Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hiệu quả điều trị lao trước khi thực hiện DOTS (1993-1997) và 5 năm thực hiện DOTS (1998-2002) tại huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
MIỄN PHÍ
Số trang
4
Kích thước
154.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1244

Hiệu quả điều trị lao trước khi thực hiện DOTS (1993-1997) và 5 năm thực hiện DOTS (1998-2002) tại huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

3. Gia tri ciia cpng hu'dng tip trong chin doan

DCIS:

Ung thy bilu md thi npi dng thydng khdng dypc phdt

hipn tren Idm sdng md thydng phat hipn tren chyp vii

hoge tren sinh thilt tinh ed nhirng tdn thyang khdng rd u.

Trong edc the giai phau bpnh thi ung thu- bilu md npi dng

thi hinh trirng ed cdc d ling dpng can xi nhd khong diu

tren phim xquang vu gidng nhy nhirng cdi khudn do Idng

dng bj tdn thu-ong. Cd 10% DCIS khdng ed can xi hda rit

d l bd sdt tren phim xquang. Trong thyc t l Idm sdng co

tdi 26% edc trydng hop DCIS d vu cung ben hodc ben

ddi dien khong du'pc phat hien tren ca sieu dm vd Xquang

vil. Kit qua ciia chiing tdi, cpng hydng tu" chin doan

DCIS CO dp nhgy 88,9%. Theo mpt sd tac gia khde, cpng

hu'dng tir eo dp nhgy 88-100% [2,4].

Trong nghien ciru nay, chung toi dd phdt hipn dypc

3/9 DICS d 2 vu ddi ben tren bpnh nhdn ung thy bieu

md the xam lan. Co 4 trydng hpp DCIS md lam sang vd

cac phyang phdp chin dodn hinh anh khde khong tim

thiy u (ehi eo hgch ndeh ciing ben). Cd 7/ 9 DCIS khdng

CO canxi hda tren phim Xquang. Cd 1 trydng hpp DCIS

tai phat tren benh nhdn dd md DCIS sau 3 thang. Nhy

vdy dung cpng hydng tu' dpng hpc tuyln vu Id rit ein

thilt d l chin dodn ung thu' bieu mo tuyln vu thi npi dng

nhit la d nhO'ng trydng hpp u khdng cd ling dpng canxi,

hay trong tru'dng hpp lam sang va edc phyang phap

chan doan khde khong tim thiy u nguyen phdt md ehi

phat hipn hgch nach. Cpng hydng tu' ddng hpc cOng rat

eo gid tri trong chin dodn DCIS cung ben hoge ddi ben

tren bpnh nhdn ung thy vii xdm lln.

KtT LUAN

Ung thu' bilu md tuyln vu thi npi dng eo kich thyde

nhd 11.3mm. Hinh anh tren cpng hu'dng tir dpng hpc

tuyln vu 100% ddng tin hipu vdi nhu md tuyen, ngam

thude ddi quang tu' hinh dudng, dpc dng tuyln la chu

ylu, sd it ngim dgng ndt, hiim va khdng cd trydng h^rp

ndo ngim thdnh viing, phdn thiiy. Mu'c dp ngim thuoc

mgnh (SI 92.3%) vd nhanh (66,7%) nhyng do thj ngam

thudc hinh rira thudc cd tinh chit dc tinh khong nhieu

(22.2%).

Cpng hydng tir cd gia tri chin dodn DCIS vdi dp

nhgy (Se)=88.9 %, dp dgc hipu Sp=68.8%, dp chinh xac

AC= 76% vd dgc biet cd gid tri trong cdc trydng h^p

chin dodn DCIS d nhO'ng bpnh nhdn dd cd di cdn hgch

nach nhyng khdng thiy hinh anh u tren sieu am va

xquang vii, nhO'ng tru'dng hpp DCIS vu ddi ben hay

cung ben tren bpnh nhan ung thy bilu mo tuyln vu xam

lan vd nhO'ng trydng hpp DCIS tai phat.

TAI LIEU THAM KHAO

1. Elizabeth A. Morris, Laura Liberman. Breast MRI:

diagnosis and intervention. Springer 2004; 79-139,164-

171.

2. Menell JH, Morris EA, Dershaw DD, et al.

Determination of presence and extent pure ductal

carcinoma in situ by mammography and MR. ARRS

2003

3. Orel S.G et al. MR imaging of ductal carcinoma in

situ. Radiology. 1997; 202: 413-420.

