Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.pdf
MIỄN PHÍ
Số trang
30
Kích thước
226.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
802

Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

B TÀI CHÍNH Ộ

——

S : 203 ố /2009/TT-BTC

C NG H Ộ ÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Ủ Ệ

Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ

————————————

Hà N i, ngày ộ 20 tháng 10 năm 2009

THÔNG TƯ

Hướ ẫ ế ộ ả ử ụ ấ ả ố ị ng d n ch đ qu n lý, s d ng và trích kh u hao tài s n c đ nh

_________________________

- Căn c Lu t Thu Thu nh p doanh nghi p năm 2008; ứ ậ ế ậ ệ

- Căn c Ngh đ nh s 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2009 c a Chính ph ứ ị ị ố ủ ủ

quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu thu nh p ị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ế ậ

doanh nghi p; ệ

- Căn c Ngh đ nh s 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 c a Chính ph ứ ị ị ố ủ ủ

quy đ nh v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c B Tài chính; ị ề ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ộ

Bộ ướ ẫ ế ộ ả ử ụ ấ Tài chính h ng d n ch đ qu n lý, s d ng và trích kh u hao tài

s n c đ nh đ i v i các doanh nghi p nh sau: ả ố ị ố ớ ệ ư

PHẦ Ị N A - QUY Đ NH CHUNG

Đi u 1. Đ i t ng, ph m vi áp d ng: ề ố ượ ạ ụ

1. Thông t này áp d ng cho doanh nghi p đ c thành l p và ho t đ ng ư ụ ệ ượ ậ ạ ộ

t i Vi t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t. ạ ệ ị ủ ậ

Chi phí kh u hao tài s n c đ nh tính theo ấ ả ố ị quy đ nh t i Thông t này đ c ị ạ ư ượ

s d ng đ xác đ nh chi phí đ c tr khi tính thu thu nh p doanh nghi p. ử ụ ể ị ượ ừ ế ậ ệ

2. Vi c tính và trích kh u hao theo Thông t này đ c th c hi n đ i v i ệ ấ ư ượ ự ệ ố ớ

t ng tài s n c đ nh (sau đây vi t t t là TSCĐ) c a doanh nghi p. ừ ả ố ị ế ắ ủ ệ

Đi u 2. Các t ng s d ng trong Thông t này đ c hi u nh sau: ề ừ ữ ử ụ ư ượ ể ư

1. Tài s n c đ nh h u hình: là nh ng t li u lao đ ng ch y u có hình ả ố ị ữ ữ ư ệ ộ ủ ế

thái v t ch t tho mãn các tiêu chu n c a tài s n c đ nh h u hình, tham gia ậ ấ ả ẩ ủ ả ố ị ữ

vào nhi u chu kỳ kinh doanh nh ng v n gi nguyên hình thái v t ch t ban đ u ề ư ẫ ữ ậ ấ ầ

nh nhà c a, v t ki n trúc, máy móc, thi t b , ph ng ti n v n t i... ư ử ậ ế ế ị ươ ệ ậ ả

2. Tài s n c đ nh vô hình: là nh ng tài s n không có hình thái v t ch t, ả ố ị ữ ả ậ ấ

th hi n m t l ng giá tr đã đ c đ u t tho mãn các tiêu chu n c a tài s n ể ệ ộ ượ ị ượ ầ ư ả ẩ ủ ả

c đ nh vô hình, tham gia vào nhi u chu kỳ kinh doanh, nh m t s chi phí liên ố ị ề ư ộ ố

quan tr c ti p t i đ t s d ng; chi phí v quy n phát hành, b ng phát minh, ự ế ớ ấ ử ụ ề ề ằ

b ng sáng ch , b n quy n tác gi ... ằ ế ả ề ả

3. Tài s n c đ nh thuê tài chính: là nh ng TSCĐ mà doanh nghi p thuê ả ố ị ữ ệ

c a công ty cho thuê tài chính. Khi k t thúc th i h n thuê, bên thuê đ c quy n ủ ế ờ ạ ượ ề

l a ch n mua l i tài s n thuê ho c ti p t c thuê theo các đi u ki n đã th a ự ọ ạ ả ặ ế ụ ề ệ ỏ

thu n trong h p đ ng thuê tài chính. T ng s ti n thuê m t lo i tài s n quy đ nh ậ ợ ồ ổ ố ề ộ ạ ả ị

t i h p đ ng thuê tài chính ít nh t ph i t ng đ ng v i giá tr c a tài s n đó ạ ợ ồ ấ ả ươ ươ ớ ị ủ ả

