụng trong tất cả các cơ sở khám chữa bẹnh của Nh
nước, bán công, tư nhàn và các cơ sở khám chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2005.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị- Bộ Y tế, Chánh thanh tra và V
trưởng các vụ cứa Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươnị
Giám đốc các viện, bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng Y tế các ngằnh chịu trác
nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG
Q U Y Ế T ĐỊNH
Chương I: Mắt
Chương II: Tai Mũi Họng
Chương III: Tim mạch- Lồng ngực
Chương IV: Gan- Mật
Chương V : Gây mê hồi sức
Chương VI: Ôxy cao áp
Chương VII: Thận- Tiết niệu
Chương VIII: Phụ Sản
Chương IX: Ung bướu
Chương X: Huyết học- Truyền máu
Chương XI: Chẩn đoán hình ảnh
Chương XII: Vật lí trị liệu- Phục hồi chức năng
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, ĐTr, PC.
T H Ứ TRƯ Ở N G
GS.TS. Lê Ngọc Trọng
LỜI NÓI ĐẦU
Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban hành Hướng dẫn quy trình kĩ thuật bệnh viện tập I kèn>
theo Quyết định số 1351/1999/QĐ -BYT ngày 4 tháng 5 năm 1999 và Hướng dẩn quy trình
kĩ thuật bệnh viện tập II kèm theo Quyết định số 4590/2000/Q Đ -BYT ngày 19 tháng 12
năm 2000. Hướng dẫn quy trình kĩ thuật bệnh viện tập I và tập II là tài liệu hướng dẫn về
thực hành chuyên môn kĩ thuật được áp dụng trong tất cả các cơ sở khám chữa bệnh của
Nhà nước, bán công, tư nhân và các cơ sở khám chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài.
Nhằm bổ sung và tiến tới hoàn thiện Hướng dẫn quy trình kĩ thuật bệnh viện, Bộ Y
tế chi dạo các chuyên khoa đầu ngành tiếp tục biên soạn Hướng dẩn quy trình kĩ thuật
bệnh viện tập III. Tài liệu chú yếu gồm các kĩ thuật thông thường, một số kĩ thuật cao,
chuvên khoa sâu và lần đđu tiên đưa những kĩ thuật Vật lí trị liệu- Phục hồi chức năng,
Huyết học- Truyền máu.
Ngày 10 tháng 10 năm 2005, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ký Quyết định số 3715 /Q Đ -BY T
ban hành Hướng dản quy trình kĩ thuật bệnh viện tập III.
Hướng dẫn quy trình kĩ thuật bệnh viện tập III gồm 12 chương có 257 kĩ thuật:
Chương I: Mắt Chương VII: Thận- Tiết niệu
Chương II: Tai Mũi Họng Chương VIII: Phụ Sản
Chương III: Tim mạch- Lồng ngực Chương IX: Ung bướu
Chương IV: Gan-Mật Chương X: Huyết học- Truyền máu
Chương V: Gáy mê hồi sức Chương XI: Chẩn đoán hình ảnh
Chương VI: Ô xy cao áp Chương XII: Vật lí trị liệu- Phục hồi chức nãng
Quá trình biên soạn Hướng dản quy trình kì thuật bệnh viện tập I I I rất công phu
với sự thai. 1 gia góp ý của nhiều bệnh viện đa khoa, chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế, một số
trường đại học, cao đẳng y khoa và một số bệnh viện đa khoa, chuyên khoa tính, thành phố,
bệnh viện quân y.
Ban Biên soạn xin chân thành cám ơn các bệnh viện, các giáo sư, bác sĩ, chuyên gia y
tế và các thành viên đã nhiệt tình tham gia công tác biên soạn.
Trong quá trình biên soạn và in ấn, tài liệu này chắc chần khóng trách khỏi những
khiếm khuyết cần được điều chính và bổ sung. Mọi ý kiến góp ý xin phản ảnh về Bộ Y tế
(Vụ Điều trị) để nghiên cứu bổ sung cho phù hợp.
Xin trân trọng cám ơn.
