Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hiệu quả xạ trị trong ung thư cổ tử cung giai đoạn IIB-IIIB
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRẦN ĐẶNG NGỌC LINH
HIỆU QUẢ XẠ TRỊ TRONG UNG THƯ
CỔ TỬ CUNG GIAI ĐOẠN IIB-IIIB
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
TP.Hồ Chí Minh – Năm 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRẦN ĐẶNG NGỌC LINH
HIỆU QUẢ XẠ TRỊ TRONG UNG THƯ
CỔ TỬ CUNG GIAI ĐOẠN IIB-IIIB
Chuyên ngành: Ung thư
Mã số: 62.72.01.49
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học: GS. NGUYỄN CHẤN HÙNG
TP.Hồ Chí Minh – Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận án này là trung thực và chưa từng được
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
MỤC LỤC
Trang
Danh mục các bảng và hình
Danh mục các chữ viết tắt
Bảng đối chiếu thuật ngữ Việt – Anh
Đặt vấn đề 1
Chương 1: Tổng quan tài liệu
1.1. Giải phẫu học, bệnh học
1.1. Chẩn đoán ung thư cổ tử cung
1.2. Điều trị ung thư cổ tử cung giai đoạn IIB-IIIB
1.3. Các yếu tố tiên lượng ung thư cổ tử cung
3
3
6
15
33
Chương 2: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
2.1. Đối tượng nghiên cứu
2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.3. Tiêu chuẩn đánh giá
2.4. Các biến số
2.5. Sơ đồ nghiên cứu
40
40
41
49
51
54
Chương 3: Kết quả
3.1. Đặc điểm nhóm nghiên cứu
3.2. Điều trị
3.3. Sống còn
3.4. Tái phát, di căn
51
51
57
61
71
Chương 4: Bàn luận
4.1. Đặc điểm nhóm nghiên cứu
4.2. Điều trị
4.3. Sống còn
83
83
91
106
Kết luận 120
Kiến nghị 122
Danh mục các công trình đã công bố 113
Tài liệu tham khảo 126
Phụ lục 145
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1. Xếp giai đoạn lâm sàng ung thư cổ tử cung theo FIGO đối
chiếu xếp hạng TNM
8
Bảng 1.2. Những phương tiện xếp giai đoạn ung thư cổ tử cung (theo
WHO)
12
Bảng 1.3. Kết quả xạ trị ung thư cổ tử cung giai đoạn IIB-IIIB 23
Bảng 1.4. Các thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên so sánh hóa trị tân hỗ trợ
và xạ trị với xạ trị đơn thuần trong ung thư cổ tử cung giai đoạn
tiến xa
28
Bảng 2.1. Biến chứng muộn của xạ trị lên bàng quang và trực tràng được
tính theo tiêu chuẩn của RTOG/EORTC kết hợp LENT/SOMA
50
Bảng 2.2. Tóm tắt quá trình nghiên cứu 55
Bảng 3.1. Phân bố tuổi lập gia đình của nhóm bệnh nhân 56
Bảng 3.2. Phân bố tuổi sanh con đầu của nhóm bệnh nhân 57
Bảng 3.3. Thời gian từ lúc có triệu chứng tới khi chẩn đoán 57
Bảng 3.4. Lan các vách âm đạo 58
Bảng 3.5. Lan chu cung 59
Bảng 3.6. Nồng độ Hb/máu 59
Bảng 3.7. Nồng độ Hb/máu trong suốt thời gian điều trị 60
Bảng 3.8. Giải phẫu bệnh của bướu 62
Bảng 3.9. Liều xạ trị ngoài vào mô đích và bàng quang, trực tràng 62
Bảng 3.10. Liều xạ trị trong (trung bình) 63
Bảng 3.11. Tổng thời gian xạ trị 63
Bảng 3.12. Tỉ lệ viêm trực tràng xuất huyết 64
Bảng 3.13. Thời gian viêm trực tràng xuất huyết 65
Bảng 3.14. Điều trị viêm trực tràng xuất huyết 65
Bảng 3.15. Viêm bàng quang xuất huyết 65
Bảng 3.16. Thời gian viêm bàng quang xuất huyết 66
Bảng 3.17. Điều trị viêm bàng quang xuất huyết 66
Bảng 3.18. Thông tin cuối của bệnh nhân 67
Bảng 3.19. Sống còn không bệnh theo kích thước bướu 68
Bảng 3.20. Sống còn không bệnh theo giải phẫu bệnh 69
Bảng 3.21. Sống còn không bệnh theo nồng độ Hb/máu trong lúc đi ều trị 69
Bảng 3.22. Sống còn không bệnh theo kết quả siêu âm hạch 70
