Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hiệu ứng mùa vụ trên thị trường chứng khoán Việt Nam
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
---------------------------------------
NGUYỄN THỊ HẢI
HIỆU ỨNG MÙA VỤ TRÊN THỊ TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số chuyên ngành: 60340201
LUẬN VĂN THẠC SỸ TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Người hướng dẫn khoa học:
TS. NGUYỄN VĂN THUẬN
TP. Hồ Chí Minh, Năm 2016
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan rằng luận văn “Hiệu ứng mùa vụ trên thị trường chứng khoán
Việt Nam” là bài nghiên cứu của chính tôi.
Ngoại trừ những tài liệu tham khảo được trích dẫn trong luận văn này, tôi cam
đoan rằng toàn phần hay những phần nhỏ của luận văn này chưa từng được công bố
hoặc được sử dụng để nhận bằng cấp ở những nơi khác.
Không có nghiên cứu nào của người khác được sử dụng trong luận văn này mà
không được trích dẫn theo đúng quy định.
Luận văn này chưa bao giờ được nộp để nhận bất kỳ bằng cấp nào tại các
trường đại học hoặc cơ sở đào tạo khác.
Tp. Hồ Chí Minh, Năm 2016
NGUYỄN THỊ HẢI
ii
LỜI CẢM ƠN
Xin chân thành cảm ơn TS Nguyễn Văn Thuận đã vô cùng tận tình giảng dạy,
chỉ dẫn chi tiết, truyền đạt kiến thức quý báu và hướng dẫn cho tôi trong quá trình lựa
chọn đề tài và hoàn thành luận văn “Hiệu ứng mùa vụ trên thị trường chứng khoán
Việt Nam”.
Xin chân thành cảm ơn tất cả các giảng viên đã nhiệt tình giảng dạy, chia sẻ
kinh nghiệm và tận tình hướng dẫn cho tôi trong quá trình học tập.
Xin chân thành cảm ơn cô Trần Thị Việt Hà, cùng các bạn trong lớp MFB6 đã
hợp tác và hỗ trợ tôi trong suốt quá trình học tập.
Xin chân thành cảm ơn Khoa sau đại học, Trường đại học Mở Thành Phố Hồ
Chí Minh đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành khóa học và hoàn thành luận
văn này.
Trân trọng
TP. HCM, 2016
NGUYỄN THỊ HẢI
.
iii
TÓM TẮT
Luận văn sử dụng phương pháp hồi qui với biến giả nhằm kiểm định hiệu ứng
mùa vụ trên thị trường chứng khoán Việt Nam, tập trung chủ yếu vào hiệu ứng ngày
trong tuần và hiệu ứng tháng trong năm, dữ liệu từ 02/1/2009 đến 12/08/2015.
Luận văn tìm thấy tỷ suất lợi nhuận thấp nhất vào thứ Ba và cao nhất vào thứ
Sáu cho 17/26 chỉ số gồm chỉ số Largecap, midcap, smallcap, VNindex, HNindex,
VN50, cao su, chứng khoán, giáo dục, năng lượng, ngân hàng-bảo hiểm, nhựa-bao bì,
sản xuất kinh doanh, thương mại, vận tải-cảng-taxi, vật liệu xây dựng và bất động. Có
2/26 chỉ số cho kết quả tỷ suất lợi nhuận thấp vào thứ Ba và cao nhất vào thứ Tư như
công nghệ viễn thông, dược phẩm-y tế-hóa chất, còn lĩnh vực thủy sản lại cho lợi
nhuận cao nhất vào thứ Hai.
Đồng thời có 6/26 chỉ số gồm chỉ số Largecap, VNindex, VN50, dầu khí, năng
lượng và thực phẩm cho kết quả tỷ suất lợi nhuận cao nhất vào tháng Một, lĩnh vực
ngân hàng-bảo hiểm cho tỷ suất lợi nhuận cao nhất vào tháng Năm.
Tuy nhiên luân văn cũng không tìm thấy bằng chứng về hiệu ứng ngày trong
tuần cho 6/26 như chỉ số như : dầu khí, dịch vụ-du lịch, khoáng sản, thép, thực phẩm
và xây dựng. Đối với hiệu ứng tháng trong năm Có 19/26 chỉ số như: chỉ số midcap,
smallcap, HNindex, cao su, chứng khoán, công nghệ viễn thông, dịch vụ - du lịch,
dược phẩm - y tế - hóa chất, giáo dục, khoáng sản, nhựa - bao bì, sản xuất kinh
doanh, thép, thương mại, thủy sản, vận tải - cảng – taxi, vật liệu xây dựng, xây dựng
và bất động sản.