Tháng 10 năm 2005
BAN BIÊN SOẠN
5
B A N B IÊ N SO Ạ N
HƯỨNG DẪN QUY TRÌNH KỈ THUẬT BỆNH VIỆN TẬP III
Chủ biên:
GS.TS. Lê Ngọc Trọng - Thứ trưởng Bộ Y tế.
Phó chủ biên:
TS. Lý Ngọc Kính - Vụ trưởng Vụ Điều trị
BS. Nguyễn Huy Thin - Phó vụ trưởng Vụ Điều trị.
Thư kí biên soạn:
ThS. Nguyễn Trọng Khoa - Chuyên viên Vụ Điều trị.
BS. Vũ Văn Vương - Chuyên viên Vụ Điểu trị.
Hiệu đính:
GS.TS. Đỗ Kim Sơn - Bệnh viện Việt Đức.
GS. Vũ Văn Đính - Bệnh viện Bạch Mai.
Trình bày và sửa bản in:
ThS. Nguyễn Trọng Khoa - Chuyên viên Vụ Điều trị.
BS. Vũ Văn Vương - Chuyên viên Vụ Điều trị.
Ban Biên soạn:
GS. Đặng Hanh Đệ - Bệnh viện Việt Đức.
GS. Vũ Văn Đính - Bệnh viện Bạch Mai.
PGS.TS. Nguyễn Bá 0ỨC - Giám đốc Bệnh viện K.
PGS.TS. Phạm Khánh Hoà - Trường Đại học Y Hà Nội.
GS.TS. Phạm Gia Khải - Viện trưởng Viện Tim Mạch.
PGS.TS. Chu Mạnh Khoa - Bệnh viện Việt-Đức.
GS.TS. Hoàng Đức Kiệt - Bênh viện Hữu Nghị.
TS. Lý Ngọc Kính - Vụ trưởng Vụ Điều trị.
PGS.TS. Nguyễn Xuân Nghiên - Bệnh viện Bạch Mai.
PGS.TS. Nguyễn Mạnh Nhâm - Bệnh viện Việt Đức.
GS.TSKH. Đỗ Trung Phấn- Viện Huyết học-Truyén máu Trung ương.
GS.TS. Trần Quỵ- Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai.
GS.TS. Đỗ Kim Sơn- Bệnh viện Việt Đức.
PGS.TS. Tôn Thị Kim Thanh- Giám đốc Bệnh viện Mắt Trung ương.
BS. Nguyễn Huy Thin- Phó vụ trưởng Vụ Điều trị, Bộ Y tế.
GS.TS. Lẽ Xuân Thục-Bệnh viện Trung ương Quân đội 108.
GS. Nguyễn Bửu Triều- Bệnh viện Viêt Đức.
GS.TS. Lê Ngọc Trọng- Thứ trưởng Bộ Y tế.
PGS.TS. Nguỵễn Đức Vy- Bộ môn Phụ sản Trường Đại học Y Hà Nội.
8
D A N H S Á C H C Á C T H À N H V IÊ N T H A M G IA B IÊ N S O Ạ N
Mắt:
1ế ThS. Nguyễn Xuân Hiệp - Phó trưởng khoa Kết-Giác mạc, Bệnh viện Mắt Trung Ương.
2. BSCK2. Bùi Minh Ngọc - Trưởng khoa Đáy mắt- Màng bồ đào, Bệnh viện Mắt Trung ương.
3. ThS. Lê Thuý Quỳnh - Khoa Mắt trẻ em, Bệnh viện Mắt Trung ương.
4. PGS.TS. Trần Nguyệt Thanh - Trưởng khoa Glôcôm, Bệnh viện Mắt Trung ương.
5. TS. Nguyễn Bích Thuỷ - Trưởng khoa Mắt trẻ em, Bệnh viện Mắt Trung ương.
6. TS. Trương Tuyết Trinh - Phó trưởng khoa Glôcôm, Bệnh viện Mắt Trung ương.
7. TS. Nguyền Thu Yên - Trưởng khoa Chấn thương, Bệnh viện Mắt Trung ương.
Tai Mũi Họng:
8. BSCK2. Lê Xuân Cành- Phố Giám đốc Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung Ương.
9. PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Dinh- Giám đốc Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương.
