Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tại Công ty Cổ phần Hải Đăng :Luận văn Thạc sĩ - Chuyên ngành : Kế toán
PREMIUM
Số trang
141
Kích thước
2.4 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1658

Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tại Công ty Cổ phần Hải Đăng :Luận văn Thạc sĩ - Chuyên ngành : Kế toán

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ CÔNG THƢƠNG

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỖ DOÃN HOÀN

HOÀN THIỆN HỆ THỐNG KIỂM SOÁT

NỘI BỘ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ

HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN

HẢI ĐĂNG

Chuyên ngành: KẾ TOÁN

Mã chuyên ngành: 8340301

LUẬN VĂN THẠC SĨ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2022

Công trình đƣợc hoàn thành tại Trƣờng Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh.

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: Tiến sĩ – LÊ VŨ NGỌC THANH

Luận văn thạc sĩ đƣợc ảo vệ tại Hội đồng chấm ảo vệ Luận văn thạc sĩ Trƣờng

Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh ngày 12 tháng 05 năm 2022.

Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:

1. TS. NGUYỄN THỊ THU HIỀN......................- Chủ tịch Hội đồng

2. PGS.TS VÕ VĂN NHỊ ...................................- Phản iện 1

3. TS. NGUYỄN THỊ THU HOÀN....................- Phản iện 2

4. TS. NGÔ NHẬT PHƢƠNG DIỄM ................- Ủy viên

5. TS. NGUYỄN NGỌC KHÁNH DUNG.........- Thƣ ký

(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ luận văn thạc sĩ)

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƢỞNG KHOA/VIỆN….………

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ

Họ tên học viên: ĐỖ DOÃN HOÀN ............................. MSHV: 18105141 ...............

Ngày, tháng, năm sinh: 29/04/1983 ............................... Nơi sinh: HÀ NỘI...............

Chuyên ngành: KẾ TOÁN............................................. Mã chuyên ngành: 8340301

I. TÊN ĐỀ TÀI:

Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội ộ nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tại Công

ty Cổ phần Hải Đăng

NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:

Đề tài tiến hành đánh giá chất lƣợng hệ thống kiểm soát nội ộ tại Công ty Cổ phần

Hải Đăng từ đó đề xuất giải pháp để hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội ộ của công

ty nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty.

II. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 23/07/2021................................................................

III. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 15/04/2022 .............................................

IV. NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: Tiến sĩ LÊ VŨ NGỌC THANH

Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 20 …

NGƢỜI HƢỚNG DẪN

TS. Lê Vũ Ngọc Thanh

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO

TRƢỞNG KHOA/VIỆN….………

BỘ CÔNG THƢƠNG

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

i

LỜI CẢM ƠN

Lời đầu tiên, tôi xin chân thành cảm ơn cô TS Lê Vũ Ngọc Thanh, cô đã tận tình

hƣớng dẫn, chỉ ảo và luôn có sự phản hồi tỉ mỉ trong thời gian nhanh nhất nhằm

giúp tôi trong suốt quá trình thực hiện nghiên cứu để có thể hoàn thành khóa luận

này. Tôi cũng xin cảm ơn Ban chủ nhiệm Khoa và tất cả các thầy cô trong khoa Kế

toán, Viện ĐTQT & SĐH đã tạo điều kiện tốt nhất giúp tôi hoàn thành luận văn.

Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến gia đình, ạn è và đồng

nghiệp đã luôn ên cạnh, hỗ trợ và tiếp sức cho tôi trong suốt quá trình học tập cũng

nhƣ hoàn thành luận văn tốt nghiệp của mình. Xin chân thành cảm ơn!

ii

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ

Các hoạt động trong môi trƣờng kinh doanh thay đổi liên tục luôn tiềm ẩn những rủi

ro làm giảm hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp do vậy việc hạn chế những rủi ro

thông qua khả năng kiểm soát các hoạt động của doanh nghiệp luôn có vai trò quan

trọng. Nhận thức đƣợc điều này, Hội đồng quản trị Công Ty Cổ Phần Hải Đăng đã

quan tâm và xây dựng một hệ thống KSNB để nhằm kiểm soát quá trình hoạt động

kinh doanh cũng nhƣ việc đạt đƣợc các mục tiêu chiến lƣợc của công ty. Tuy nhiên,

việc vận hành hệ thống KSNB vẫn còn những ất cập, chƣa thực sự hiệu quả dẫn

đến những yếu kém, tồn tại trong hoạt động kinh doanh của công ty.

