Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

hoa 10
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
THPT BC VĨnh Tường ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: Hóa học 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
209
Họ, tên thí sinh:..................................................SBD………
Câu 1: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì số electron hóa
trị và độ âm điện biến đổi tương ứng là
A. tăng, tăng. B. giảm, tăng. C. tăng, giảm. D. giảm, giảm.
Câu 2: Anion X2- có cấu hình lớp ngoài cùng là 3p6
. Vị trí của X trong BTH là
A. chu kì 3, nhóm VIA. B. chu kì 3, nhóm IIIA.
C. chu kì 3, nhóm IVA. D. chu kì 3, nhóm VA.
Câu 3: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính kim loại là
A. Na, Mg, Si, Al. B. K, Na, Al, Mg. C. Na, Mg, P, Cl. D. Na, Al, Mg, S.
Câu 4: Cho 1,1 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu
được 0,672 lít NO (đktc). Khối lượng của Al và Fe lần lượt là
A. 0,54 g và 0,56 g. B. 0,56 g và 0,54 g.
C. 0,81 g và 0,29 g. D. 0,27 g và 0,83 g.
Câu 5: Dãy gồm các ion X+
, Y-
và Z đều có cấu hình electron 1s2
2s2
2p6
là
A. Na+
, F-
, Ne. B. Li+
, F-
, Ne. C. Na+
, Cl-
, Ar. D. K
+
, Cl-
, Ar.
Câu 6: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của X là
A. 10. B. 7. C. 8. D. 3.
Câu 7: Nhúng một thanh Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 1 M. Sau một thời gian
thấy khối lượng thanh Cu tăng 0,76 gam. Nồng độ còn lại của AgNO3 là (giả sử thể
tích dung dịch không thay đổi)
A. 0,025 M. B. 0,9 M. C. 0,95 M. D. 0,2 M.
Câu 8: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử
A. giảm dần. B. lúc tăng, lúc giảm.
C. tăng dần. D. không thay đổi.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc 2
chu kì liên tiếp trong nhóm IIA bằng dung dịch HCl thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Hai
kim loại đó là
A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Mg và Ca.
Câu 10: Số oxi hóa của Zn, Mg, Nito trong N2O, Lưu huỳnh trong SO3
2- là
A. +2, +2, +2, +4. B. 0, 0, +2, +4. C. 0, +2, +1, +6. D. 0, 0, +1, +4.
Câu 11: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O, Clo đóng vai trò
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
B. chất khử
C. chất oxi hóa
D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Câu 12: Liên kết trong phân tử KCl là liên kết
A. cộng hóa trị không phân cực B. ion.
Trang 1/4 - Mã đề thi 209