10. BSCK2. Nguyễn Thị Ngọc Dung- Giám đốc Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phô' Hồ Chí Minh.
11. PGS.TS. Phạm Khánh Hoả- Chủ nhiệm Bộ mon Tai Mũi Họng, Trường Đại học Y Hà Nội.
12. GS.TS. Ngô Ngọc Liễn- Bộ môn Tai Mũi Họng, Trường Dại hoc Y Hà Nội.
13. PGS.TS. Nguyễn Tấn Phong- Phó chủ nhiệm Bộ môn Tai Mũi Họng, Trường Đại học Y Hà Nội.
14. ThS. Võ Quang Phúc- Phó giám đốc Bệnh viện Tai Mũi Họng thảnh phô' Hồ Chí Minh.
15. PGS.TS Nguyễn Hoàng Sơn- Bộ môn Tai Mũi Họng, Trường Đại học Y Hà Nội
16. BSCK2. Nguyễn Thị Bích Thuỷ - Trưởng khoa Thính học.
Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phô' Hồ Chí Minh.
Tim mạch- Lổng ngực:
17. GS. Đặng Hanh Đệ- Bệnh viện Việt - Đức.
18. ThS. Dương Đức Hùng- Khoa Phẫu thuật Tim mạch-Lồng Ngực, Bệnh viện Việt - Đức.
19. ThS. Đoàn Quốc Hưng- Khoa Phẫu thuật Tim mạch-Lồng ngực, Bệnh viện Việt - Đức.
20. ThS. Nguyễn Văn Mão - Phó giám đốc Bệnh viện Tim Hà Nội.
21. TS. Lê Ngọc Thành - Trưởng khoa Phẫu thuật Tỉm mạch - Lồng ngực, Bệnh viện V iệ t-Đ ứ c.
22. ThS. Nguyễn Hữu Ước- Phó trưởng khoa Phẫu thuật Tim mạch-Lồng ngực,
Bệnh viện Việt Đức.
Gan-Mật-ệ
23. GS.TS. Đỗ Kim Sơn - Bệnh viện Việt - Đức
9
Gây mẻ hồi sức:
24. PGS.TS. Chu Mạnh Khoa-Trưởng khoa Gây mê hồi sức, Bệnh viện Việt-Đức.
25. TS. Nguyễn Quốc Kính- Phó Trưởng khoa Gây mê hổi sức, Bệnh viện Việt-Đức
ôxy cao áp:
26. BSCK1. Đỗ Hoà Bỉnh- Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
27. TS. Đỗ Kháng Chiến- Phó vụ trưởng Vụ Điều trị, Bộ Y tế
28. PGS.TS. Trần Công Duyệt- Giảm đốc Trung tâm Vật lí- Y sinh
29. TS. Nguyễn Phương Đông- Phó Trưởng khoa Hồi sức cấp cứu
Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
30. TSKH. Vũ Công Lập- Trung tâm Vật lí-Y sinh
31. ThS. Lê Trung Nghĩa- Trung tâm Nhiệt đới Việt- Nga
32. BS. Nguyễn Kim Phong- Trung tâm Nhiệt đới Việt- Nga
33. GS.TS. Lê Xuân Thục- Bệnh viện Trung ương Quân đội 108.
34. KS. Bùi Sĩ Việt- Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Bộ Y tế.
35. BS. Dương Văn Xuân- Bệnh viện 175
Thận- Tiết niệu:
36. ThS. Vũ Nguyễn Khải Ca- Trường khoa Phẫu thuật Tiết niệu, Bệnh viện Việt Đức.
37. PGS. Nguyễn Nguyên Khôi- Khoa thận nhân tạo, Bệnh viện Bạch Mai.
38. BS. Phạm Văn Vững- Chuyên viên Vụ Điéu trị, Bộ Y tế.
Phụ Sản:
39. ThS. Lê Hoài Chương- Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Phụ sản Trung ương.
40. PGS.TS. Phan Trường Duyệt- Bệnh viện Phụ sản Trung ương.
41. TS. Nguyễn Đức Hinh- Phó Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Trung ương.
42. TS. Vương Tiến Hoầ- Bộ môn Phụ sản, Trường Đại học Y Hà Nội.
43. BSCK2. Lê Tuyết Minh- Trưởng khoa Đẻ, Bệnh viện Phụ Sản Trung ương.
44. BS.CK2. Huỳnh Văn Nhã- Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Phụ Sản Từ Dũ.
45. BS. Nguyễn Thị Ngọc Phượng- Giám đốc Bệnh viện Phụ Sản Từ Dũ.
46. BSCK2. Phạm Việt Thanh- Phó vụ trưởng Vụ Sức khỏe sinh sản,
Phó giám đốc Bệnh viện Phụ sản Từ Dũ.
47. TS.BS. Huỳnh Thị Thu Thuỷ- Phó giám đốc Bệnh viện Phụ sản Từ Dũ.
48. TS. Nguyễn Viết Tiến- Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Trung Ương.
49. BSCK2. Nguyễn Đỉnh Tời- Trưởng khoa Phụ 1, Bệnh viện Phụ sản Trung Ương.
50. TS. Lê Anh Tuấn- Phó Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Trung ương.
10
51. TS. Nguyễn Quốc Tuấn- Phó trưởng khoa Phụ 3, Bệnh viện Phụ sản Trung ương.
52. PGS.TS. Nguyễn Đức Vy- Chủ nhiệm Bộ môn Phụ sản, Trường Đại học Y Hà Nội.
Ung bướu:
53. BSCK2. Nguyễn Quốc Bảo- Trưởng khoa Ngoại đầu cổ, Bệnh viện K Hà Nội.
54. ThS. Nguyễn Đại Bỉnh- Phó trưởng khoa Ngoại (Cơ sở Tam Hiệp), Bệnh viện K Hà Nội.
55. BS. Đặng Thế Căn- Phó giám đốc Bệnh viện K Hà Nội.
56. ThS. Trần Văn Công- Trưởng khoa Nhi, Bệnh viện K Hà Nội.
57. KS. Nguyễn Xuân Cử- Trưởng khoa Vật lí phóng xạ, Bệnh viện K Hà Nội.
58. ThS. Bùi Diêu- Phó giám đốc Bệnh viện K Hà Nội.
59. ThS. Tô Anh Dũng- Phó trưởng khoa Xạ vú- phụ khoa, Bệnh viện K Hà Nội.
60. BSCK2. Nguyẻn Văn Định- Trưởng khoa Ngoại vú, Bệnh viện K Hà Nội.
61 ế PGS.TS. Nguyễn Bá Đức- Giám đốc Bệnh viện K Hà Nội.
62. TS. Nguyễn Vân Hiếu- Q.Trưởng khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện K Hà Nội.
63. PGS.TS. Pham Duy Hiển- Phó giám đốc Bệnh viện K Hà Nội.
64. BSCK1.Nguyễn Minh Khai-Khoa Xạ tổng hợp, Bệnh viện K Hà Nội
65. PGS.TS. Đoàn Hữu Nghị- Giám đốc Bệnh viện E.
66. ThS. Bùi Cóng Toàn- Trưởng khoa Xạ tổng hợp, Bệnh viện K Hà Nội.
67. ThS. Võ Văn Xuân- Phó trưởng khoa Xạ tổng hợp, Bệnh viện K Hà Nội.
Huyết học- Truyền máu:
68. PGS.BSCK2. Trần Văn Bé- Bệnh viện Truyền máu-Huyết học thành phô' Hồ Chí Minh.
69. TS. Nguyễn Tấn Bỉnh-Giảm đốc Bệnh viện Truyền máu-Huyết học thành phố Hồ Chí Minh.
70. PGS.TS. Trần Văn Bình- Phó giám đốc Bệnh viện Truyền máu - Huyết học
thảnh phố Hồ Chí Minh.
71 ề BS. Nguyễn Thị Trân Châu- Bệnh viện Truyền máu- Huyết học thành phố Hồ Chí Minh.