Đề tài là một nghiên cứu ứng dụng về những vấn đề thực tế liên quan đến sự vận

hành của hệ thống KSNB doanh nghiệp, đƣợc thực hiện nhằm tìm ra những hạn chế

của hệ thống KSNB tại Công ty, trên cơ sở đó đƣa ra những kiến nghị, giải pháp

góp phần hoàn thiện và nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống KSNB, giúp nâng

cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp hơn nữa và đạt đƣợc mục tiêu sử dụng các

nguồn lực hiệu quả tạo ra giá trị doanh nghiệp.

Bằng phƣơng pháp nghiên cứu định tính sử dụng công cụ phân tích dữ liệu tài

chính, phi tài chính, phỏng vấn sâu, kết hợp khuôn mẫu lý thuyết về KSNB của

COSO2013, tác giả đã chứng minh đƣợc rằng sự vận hành của hệ thống KSNB tại

công ty cổ phần Hải Đăng còn nhiều hạn chế, điều này đã ảnh hƣởng trực tiếp đến

hiệu quả hoạt động của đơn vị. Kết quả nghiên cứu cho thấy, việc nhận diện và

đánh giá rủi ro trong quá trình thực hiện các quy trình kiểm soát trong hệ thống

KSNB vẫn chƣa triệt để và cần phải điều chỉnh, từ đó tác giả luận văn đã đƣa ra

những nguyên nhân chính của các vấn đề thực trạng này, kiểm chứng cụ thể và đề

xuất một số giải pháp để hoàn thiện hệ thống KSNB của công ty.

iii

ABSTRACT

Activities in the constantly changing business environment always have potential

risks to reduce the efficiency of enterprises' operations. Therefore, limiting risks

through the ability to control activities of enterprises always plays an important role.

With awareness of this, the Board of Directors of Hai Dang Joint Stock Company

has paid attention and built an internal control system to control the business

process as well as the achievement of strategic objectives. However, operating the

internal control system still has shortcomings and is not really effective, leading to

weaknesses and demerits in the Company's business activities.

The thesis’s theme is an applied study on practical issues related to operation of the

internal control system at the enterprise, conducted to find out limitations of the

Company’s internal control system in order to have recommendations and solutions.

On the basis, it expects to contribute to perfecting and improving operational

efficiency of the internal control system, thereby operational efficiency of the

enterprise in order to achieve goal of using resources effectively and create

enterprise value.

By qualitative research method using financial and non-financial data analysis tools,

in-depth interviews, group discussions, combined with theoretical framework on the

internal control of COSO2013, the author has proved that: operation of the internal

control system at Hai Dang Joint Stock Company is still limited, which has directly

affected the Company's performance. The research results show that identification

and assessment of risks during implementation of control processes in the internal

control system aren’t still absolutely complete and need to be adjusted. Thereby, the

author’s thesis points out main causes of these actual pro lems with specifically

verification, then, propose some solutions to improve the company's the internal

control system.

iv

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đề tài nghiên cứu “HOÀN THIỆN HỆ THỐNG KIỂM SOÁT

NỘI BỘ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ

PHẦN HẢI ĐĂNG” là của riêng tôi, dƣới sự hƣớng dẫn của Tiến sĩ Lê Vũ Ngọc

Thanh. Đây là đề tài luận văn thạc sĩ kinh tế, chuyên ngành Kế toán. Luận văn này

chƣa đƣợc ai công ố dƣới ất cứ hình thức nào.