Bảng 3.23. Phân tích đa biến liên quan sống còn không bệnh 71
Bảng 3.24. Tử vong 72
Bảng 3.25. Sống còn toàn bộ theo kích thước bướu 73
Bảng 3.26. Sống còn toàn bộ theo gi ải phẫu bệnh 74
Bảng 3.27. Sống còn toàn bộ theo nồng độ Hb/máu 75
Bảng 3.28. Sống còn toàn bộ theo kết quả siêu âm hạch 75
Bảng 3.29. Phân tích đa biến liên quan sống còn toàn bộ 76
Bảng 3.30. Tái phát và di căn – Tỉ lệ thô 76
Bảng 3.31. Tái phát tại chỗ theo các yếu tố tiên lượng 78
Bảng 3.32. Vị trí di căn xa 79
Bảng 3.33. Tỉ lệ di căn xa theo các yếu tố tiên lượng 82
Bảng 4.1. Các thủ thuật dùng trong xếp giai đoạn ung thư cổ tử cung 86
Bảng 4.2. Phần trăm liều theo độ sâu, năng lượng photon 18MV, trường
chiếu 10X10cm2
97
Bảng 4.3. So sánh xạ trị trong suất liều thấp và suất liều cao 100
Bảng 4.4. Sống còn không bệnh 5 năm của ung thư cổ tử cung giai đoạn
IIB-IIIB
109
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Trang
Biểu đồ 3.1. Phân bố tuổi của nhóm bệnh nhân 56
Biểu đồ 3.2. Triệu chứng đầu tiên 58
Biểu đồ 3.3. Kích thước bướu 58
Biểu đồ 3.4. Xếp giai đoạn lâm sàng 59
Biểu đồ 3.5. Kết quả siêu âm kích thước bướu 60
Biểu đồ 3.6. Tỉ lệ viêm trực tràng xuất huyết độ 2 và 3 sau 5 năm 64
Biểu đồ 3.7. Tỉ lệ theo dõi 67
Biểu đồ 3.8. Sống còn không bệnh tính chung 67
Biểu đồ 3.9. Sống còn không bệnh theo giai đoạn 68
Biểu đồ 3.10. Sống còn không bệnh theo kích thước bướu 68
Biểu đồ 3.11. Sống còn không bệnh theo giải phẫu bệnh 69
Biểu đồ 3.12. Sống còn không bệnh theo Hb/máu trước điều trị 70
Biểu đồ 3.13. Sống còn không bệnh theo Hb/máu trong lúc điều trị 70
Biểu đồ 3.14. Sống còn không bệnh theo kết quả siêu âm hạch chậu 70
Biểu đồ 3.15. Sống còn không bệnh theo kết quả CT scan hạch chậu 71
Biểu đồ 3.16. Sống còn toàn bộ tính chung 72
Biểu đồ 3.17. Sống còn toàn bộ theo giai đoạn 73
Biểu đồ 3.18. Sống còn toàn bộ theo kích thước bướu 73
Biểu đồ 3.19. Sống còn toàn bộ theo giải phẫu bệnh 74
Biểu đồ 3.20. Sống còn toàn bộ theo Hb/máu trước điều trị 74
Biểu đồ 3.21. Sống còn toàn bộ theo Hb/máu trong lúc điều trị 74
Biểu đồ 3.22. Sống còn toàn bộ theo kết quả siêu âm hạch chậu 75
Biểu đồ 3.23. Tỉ lệ tái phát tại chỗ 76
Biểu đồ 3.24. Tỉ lệ tái phát theo giai đoạn bệnh 77
Biểu đồ 3.25. Tỉ lệ tái phát theo kích thước bướu 77
Biểu đồ 3.26. Tỉ lệ tái phát theo Hb/máu trước lúc điều trị 77
Biểu đồ 3.27. Tỉ lệ tái phát theo Hb/máu trong lúc điều trị 77
Biểu đồ 3.28. Tỉ lệ tái phát theo loại giải phẫu bệnh 79
Biểu đồ 3.29. Tỉ lệ tái phát theo tình trạng hạch trên siêu âm 79
Biểu đồ 3.30. Tỉ lệ di căn xa 80
Biểu đồ 3.31. Tỉ lệ di căn xa theo giai đoạn bệnh 80
Biểu đồ 3.32. Tỉ lệ di căn xa theo kích thước bướu 80
Biểu đồ 3.33. Tỉ lệ di căn xa theo Hb/máu trước lúc điều trị 81
Biểu đồ 3.34. Tỉ lệ di căn xa theo Hb/máu trong lúc điều trị 81
Biểu đồ 3.35. Tỉ lệ di căn xa theo loại giải phẫu bệnh 81
Biểu đồ 3.36. Tỉ lệ di căn xa theo tình trạng hạch trên siêu âm 81
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 1.1. Giải phẫu học tử cung 3
Hình 1.2. Xếp hạng T1a, T1b 9
Hình 1.3. Xếp hạng T2,T3 9
Hình 1.4. Hạch vùng của ung thư cổ tử cung 10
Hình 1.5. Máy mô phỏng quy ước 19
Hình 1.6. Máy Cobalt 19
Hình 1.7. Máy CT mô phỏng 19
Hình 1.8. Máy gia tốc 19
Hình 1.9. Lập kế hoạch xạ trị ung thư cổ tử cung bằng kỹ thuật IMRT 24