72. TS. Trương Cộng Duẩn- Trưởng khoa Tế bào, Viện Huyết học- Truyền máu Trung ương.
73. BS. Trấn Quốc Dũng- Bệnh viện Truyền máu- Huyết học thành phô' Hồ Chí Minh.
74. BS. Phạm Tuấn Dương - Trưởng phòng sản xuất chế phẩm máu,
Viện Huyết học - Truyền máu trung ương.
75. BS. Trần Minh Hiếu- Bệnh viện Truyền máu- Huyết học thành phố Hồ Chí Minh.
76. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Minh- Giám đốc Trung tâm Huyết học - Truyền máu,
Bệnh viện Trung ương Huế.
77. ThS. Huỳnh Nghĩa- Bệnh viện Truyền máu- Huyết học thành phố Hồ Chí Minh.
78. GS.TSKH. Đỗ Trung Phấn- Viện Huyết học- Truyền máu trung ương.
11
79. ThS. Vũ Văn Trường- Khoa Huyết học Truyền máu, Bệnh viện Bach Mai.
80. BSCK2. Đỗ Mạnh Tuấn- Phó trưởng khoa Huyết học Truyền máu, Bệnh viện Bạch Mai.
81. BS. Phan Nguyễn Thanh Vân- Bệnh viện Truyền máu- Huyết học thảnh phố Hồ Chí Minh.
Chẩn đoán hình ảnh:
82. TS.BSCK2. Nguyễn Quốc Dũng- Phố trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Hữu Nghị.
83. GS.TS. Hoàng Đức Kiệt- Trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Hữu Nghị.
84. TS. Phạm Minh Thông- Trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Bạch Mai.
85. PGS.TSKH. Nguyễn Đỉnh Tuấn- Trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Việt Đức.
86. ThS. Trấn Trung- Phó trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Hữu Nghị.
87. BSCK2. Trần Quốc Việt- Phó giám đốc Bệnh viện Phụ Sản Trung ương.
Vật lí trị liệu- Phục hồi chức năng:
88. TS. Trấn Văn Chương- Phố Giám đốc Trung tâm Phục hồi chức năng, Bệnh viện Bạch Mai.
89. PGS.TS. Dương Xuân Đạm- Nguyên Trưởng khoa Phục hồi chức năng,
Bệnh viện Trung Ương Quân đội 108.
90. ThS. Trấn Quốc Đạt- Trưởng khoa Phục hồi chức năng, Bệnh viện Hữu Nghị.
91. ThS. Nguyễn Xuân Đỏng- Khoa Phục hồi chức năng, Bệnh viện Bạch Mai.
92. TS. Trần Thị Thu Hà- Phó Trưởng khoa Phục hồi chức năng, Bệnh viện Nhi Trung ương.
93. TS. Vũ Thị Bích Hạnh- Phó trưởng Bỏ môn Phục hồi chức năng, Trường Đại học Y Hả Nội.
94. ThS. Đỗ Chí Hùng- Trưởng khoa Phục hồi chức năng, Bènh viện E.
95. TS. Nguyễn Trọng Lưu- Khoa Phục hồi chức năng, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108.
96. ThS. Phạm Văn Minh- Bộ môn Phục hồi chức năng, Trường Đại học Y Hà Nội.
97. PGS.TS. Nguyễn Xuân Nghiên- Giám đốc Trung tâm Phục hồi chức năng, Bệnh viện Bạch Mai,
Trưởng Bộ môn Phục hồi chức năng, Trường Đại học Y Hà Nội.
98. BS.CK1. Nguyễn Vạn Toán - Trưởng khoa Phục hổi chức năng, Bệnh viện Việt Đức.
99. BS.CK1. Lê Anh Tuân - Trưởng khoa Phục hồi chức năng, Bệnh viện Thanh Nhàn.
100. BSCK2. Nguyễn Quang Vinh- Trưởng khoa Phục hồi chức năng,
Bệnh viện Trung ương Quân đội 108.