Học viên

(Chữ ký)

ĐỖ DOÃN HOÀN

v

MỤC LỤC

MỤC LỤC....................................................................................................................v

DANH MỤC HÌNH ẢNH ......................................................................................... viii

DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ ix

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.......................................................................................x

MỞ ĐẦU......................................................................................................................1

CHƢƠNG 1 PHÁT HIỆN VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT TẠI CÔNG TY CỔ

PHẦN HẢI ĐĂNG ......................................................................................................7

1.1 Khái quát về mô hình tổ chức quản lý tại Công ty Cổ Phần Hải Đăng.............7

1.1.1 Thông tin khái quát về Công ty.......................................................................7

1.1.2 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển ......................................................7

1.1.3 Cơ cấu tổ chức ộ máy quản lý.......................................................................8

1.1.4 Định hƣớng và chiến lƣợc phát triển...............................................................9

1.1.5 Tổ chức công tác kế toán ...............................................................................10

1.2 Phát hiện vấn đề cần giải quyết tại Công ty Cổ Phần Hải Đăng ......................10

1.2.1 Bối cảnh hiện nay của ngành .........................................................................10

1.2.2 Bối cảnh hiện nay của Công ty Cổ Phần Hải Đăng .......................................11

1.2.3 Vấn đề cần giải quyết tại Công ty Cổ Phần Hải Đăng...................................17

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1............................................................................................19

CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ ...........20

2.1 Tổng quan các nghiên cứu trƣớc về hệ thống kiểm soát nội ộ .......................20

2.1.1 Dòng nghiên cứu về Hệ thống kiểm soát nội ộ hữu hiệu có tác động thuận

đến việc đạt đƣợc các mục tiêu của doanh nghiệp..................................................20

2.1.2 Dòng nghiên cứu về Các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động .......21

2.1.3 Dòng nghiên cứu về Đánh giá ƣu, nhƣợc điểm và hoàn thiện hệ thống

KSNB tại một đơn vị cụ thể ....................................................................................22

2.2 Lý thuyết về hệ thống kiểm soát nội ộ hữu hiệu theo COSO.........................23

vi

2.2.1 Định nghĩa về kiểm soát nội ộ .....................................................................23

2.2.2 Tổng quan về áo cáo COSO.........................................................................25

2.2.3 Vai trò và trách nhiệm của các đối tƣợng có liên quan đến KSNB ...............28

KẾT LUẬN CHƢƠNG 2............................................................................................33

CHƢƠNG 3 KIỂM CHỨNG VẤN ĐỀ VÀ DỰ ĐOÁN NGUYÊN NHÂN TÁC

ĐỘNG .........................................................................................................................34

3.1 Đánh giá thực trạng hệ thống KSNB tại công ty..............................................34

3.1.1 Thực trạng hệ thống KSNB............................................................................34

3.1.2 Đánh giá thực trạng hệ thống KSNB .............................................................39

3.1.3 Kiểm chứng vấn đề cần giải quyết.................................................................42

3.2 Dự đoán nguyên nhân tác động ........................................................................42

3.2.1 Môi trƣờng kiểm soát:....................................................................................42

3.2.2 Đánh giá rủi ro: ..............................................................................................43

3.2.3 Hoạt động kiểm soát.......................................................................................44

3.2.4 Thông tin và truyền thông:.............................................................................45

3.2.5 Hoạt động giám sát: .......................................................................................46

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3............................................................................................47

CHƢƠNG 4 KIỂM CHỨNG NGUYÊN NHÂN VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP

HOÀN THIỆN ............................................................................................................48

4.1 Kiểm chứng nguyên nhân .................................................................................48

4.1.1 Môi trƣờng kiểm soát:....................................................................................50

4.1.2. Đánh giá rủi ro ..............................................................................................57

4.1.3. Hoạt động kiểm soát......................................................................................61

4.1.4. Thông tin và truyền thông .............................................................................66

4.1.5. Hoạt động giám sát: ......................................................................................70

4.2 Giải pháp hoàn thiện.........................................................................................72

4.2.1 Quan điểm xây dựng giải pháp hoàn thiện ....................................................72

4.2.2 Đề xuất giải pháp hoàn thiện với công ty ......................................................73