Hình 1.10. Xạ trị trong dưới hướng dẫn hình ảnh, MRI mô phỏng 25
Hình 2.1. Các thể tích bia trong xạ trị ngoài 43
Hình 2.2. CT mô phỏng 44
Hình 2.3. Lập kế hoạch điều trị xạ trị ngoài 44
Hình 2.4. Xạ trị ngoài máy gia tốc 45
Hình 2.5. Bộ áp xạ trị trong suất liều cao 46
Hình 2.6. Đặt bộ áp 46
Hình 2.7. Mô phỏng xạ trị trong 47
Hình 2.8. Sơ đồ điểm A, B trong xạ trị trong nạp nguồn sau ung thư cổ
tử cung
47
Hình 2.9. Lập kế hoạch điều trị xạ trị trong 48
Hình 2.10. Nạp nguồn 48
Hình 4.1. CT scan vùng chậu 88
Hình 4.2. MRI vùng chậu 88
Hình 4.3. Các giới hạn trường chiếu của xạ trị quy ước 92
Hình 4.4. Lập kế hoạch điều trị bệnh nhân Nguyễn T.Tr. 92
Hình 4.5. Lập kế hoạch điều trị bệnh nhân Nguyễn T.Tr. (tt) 93
Hình 4.6. Phân bố liều không đạt trước khi điều chỉnh 95
Hình 4.7. Phân bố liều đạt chuẩn sau khi điều chỉnh 96
Hình 4.8. Phần trăm liều theo độ sâu 97
Hình 4.9. Tác dụng phụ trên da của xạ trị vùng chậu với máy Cobalt 98
Hình 4.10. Da vùng tia với máy gia tốc năng lượng cao 18MV 98
Hình 4.11. Hình bộ áp sử dụng trong xạ trị trong nạp nguồn sau, so sánh
với bộ áp suất liều thấp
99
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt Nguyên gốc Nghĩa tiếng Việt
ABS American Brachytherapy Society Hội Xạ trị trong Hoa Kỳ
ACRIN American College of Radiology
Imaging Network
Hội chẩn đoán hình ảnh X quang
Hoa Kỳ
AJCC American Joint Committee on Cancer Hiệp hội Ung thư Hoa Kỳ
ASCO American Society of Clinical Oncology Hội Ung thư Lâm sàng Hoa Kỳ
ASH American Society of Hematology Hội Huyết học Hoa Kỳ
CA-125 Cancer Antigen Kháng nguyên ung thư
CEA Carcinoembryonic Antigen Kháng nguyên carcinôm phôi
CIN Cervical Intraepithelial Neoplasia Tân sinh trong bi ểu mô cổ tử cung
CT Computed Tomography Xquang điện toán cắt lớp
CTV Clinical Target Volume Thể tích bia lâm sàng
CYFRA 21.1 Cytokeratin-19 Fragment Mảnh vỡ Cytokeratin-19
DART Dynamic Adaptive Radiation Therapy Xạ trị thích ứng theo sự thay đổi
của mô đích
EGFR Epidermal Growth Factor Receptor Thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì
ESA Erythropoiesis stimulating agents Chất kích thích sinh hồng cầu
EORTC European Organization for Research
and Treatment of Cancer
Tổ chức Nghiên cứu và Điều trị
Ung thư Châu Âu
ESTRO European Society for Therapeutic
Radiology and Oncology
Hội X quang và Xạ trị Châu Âu
FDG Fluorodeoxyglucose Fluorodeoxyglucose
FIGO International Federation of Obstetrics
and Gynecology
Hiệp hội Sản Phụ khoa Quốc tế
FNCA Forum for Nuclear Cooperation in Asia Diễn đàn Hợp tác Nguyên tử
Châu Á
GOG Gynecologic Oncology Group Nhóm Ung thư Phụ khoa
GTV Gross Tumor Volume Thể tích bướu đại thể
IAEA International Atomic Energgy Agency Cơ quan Năng lượng Nguyên tử
quốc tế
IARC International Agency of Research on
Cancer
Cơ quan quốc tế nghiên cứu ung
thư
ICRU International Commision on Radiation
Units and Measurements
Ủy ban Quốc tế về đơn vị và đo
lường bức xạ
IGRT Image Guided Radiation Therapy Xạ trị với hướng dẫn hình ảnh
IMRT Intensity Modulated Radiation Therapy Xạ trị điều biến cường độ
IVP Intravenous pyelogram X quang hệ niệu cản quang
LENT Late Effect in Normal Tissue Tác dụng phụ muộn trên mô lành
MLC Multileaf Collimator Ống chỉnh trực đa lá
MRI Magnetic Resonance Imaging Chụp cộng hưởng từ
NCCN National Comprehensive Cancer
Network
Mạng lưới quốc gia (Hoa Kỳ)
