Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

hinh học 8
MIỄN PHÍ
Số trang
36
Kích thước
344.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
923

hinh học 8

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Trường THCS Lộc An Hình Học 8

TUẦN 20 Ngày soạn ..............Ngày dạy ...../ ..../2009

TIẾT 33 DIỆN TÍCH HÌNH THANG

I . MỤC TIÊU :

-Qua bài học,HS nắm được công thức tính diện tích hình thang từ công thức tinh diện tích tam

giác.

-Rèn kĩ năng vận dụng công thức cụ thể vào BT.Rèn kĩ năng đặc biệt hoá.

II . CHUẨN BỊ : Sách giáo khoa , thước thẳng , bảng phụ , các hình vẽ .

III . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

1 . Bài cũ : Kết hợp bài mới

2 . Nội dung :

HĐ của GV HĐ của HS Nội dung

-HS làm bài trên

phiếu học tập,GV

đã chuẩn bị sẵn.

-Thu 1 số bài

chấm.

-GV treo bảng phụ

ghi công thức tính

diện tích hình

thang, sau đó HS

phát biểu công thức

vứa tìm được

-Nếu hình thang có

2 cạnh bên // thì

hình hang trở thành

hinhh gì?

-Dựa vào điều đó ,

ghi công thức tính

diện tích hình bình

hành.

-Cho HS xem SGK

-Giải thích ví sao

hình bình hành đó

có diện tích

bằng1/2 diên tích

hình chữ nhật đó.

-HS làm bài trên phiếu

học tập,GV đã chuẩn bị

sẵn.

-Thu 1 số bài chấm.

-GV treo bảng phụ ghi

công thức tính diện tích

hình thang, sau đó HS

phát biểu công thức vứa

tìm được

-Nếu hình thang có 2

cạnh bên // thì hình hang

trở thành hinhh gì?

-Dựa vào điều đó , ghi

công thức tính diện tích

hình bình hành.

Cho HS xem SGK

-Giải thích ví sao hình

bình hành đó có diện

I.Công thức tính diện tích hình thang:

S=

(a+b)h

2

a

b

h

B

D C

A

II.Công thức tính diện tích hình bình

hành:

S=ah

a

h

B

D C

A

a: là đáy.

h: chiều cao tương ứng

III.Ví dụ:

-Vẽ hình bình hành có cạnh đáy là cạnh

của hình chữ nhât và diện tích bằng ½ diện

tích hình chữ nhật đó.

Như vậy : 2 đỉnh của hình bình hành chạy

trên đường thẳng đi qua trung điểm 2 cạnh

đối của hình chữ nhật.

Giáo viên: Lê Hiền

Trường THCS Lộc An Hình Học 8

tích bằng1/2 diên tích

hình chữ nhật đó.

b

a

b

a

IV . LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ :

Giải BT 22sgk.

V . HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :

+ Học thuộc lí thuyết theo vở và SGK . Xem các bài tập đã giải

-BT:28,29,30.

HD: bài 29 dựa vào công thức tính diện tích hình thang.bài30 ; giải tương tự như như một bài

toán về tam giác , hình chữ nhật

-Luyện tập tiết sau

TUẦN 20 Ngày soạn ..............Ngày dạy ...../ ..../2009

TIẾT 34 DIỆN TÍCH HÌNH THOI

I . MỤC TIÊU :

-Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thoi bằng 2 cách,cách tính diện tích của tứ giác

có 2 đường chéo vuông góc.

- Vẽ được hình thoi chính xác.

-Học sinh phát hiện và chứng minh được định lí về diện tích hình thoi.

II . CHUẨN BỊ : Sách giáo khoa , thước thẳng , bảng phụ , các hình vẽ ..

-Phiếu học tập. -GV ghi bài tập 33 trên bảng phụ.

III . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

1 . Bài cũ :

-Viết công thức tính diện tích hình thang.

-Biết diện tích hình thang ABCD là 800m2

. đáy nhỏ AB = 30m, đáy lớn CD = 50 m.Tính đường

cao hình thang?

2 . Nội dung :

HĐ của GV HĐ của HS Nội dung

Cho HS làm trên

phiếu học tập?1

-Giáo viên thu phiếu

gọi 1 hS lên bảng .

- HS lên bảng giải.

-Lớp nhận xét.

I.Diện tích tứ giác có 2 đường chéo

vuông góc:

Giáo viên: Lê Hiền

Trường THCS Lộc An Hình Học 8

-Từ bài toán ta đã

biết công thức tính

diện tích của 2 đ/c

vuông góc. Hãy phat

biểu công thức ?.

-GV vẽ hình thoi.Em

hãy nêu công thức

tính diện tích hình

thoi.?

-Có thể tính diện tích

hình thoi bằng cách

khác không.?

-Hình thoi còn là hình

gì?Công thức?

-Cho HS làm ví dụ 3

sgk

a/Chứng minh MENG

là hình thoi.

b/ Tính MN?

c/Tính EG

Tính diện tích tam

giác vuông có độ dài

đường chéo là d

-HS làm vào phiếu

học tập.

-Phát biểu công thức.

-Nêu được công thức.

-Thảo luận nhóm rồi

trả lời.

-Giải theo nhóm rồi

nêu kết quả.

Học sinh cắt ghép

hình.

D

C

B

A

SABCD=1/2AC.BD

II.Diện tích hình thoi:

a

h

d2

d1

D

C

B

A

S=1/2.d1.d2= ah

III. Ví dụ:(sgk)

M N

D G

C

A

E B

a/MENG là hình thoi vì có EN=MG

(cùng bằng1/2AC)vàEM=NG=1/2BD

Mà AC=BD(đ/c của hình thang cân)

⇒EN=MG=GN=ME.

b/ MN=1/2( AB+CD)=40.

c/ EG =SABCD:MN=20m

⇒ SMENG=1/2MN.EG=400m2

IV . LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ :

Giải Bài tập 33:

V . HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :

+ Học thuộc lí thuyết theo vở và SGK . Xem các bài tập đã giải >

+ -BT: 32, 34, 35.

Giáo viên: Lê Hiền

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!