KẾT LUẬN CHƢƠNG 4............................................................................................78

vii

CHƢƠNG 5 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HỆ

THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ TẠI CÔNG TY.......................................................79

5.1 Mục tiêu quản lý và kiểm soát rủi ro tại công ty Cổ phần Hải Đăng ...............79

5.2 Quy trình nhận diện và đánh giá rủi ro tại công ty cổ phần Hải Đăng .............81

KẾT LUẬN.................................................................................................................84

TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................97

PHỤ LỤC....................................................................................................................99

PHỤ LỤC I: TÓM TẮT NỘI DUNG CỦA CÁC NGHIÊN CỨU TRƢỚC.........99

PHỤ LỤC II: QUY TRÌNH CHÍNH SÁCH ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY ............104

PHỤ LỤC IV: BIÊN BẢN PHỎNG VẤN CÁN BỘ QUẢN LÝ.........................114

PHỤ LỤC V: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT ......................................................124

PHỤ LỤC VI: BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ KHẢO SÁT...............................132

PHỤ LỤC VII: SƠ ĐỒ KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ RỦI RO .................................138

LÝ LỊCH TRÍCH NGANG CỦA HỌC VIÊN ..........................................................140

viii

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1.1 Mô hình quản trị và tổ chức kinh doanh ......................................................8

Hình 1.2 Mô hình quản trị công ty thành viên ............................................................8

Hình 1.3 Sơ đồ tổ chức Phòng kế toán......................................................................10

Hình 1.4 Tăng trƣởng của ngành xây dựng ..............................................................10

Hình 3.1 Quy trình quản lý vật tƣ xuất thẳng ra công trình......................................36

Hình 3.2 Quy trình thanh toán thầu phụ lắp dựng ....................................................37

Hình 5.1 Quy trình nhận diện và đánh giá rủi ro ......................................................81

ix

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1 Chỉ tiêu tài chính giai đoạn 2018 – 2020...................................................14

Bảng 4.1 Thống kê lao động công ty HDG theo thâm niên......................................49

Bảng 4.2Thống kê lao động công ty HDG theo giới tính .........................................49

Bảng 4.3 Thống kê lao động công ty HDG theo trình độ học vấn ...........................49

Bảng 4.4 Thống kê lao động công ty HDG theo vị trí công việc .............................49

Bảng 4.5 Cam kết về tính chính trực và giá trị đạo đức của hội đồng quản trị và cán

ộ quản lý ở tất cả các cấp ........................................................................................50

Bảng 4.6 Vai trò và quyền hạn của Hội đồng quản trị..............................................51

Bảng 4.7 Thiết lập cơ cấu quyền hạn và trách nhiệm...............................................52

Bảng 4.8 Thực thi cam kết về năng lực ....................................................................53

Bảng 4.9 Đảm ảo trách nhiệm giải trình .................................................................55

Bảng 4.10 Cán ộ quản lý xác định mục tiêu cụ thể hợp lý .....................................57

Bảng 4.11 Cán ộ quản lý xác định và phân tích các rủi ro liên quan......................58

Bảng 4.12 Đánh giá rủi ro gian lận ...........................................................................59

Bảng 4.13 Xác định và phân tích các thay đổi quan trọng........................................60

Bảng 4.14 Lựa chọn và phát triển các HĐKS...........................................................62

Bảng 4.15 Lựa chọn và phát triển các kiểm soát chung đối với công nghệ..............63

Bảng 4.16 Triển khai các HĐKS thông qua chính sách và thủ tục kiểm soát ..........64

Bảng 4.17 Sử dụng thông tin thích hợp ....................................................................66

Bảng 4.18 Truyền thông trong nội ộ .......................................................................67

Bảng 4.19 Truyền thông ên ngoài...........................................................................68

Bảng 4.20 Lựa chọn, triển khai giám sát thƣờng xuyên và định kỳ .........................70