t i th i đi m ký h p đ ng. ạ ờ ể ợ ồ

M i TSCĐ đi thuê n u không tho mãn các quy đ nh nêu trên đ c coi là ọ ế ả ị ượ

tài s n c đ nh thuê ho t đ ng. ả ố ị ạ ộ

4. Tài s n c đ nh t ng t : là TSCĐ có công d ng t ng t trong cùng ả ố ị ươ ự ụ ươ ự

m t lĩnh v c kinh doanh và có giá tr t ng đ ng. ộ ự ị ươ ươ

5. Nguyên giá tài s n c đ nh: ả ố ị

- Nguyên giá tài s n c đ nh h u hình là toàn b các chi phí mà doanh ả ố ị ữ ộ

nghi p ph i b ra đ có tài s n c đ nh h u hình tính đ n th i đi m đ a tài s n ệ ả ỏ ể ả ố ị ữ ế ờ ể ư ả

đó vào tr ng thái s n sàng s d ng. ạ ẵ ử ụ

- Nguyên giá tài s n c đ nh vô hình là toàn b các chi phí mà doanh ả ố ị ộ

nghi p ph i b ra đ có tài s n c đ nh vô hình tính đ n th i đi m đ a tài s n ệ ả ỏ ể ả ố ị ế ờ ể ư ả

đó vào s d ng theo d tính. ử ụ ự

6. Giá tr h p lý c a tài s n c đ nh: là giá tr tài s n có th trao đ i gi a ị ợ ủ ả ố ị ị ả ể ổ ữ

các bên có đ y đ hi u bi t trong s trao đ i ngang giá. ầ ủ ể ế ự ổ

7. Th i gian s d ng tài s n c đ nh: là th i gian doanh nghi p d tính s ờ ử ụ ả ố ị ờ ệ ự ử

d ng tài s n c đ nh vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ho c xác đ nh theo s ụ ả ố ị ạ ộ ả ấ ặ ị ố

l ng, kh i l ng s n ph m d ki n s n xu t đ c t vi c s d ng tài s n c ượ ố ượ ả ẩ ự ế ả ấ ượ ừ ệ ử ụ ả ố

đ nh theo quy đ nh hi n hành, đi u ki n bình th ng, phù h p v i các thông ị ị ệ ở ề ệ ườ ợ ớ

s kinh t - k thu t c a tài s n c đ nh và các y u t khác có liên quan đ n s ố ế ỹ ậ ủ ả ố ị ế ố ế ự

ho t đ ng c a tài s n c đ nh. ạ ộ ủ ả ố ị

8. Hao mòn tài s n c đ nh: là s gi m d n giá tr s d ng và giá tr c a tài ả ố ị ự ả ầ ị ử ụ ị ủ

s n c đ nh do tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh, do bào mòn c a t ả ố ị ạ ộ ả ấ ủ ự

nhiên, do ti n b k thu t... trong quá trình ho t đ ng c a tài s n c đ nh. ế ộ ỹ ậ ạ ộ ủ ả ố ị

9. Giá tr hao mòn lu k c a tài s n c đ nh: là t ng c ng giá tr hao mòn ị ỹ ế ủ ả ố ị ổ ộ ị

c a tài s n c đ nh tính đ n th i đi m báo cáo. ủ ả ố ị ế ờ ể

10. Kh u hao tài s n c đ nh: là vi c tính toán và phân b m t cách có h ấ ả ố ị ệ ổ ộ ệ

th ng nguyên giá c a tài s n c đ nh vào chi phí s n xu t, kinh doanh trong th i ố ủ ả ố ị ả ấ ờ

gian s d ng c a tài s n c đ nh. ử ụ ủ ả ố ị

2

11. S kh u hao lũy k c a tài s n c đ nh: là t ng c ng s kh u hao đã ố ấ ế ủ ả ố ị ổ ộ ố ấ

trích vào chi phí s n xu t, kinh doanh qua các kỳ kinh doanh c a tài s n c đ nh ả ấ ủ ả ố ị

tính đ n th i đi m báo cáo. ế ờ ể

12. Giá tr còn l i c a tài s n c đ nh: là hi u s gi a nguyên giá c a ị ạ ủ ả ố ị ệ ố ữ ủ

TSCĐ sau khi tr (-) s kh u hao lu k (ho c giá tr hao mòn lu k ) c a ừ ố ấ ỹ ế ặ ị ỹ ế ủ