Với những kết quả đạt được, nghiên cứu này đã bước đầu cung cấp cho các
nhà quản lý và nhà đầu tư bằng chứng về thị trường chưa hiệu quả ở Việt Nam giai
đoạn 02/1/2009 đến 12/08/2015. Từ những kết quả này giúp cho các nhà quản lý đưa
ra các chính sách phù hợp và các nhà đầu tư đưa ra chiến lược mua bán đúng thời
điểm để đạt được hiệu quả cao.
iv
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN..............................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN...................................................................................................................ii
TÓM TẮT........................................................................................................................iii
MỤC LỤC........................................................................................................................iv
DANH MỤC BẢNG …………………………………………………………..........….vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ………………………………………………………...vii
Chương 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU .......................................................1
1.1. Lý do nghiên cứu ...........................................................................................1
1.2. Vấn đề nghiên cứu .........................................................................................2
1.3. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................3
1.4. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................3
1.5. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu ..................................................................3
1.6. Phương pháp nghiên cứu ...............................................................................3
1.7. Ý nghĩa nghiên cứu........................................................................................3
1.8. Kết cấu nghiên cứu ........................................................................................4
Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC.......................5
2.1.Các lý thuyết cơ bản .......................................................................................5
2.1.1. Các khái niệm.....................................................................................5
2.1.2. Lý thuyết thị trường hiệu quả............................................................6
2.1.3. Lý thuyết về bước đi ngẫu nhiên........................................................9
2.2. Cơ sở lý thuyết về hiệu ứng mùa vụ ............................................................10
2.3. Một số nghiên cứu trước..............................................................................14
2.3. 1 Nghiên cứu nước ngoài....................................................................14
2.3.2. Nghiên cứu hiệu ứng ngày trong tuần tại Việt Nam........................18
Chương 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU.......22
3.1.Giả thuyết nghiên cứu...................................................................................22
3.1.1.Giả thuyết nghiên cứu hiệu ứng ngày trong tuần..............................22
3.1.2.Giả thuyết nghiên cứu hiệu ứng tháng trong năm.............................23
3.2.Phương pháp nghiên cứu ..............................................................................24
v
3.2.1.Phương pháp nghiên cứu...................................................................24
3.2.2.Dữ liệu nghiên cứu............................................................................27
3.3. Mô hình nghiên cứu.....................................................................................33
Chương 4: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................37
4.1. Thống kê mô tả ............................................................................................37
4.2. Kiểm định tính dừng của chuỗi dữ liệu .......................................................38
4.3. Phân tích kết quả hồi qui .............................................................................40
4.3.1. Hiệu ứng ngày trong tuần (phụ lục 3B) ...........................................40
4.3.2. Hiệu ứng tháng trong năm (phụ lục 3A)..........................................47
Chương 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................50
5.1. Kết luận........................................................................................................50
5.1.1. Kết quả giống ky vọng.....................................................................50
5.1.2. Kết quả Khác kỳ vọng......................................................................51
5.1.3 .Kết quả không có hiệu ứng mùa vụ .................................................51
5.2. Kiến nghị......................................................................................................51
5.2.1. Kiến nghị đối với các nhà đầu tư: ....................................................51
5.2.2. Kiến nghị đối với các nhà quản lý ...................................................52
5.3. Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo ......................................................53
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................55
PHỤ LỤC........................................................................................................................59
PHỤ LỤC 01A: Thống kê mô tả chỉ số vốn hóa và chỉ số thị trường.............................59
PHỤ LỤC 01B: Thống kê mô tả chỉ số ngành ................................................................61
PHỤ LỤC 02A: Kiểm định nghiệm đơn vị Dickey – Fuller bậc 0 cho chỉ số vốn hóa và
chỉ số thị trường ...............................................................................................................65
PHỤ LỤC 02B: Kiểm định nghiệm đơn vị Dickey – Fuller bậc 0 cho chỉ số ngành......66
PHỤ LỤC 03A: Kết quả hồi qui đối với hiệu ứng tháng ................................................70
PHỤ LỤC 03B: Kết quả hồi qui đối với hiệu ứng ngày..................................................74
vi
DANH MỤC BẢNG
Thứ tự bảng Tên bảng Trang
2.1 Tổng hợp các nghiên cứu trước. 20
3.1 Thống kê biến động chỉ số điểm VNindex từ
năm 2009 đến năm 2015.
24
3.2 Phân ngành của công ty cổ phần Tứ Vấn Đầu Tư
Cây Cầu Vàng.
29
3.3 Các chỉ số vốn hóa. 31
4.1 Bảng kết quả kiểm định tính dừng của dữ liệu
vốn hóa và chỉ số thị trường.
38
4.2 Bảng kết quả hồi qui đối với hiệu ứng ngày trong
tuần.
40
vii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
D/P : Divident yield (tỷ suất cổ tức)
EMH : Efficient market hypothesis
HNX : Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
HOSE : Sở giao dịch chứng khoán Thành Phố Hồ Chí Minh
ISE : Indonesia stock exchange
MP : Market price (lệnh thị trường)
NYSE : New York Stock Exchange
TTCK : Thị trường chứng khoán
SGDCKTPHCM : Sở giao dịch chứng khoán Thành Phố Hồ Chí Minh
P/E : Price to earning ration (chỉ số giá trên thu nhập)