Bảng 4.21 Đánh giá và tính truyền thông giữa các nội dung....................................70

Bảng 5.1 Kế hoạch lộ trình thực hiện giải pháp hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội

ộ tại công ty cổ phần hải đăng.................................................................................80

Bảng 5.2 Trình tự kế hoạch thực hiện nhận diện và đánh giá rủi ro.........................81

x

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Từ viết tắt Nội dung

BCTC Báo cáo tài chính

BGĐ Ban Giám Đốc

BKS Ban Kiểm Soát

COSO

The Committee of Sponsoring Organizations of the Treadway

Commission - Ủy an Chống gian lận khi lập Báo cáo tài chính

thuộc Hội đồng quốc gia Hoa Kỳ.

ĐGRR Đánh giá rủi ro

HĐGS Hoạt động giám sát

HĐQT Hội đồng quản trị

HĐTV Hội đồng thành viên

KSNB Kiểm soát nội ộ

KTNB Kiểm toán nội ộ

MTKS Môi trƣờng kiểm soát

NCC Nhà cung cấp

RRTC Rủi ro tài chính

TT&TT Thông tin và truyền thông

1

MỞ ĐẦU

1. Đặt vấn đề

Việt Nam đang trong xu hƣớng hội nhập quốc tế và dƣới tác động của cuộc cách

mạng công nghiệp 4.0 đã tạo ra nhiều cơ hội và thách thức cho nền kinh tế nhƣ hiện

nay, hầu hết các Doanh nghiệp ở mọi lĩnh vực ao gồm cả quy mô lớn hoặc nhỏ đều

đang phải rất quan tâm đến việc thiết lập các mục tiêu và chiến lƣợc hoạt động rõ

ràng. Để có thể nâng cao năng lực cạnh tranh và sự phát triển ngày càng ền vững

mỗi đơn vị cần đạt đƣợc a mục tiêu chính: tính hiệu quả của việc sử dụng các

nguồn lực trong hoạt động của doanh nghiệp, sự trung thực và đáng tin cậy của

BCTC, tính tuân thủ các quy định và pháp luật hiện hành.

Theo khuôn mẫu COSO định nghĩa “Kiểm soát nội ộ là một quá trình ị chi phối

ởi HĐQT, ngƣời quản lý và các nhân viên của đơn vị, nó đƣợc thiết lập để cung

cấp một sự đảm ảo hợp lý nhằm đạt đƣợc các mục tiêu về hoạt động, áo cáo và

tuân thủ”. Các hoạt động trong môi trƣờng kinh doanh thay đổi liên tục, đặc iệt

dƣới tác động của Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 luôn tiềm ẩn những rủi ro ắt

nguồn từ ên trong hoặc ên ngoài làm giảm hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.

Vấn đề hạn chế những rủi ro phụ thuộc vào mục tiêu và chiến lƣợc phát triển của

Ban lãnh đạo, thể hiện qua khả năng kiểm soát các hoạt động của doanh nghiệp. Với

mỗi doanh nghiệp, việc xây dựng một hệ thống kiểm soát nội ộ hữu hiệu là rất cần

thiết trong công tác quản lý, quản trị doanh nghiệp hiệu quả. Nếu hệ thống KSNB

hoạt động yếu kém hoặc không hiệu quả sẽ dẫn đến những rủi ro lớn trong quá trình

hoạt động kinh doanh gây ra những tổn thất đáng kể hoặc ngăn cản việc doanh

nghiệp đạt đƣợc các mục tiêu, chiến lƣợc kinh doanh của mình.

Theo nghiên cứu của Quang cheng và cộng sự (2017), kết quả chỉ ra rằng có mối

liên hệ giữa KSNB và hiệu quả hoạt động, việc khắc phục những yếu kém trong

KSNB sẽ cải thiện đƣợc hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Nghiên cứu cung

cấp một số ằng chứng cho thấy ảnh hƣởng của sự yếu kém của KSNB đối với hiệu

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!