12
MỤC LỤC ■ ■
Chương I. MAT
1. Phẫu thuật điều trị Glôcôm bẩm sinh 25
2. Phẫu thuật cắt củng mạc sâu không xuyên íhủng điều trị Glôcôm góc mở 27
3. Sử dụng thuốc chống chuyển hóa (5 Fluorouracil và Mitomỵcine)
trong phẫu thuậỉ cắt bè củng giác mạc 29
4. Điều trị íặt khúc xạ (cận thị, viễn thị, loạn thị) bằng laser excimer 30
5. Phẫu thuật đục thể thuỷ tinh bằng phương pháp dùng siêu âm
tán nhuyễn nhân (phacoémulsification) 34
6. Điều trị mở bao sau thể thuỷ tinh bằng phẫu thuật 37
7. Quang đông dự phòng bong võng mạc 39
8. Quang đỏng toàn bộ võng mạc (photocoagulation pan- rétinienne) 41
9. Chụp mạch huỳnh quang 43
10. Cắt bỏ nhãn cầu điều trị ung thư võng mạc 45
Chương II. TAI MŨI HỌNG
I. Xén vách ngăn dưới niêm mạc 49
2ể Nắn chính hình tháp mũi sau chấn thương 51
3. Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi duới 52
4. Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con 54
5. Phẫu thuật khoét mẻ nhĩ 56
6. Cấy điện cực ốc tai 58
7. Soi thanh quản trực tiếp 62
8. Soi thanh khí quản, chẩn đoán và lấy dị vật 64
9. Phẫu thuật treo sụn phễu 66
10. Soi thực quản lấy dị vật 68
I I . Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi 70
12. Phẫu thuật cắt thuỳ giáp 72
13. Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong 74
14. Phẫu thuật lấy u thần kinh thính giác đường xuyên mê nhĩ 75
13
1. Phẫu thuật thông liên nhĩ
2. Phẫu thuật thông liên thất 82
3. Hẹp đường ra thất phải 84
4. Phẫu thuật van động mạch chủ 86
5. Sửa toàn bộ tứ chứng Fallot 89
6. Phẫu thuật u íim 91
7. Phẫu thuật sửa van hai lá 94
8. Phẫu thuật thay van hai lá 98
9. Cắt nang màng tim 101
10. Cắt màng ngoài tim điều trị Viêm mủ màng tim 103
11. Điều trị ngoại khoa hẹp động mạch cảnh trong 106
12. Cầu nối chủ - phổi 109
13. Phẫu thuật vỡ phế quản do chấn thương 112
Chương IVễ GAN - MẬT
1. Thắt động mạch gan 117
2. Vết thương và chấn thương tĩnh mạch chủ dưới 120
3. Phân lưu hệ tĩnh mạch cửa - Chủ điều trị tăng áp lực tĩnh mạch c 122
Chương VẾ GÂY MÊ H ồi s ứ c
1. Liệu pháp truyền dịch trong ngoại khoa 131
2. Đặt catête swan- ganz 134
Chương VI. O XY CAO ÁP
1ể Kĩ thuật ô xy cao áp 139
u n ư ơ n g V II. TŨẠJM - T I JUT JNJIJiiU
1. Điều trị sỏi thận và niệu quản bằng phương pháp tán sỏi ngoài cơ thể 145
2. Kĩ thuật rửa, sử dụng lại quả lọc thận 147
Chương VIII. PHỤ SẢN
1. Kiểm tra đường sinh dục dưới sau đẻ 153
Chương III. TIM MẠCH - LONG NGựC
14
2. Điểu trị viêm tuyến Bartholin 154
3. Phẫu thuật tạo hình âm đạo 156
4. Phẫu thuật bóc bỏ u xơ tử cung trong điều trị vô sinh 159
5. Cắt tử cung đường âm đạo (tử cung không bị sa) 161
6. Phẫu thuật Crossen 163
7. Phẫu thuật Manchester 165
8. Soi buồng tử cung chẩn đoán 168
9. Phẫu thuật qua soi buồng tử cung 171
10. Vi phẫu thuật nối vòi tử cung trong điều trị vô sinh 172
11. Phẫu thuật nội soi lạc nội mạc tử cung 174
12. Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn 177
13. Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung 179
14. Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị khối u buồng trứng 182
15. Phẫu thuật nội soi bilan chẩn đoán và điều trị hiếm muộn 184
16. Kĩ thuật tinh dịch đồ 187
17. Kĩ thuật chuẩn bị tinh trùng 188
18. Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 190
19. Thụ tinh trong ống nghiệm và chuyển phôi (IVF-ET) 192
20. Tiêm tinh trùng vào bào tương trứng (ICSI) 194
21. Bóc nhân vú 197
Chương IX . UNG BƯỚU
1. Xét nghiệm hóa mô miễn dịch 201
2. Sinh thiết cắt lạnh 202
3. Sinh thiết kim chẩn đoán các khối u đặc 204
4. Phẫu thuật cắt u và rò của nang giáp móng 206
5. Vét hạch cổ tiệt căn và bảo tồn 208
6. Truyền hóa chất động mạch cảnh ngoài 210
7. Phẫu thuật cắt tuyến vú vét hạch nách 213
8. Khoét chóp cổ tử cung bằng dao điện vòng 216
9. Tiêm cồn ethanol điều trị ung thư gan 219
10. Phẫu thuật cắt trực tràng đường sau 222
11. Phẫu thuật cắt u trực tràng qua đường hậu môn 224
15
12. Phẫu thuật Park: cắt đoạn đại tràng, trực tràng,
nối đại tràng với ống hậu môn qua đường bụng và đường hậu môn
13. Đặt buồng tiêm truyền dưới da
14. Xạ trị RX nông
15. Mô phỏng và lập kế hoạch xạ trị
16. Xạ trị áp sát
17. Xạ trị gia tốc
18. Xạ trị trường chiếu rộng điều trị u lymphô ác tính
19. Điều trị tia xạ trước và sau phẫu thuật ung thư trực tràng
20. Tiêm hóa chất nội tủy sống
226
228
230
232
234
236
238
241
243
Chương: X Ễ HUYẾT HỌC - TRU YEN m á u
1. Chọc hút tuỷ xương (tuỷ đồ)
2. Sinh thiết tuỷ xương
3. Lách đồ
4. Hạch đồ
5. Lấy máu từ người cho máu 6. Chiết tách khối hổng cầu
7. Chiết tách khối hồng cầu nghèo bạch cầu
8. Chiết tách khối hồng cầu rửa
9. Chiết tách khối Tiểu cầu
10. Chiết tách huyết tương
11. Chiết tách tủa lạnh giàu yếu tố Vi11
12. Thu thập tiểu cầu bằng máy chiết tách tế bào
13. Bảo quản máu, chế phẩm máu
14. Định nhóm máu hệ ABO của người nhận và người cho máu
15. Định nhóm hệ Rh ( Rhesus).
15.1. Xác định nhóm máu hệ Rh trên phiến kính nóng (40C)
15.2. Xác định nhóm Rh trèn ống nghiệm trong môi trường albumin
15.3. X ác định nhóm D yếu
16. Định nhóm máu các hệ khác
17. Phản ứng chéo phát hiện kháng thể bất thường
18. Truyền máu tại giường bệnh
249
251
253
254
255
258
260
263
265
269
270
272
273
275
278
279
280
281
281
283
284
jiW
l í ĩlu
Thu tệp ù * 2iĩh u thập
22. Cácpl
2 2 Qâyđộcbạchcảu
2 4 Xác định các dấu«
Chứng XI. CHẨN ĩ
' Thuốc càn quang d
2. Chụp thực quản
3. Chụp dạ dày- tá trà
4. Chụp ruột non
5. Chụp Đại tràng
6. Chụp hệ tiết niệu tiế!
7. Chụp niệu quàn vai:
8. Chụp tửcung vòiừứt
9. Chụp tuỷ sống càn q
II càn
Chựp khớp vaicàn
'2. Chụpkhóp hangc
13. Nút động mạch để
W'CMộngmạch
15. Chụp phế quàn Cí
16- Chup quaiđòngn
17- ChuP đổng rrach
18- ChuPđòngmach
19' Chụpđòngmach
23% a .
24. Mút
Dacílmach
25- Nútthi
l ạ c h d i ề . •eutri
1 6 ngir