4. Viehweg P, Lampe D, Buehmann J,et al. In situ

and minimally invasive breast cancer:morphologic and

kinetic features on contrast enhanced MR imaging.

MAGMA 2000;11; 129-137

5. Werner A. Kaiser. Sings in MR-Mammography.

Springer 2007; 6-19.

6. Nguyen Bd Birc. Bpnh ung thy vu. Nhd xuat ban y

hpc, Ha npi 2004. tr 46-70, 89-204.

HIEU QUA DIEU TRj LAO TROlDfC KHI THUD HIEN DOTS (1993-1997)

VA 5 NAM THUC HIEN DOTS (1998-2002) TAI HUYEN HONG NGU, TINH DONG THAP

NGUYI N HOANG LAM, Phong Y te Huyen Hong Ngu, Tinh Dong Thip,

VU XUAN PHU, Benh vien Phoi Trung utung - Bg Y te.

OAT VA N Dfe

Hipn nay bpnh lao vdn con la mpt bpnh phd biln vd

trim trpng d Vipt Nam. Chi sd nguy co nhilm lao hdng

ndm trong ca nydc Id 1,7%, d Phia Bde Id 1,2 %, Phia

Nam Id 2,2 %. Sd mIe lao hdng ndm trong ca nydc

khoang 145.000, trong dd 65.000 lao phdi ed vi khuIn

lao trong ddm, xet nghipm bing soi tryc tilp chilm

44,8%. Tinh hinh lao hipn nay ed chilu hydng dien biln

phdc tgp vd gia tang. Sy xuit hipn HIV/AIDS dd tgo dilu

kipn eho bpnh lao phdt triln trd Igi. Tinh hinh Igo khdng

thude eOng co chilu hydng gia tang.

Sau khi canh bdo bpnh lao Id vln d l khin d p cua

toan eau, ngdy 24/04/1993, To chirc Y t l Thi gidi dd

phd biln "Khung hdnh dpng ciia ehyang trinh chong lao

ed hipu qua", trong do chiln lypc DOTS Id phdt minh

quan trpng vd la mpt vu khi hipu nghipm nhat de khdng

ehi bpnh lao tren binh dipn toan cau.

Thdi gian qua, vdi sy diu ty vd phdt trien ca v l sd

lypng vd chat lypng eho Chyong trinh Chdng lao Qudc

gia (CTCLQG) cua tinh Ddng Thdp, dd yu tien v l kinh

phi, trang thilt bj vd nhit Id can bp lam cdng tdc chdng

lao. Tuy nhien do vj tri dja ly kha dgc biet cua tinh Dong

Thap, ed 52 km dydng bien gidi gidp vdi Vyang quoc

Campuehia, keo dai tren 06 xd trong dd cd huy$n Hong

Ngy, tinh hinh nhiem HIV/AIDS dang cd chilu hydng

gia tdng 10 ndm trd Igi ddy tgo dilu kipn cho cac b?nh

nhilm tnJng co hpi gia tang. Chyang trinh Chdng lao

(CTCL) eiia tinh Ddng Thdp ndi chung vd huypn Hong

Ngy ndi rieng can tdng cydng han nO'a mgng Iu6i

chdng Igo ty huypn din xa vd thdn, ban d l quan ly benh

nhdn tdt hon va nhit la cdng tdc phdt hipn phai dgt tren

70% vd tyjp khdi bpnh dgt tren 85% chi tieu cua

CTCLQG de ra. Mgc dii hipu qua ciia chien lypc DOTS

da dype ghi^nhgn, tinh Ddng Thap trong do co huy$n

Hdng Ngy van chya cd nghien ciru ndo ve vln dl nSy

nhim phdt hipn nhO'ng mgt mgnh, mgt yeu cijg chi^n

lypc dilu trj va phdng chdng bpnh lao d l cdng t^c

phdng chdng lao ngdy cang tdt han vd hipu qua hon.

Nghien cu'u "So sanh hipu qua dilu trj lao tru^S^

khi thyc hipn DOTS (1993-1997) va 5 nam thy« hi?n

DOTS (1998-2002) tgi huypn Hdng Ngy, tinh D6ng

Thap" vdi myc tieu chung:

18 Y HOC THUC HANH (755) - S6 3/2011

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!