toàn diện về ung thư
PET Positron Emission Tomography Chụp cắt lớp phóng xạ pôsitron
PTV Planning Target Volume Thể tích bia theo kế hoạch
RTOG Radiation Therapy Oncology Group Nhóm Xạ trị Ung thư
SCC-Ag Squamous cell carcinoma Antigen Kháng nguyên carcinôm t ế bào gai
SOMA Subjective, Objective, Management
and Analytic
Triệu chứng chủ quan, khách quan
Xử trí và Phương tiện đánh giá
TNM Tumor - Node - Metastasis Bướu nguyên phát – Hạch vùng –
Di căn xa
UICC Union for International Cancer Control Hiệp hội Quốc tế Chống Ung thư
WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới
BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT – ANH
Các thuật ngữ dịch từ tiếng Anh, chủ yếu căn cứ vào:
Từ điển giải nghĩa bệnh học của tác giả Trần Phương Hạnh 1997
Từ điển Y học Anh – Việt của tác giả Bùi Khánh Thuần 1993
Ung thư học lâm sàng của tác giả Nguyễn Chấn Hùng và cộng sự 1986
Tiếng Việt Tiếng Anh
Biến chứng cấp Acute complication
Biến chứng muộn Late complication
Bộ áp Applicator
Bướu nguyên phát Primary tumor
Bướu kích thước lớn Bulky tumor
Carcinôm tại chỗ Carcinoma in situ
Carcinôm xâm lấn Invasive carcinoma
Carcinôm gai tuyến Adenosquamous carcinoma
Carcinôm tế bào gai Squamous cell carcinoma
Carcinnôm tế bào nhỏ Small cell carcinoma
Carcinôm tuyến Adenocarcinoma
Cá nhân hóa điều trị Individualized treatment
Chu cung Parametrium
Chụp mạch bạch huyết cản quang Lymphangiography
Dấu hiệu sinh học của bướu Tumor marker
Di căn hạch Lymph node metastasis
Di căn xa Distant metastasis
Điều trị “đo may” Tailoring treatment
Độ đặc hiệu Specificity
Độ nhạy Sensitivity
Giá trị dự đoán âm Negative predictive value
Giá trị dự đoán dương Positive predictive value
Giai đoạn Stage
Giai đoạn bệnh học Pathologic stage
Hạch cạnh động mạch chủ bụng Paraaortic lymph node
Hạch vùng Regional lymph node
Hóa trị Chemotherapy
Hóa trị tân hỗ trợ Neoadjuvant chemotherapy
Hóa xạ trị đồng thời Concurrent chemoradiation
Kháng nguyên Antigen
Khoét chóp Conization
Kiểm soát tại chỗ Local control
Kiểm soát vùng chậu Pelvic control
Lập kế hoạch điều trị Treatment planning
Máy gia tốc Linear Accelerator
Máy Cobalt Cobalt Machine
Mô phỏng Simulation
Nạp nguồn Loading
Nạo sinh thiết cổ trong Endocervical curettage
Nhạy tia Radiosensitive
Ống chỉnh trực đa lá Multileaf collimator
Phác đồ điều trị Treatment protocol
Phân liều Fraction
Phẫu trị Surgery
Phân tích đa biến Multivariate analysis
Phân tích đơn biến Univariate analysis
Phân tích hậu kiểm Meta-analysis
Phù bóng nước Bullous edema
Sinh thiết Biopsy
Soi bàng quang Cystoscopy
Soi cổ tử cung Colposcopy
Soi trực tràng Proctoscopy
Sống còn Survival
Sống còn bệnh không tiến triển Progression free survival
Sống còn đặc hiệu bệnh Disease specific survival
Sống còn không bệnh Disease free survival
Sống còn toàn bộ Overall survival
Suất liều Dose rate
Suất liều cao High dose rate
Suất liều trung bình Medium dose rate
Suất liều thấp Low dose rate
Tái phát tại chỗ Local recurrence
Tăng liều xạ Boost
Thận câm Non functioning kidney
Thận ứ nước Hydronephrosis
Thất bại điều trị Treatment failure
Thời gian bán hủy Half life
Thử nghiệm lâm sàng Clinical trial
Tiên lượng Prognosis
Tiến xa tại chỗ Locally advanced
Tổng liều Total dose
Tổng thời gian điều trị Overall treatment time
Treo buồng trứng Oophoropexy