TSCĐ tính đ n th i đi m báo cáo. ế ờ ể

13. S a ch a tài s n c đ nh: là vi c duy tu, b o d ng, thay th ử ữ ả ố ị ệ ả ưỡ ế s a ch a ử ữ

nh ng h h ng phát sinh trong quá trình ho t đ ng nh m khôi ph c l i năng ữ ư ỏ ạ ộ ằ ụ ạ

l c ho t đ ng theo tr ng thái ho t đ ng tiêu chu n ban đ u c a tài s n c đ nh. ự ạ ộ ạ ạ ộ ẩ ầ ủ ả ố ị

14. Nâng c p tài s n c đ nh: là ho t đ ng c i t o, xây l p, trang b b ấ ả ố ị ạ ộ ả ạ ắ ị ổ

sung thêm cho TSCĐ nh m nâng cao công su t, ch t l ng s n ph m, tính năng ằ ấ ấ ượ ả ẩ

tác d ng c a TSCĐ so v i m c ban đ u ho c kéo dài th i gian s d ng c a ụ ủ ớ ứ ầ ặ ờ ử ụ ủ

TSCĐ; đ a vào áp d ng quy trình công ngh s n xu t m i làm gi m chi phí ư ụ ệ ả ấ ớ ả

ho t đ ng c a TSCĐ so v i tr c. ạ ộ ủ ớ ướ

PH N B - Ầ QUY Đ NH V QU N LÝ TÀI S N C Đ NH Ị Ề Ả Ả Ố Ị

Đi u 3. Tiêu chu n và nh n bi t tài s n c đ nh: ề ẩ ậ ế ả ố ị

1. T li u lao đ ng là nh ng tài s n h u hình có k t c u đ c l p, ho c là ư ệ ộ ữ ả ữ ế ấ ộ ậ ặ

m t h th ng g m nhi u b ph n tài s n riêng l liên k t v i nhau đ cùng ộ ệ ố ồ ề ộ ậ ả ẻ ế ớ ể

th c hi n m t hay m t s ch c năng nh t đ nh mà n u thi u b t kỳ m t b ự ệ ộ ộ ố ứ ấ ị ế ế ấ ộ ộ

ph n nào thì c h th ng không th ho t đ ng đ c, n u tho mãn đ ng th i ậ ả ệ ố ể ạ ộ ượ ế ả ồ ờ

c ba tiêu chu n d i đây thì đ c coi là tài s n c đ nh: ả ẩ ướ ượ ả ố ị

a. Ch c ch n thu đ c l i ích kinh t trong t ng lai t vi c s d ng tài ắ ắ ượ ợ ế ươ ừ ệ ử ụ

s n đó; ả

b. Có th i gian s d ng trên 1 năm tr lên; ờ ử ụ ở

c. Nguyên giá tài s n ph i đ c xác đ nh m t cách tin c y và có giá tr t ả ả ượ ị ộ ậ ị ừ

10.000.000 đ ng (m i tri u đ ng) tr lên. ồ ườ ệ ồ ở

Tr ng h p m t h th ng g m nhi u b ph n tài s n riêng l liên k t ườ ợ ộ ệ ố ồ ề ộ ậ ả ẻ ế

v i nhau, trong đó m i b ph n c u thành có th i gian s d ng khác nhau và ớ ỗ ộ ậ ấ ờ ử ụ

n u thi u m t b ph n nào đó mà c h th ng v n th c hi n đ c ch c năng ế ế ộ ộ ậ ả ệ ố ẫ ự ệ ượ ứ

ho t đ ng chính c a nó nh ng do yêu c u qu n lý, s d ng tài s n c đ nh đòi ạ ộ ủ ư ầ ả ử ụ ả ố ị

h i ph i qu n lý riêng t ng b ph n tài s n thì m i b ph n tài s n đó n u ỏ ả ả ừ ộ ậ ả ỗ ộ ậ ả ế

cùng tho mãn đ ng th i ba tiêu chu n c a tài s n c đ nh đ c coi là m t tài ả ồ ờ ẩ ủ ả ố ị ượ ộ

s n c đ nh h u hình đ c l p. ả ố ị ữ ộ ậ

Đ i v i súc v t làm vi c ố ớ ậ ệ và/ho c cho s n ph m, thì t ng con súc v t tho ặ ả ẩ ừ ậ ả

mãn đ ng th i ba tiêu chu n c a tài s n c đ nh đ c coi là m t TSCĐ h u ồ ờ ẩ ủ ả ố ị ượ ộ ữ

hình.

3

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!