Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hệ Thống Xử Lý Tín Hiệu Điện Não Tự Động Phát Hiện Gai Động Kinh
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Hà Nội - 2019
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO
HỆ THỐNG XỬ LÝ TÍN HIỆU ĐIỆN NÃO
TỰ ĐỘNG PHÁT HIỆN GAI ĐỘNG KINH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG
Hà Nội - 2019
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO
HỆ THỐNG XỬ LÝ TÍN HIỆU ĐIỆN NÃO
TỰ ĐỘNG PHÁT HIỆN GAI ĐỘNG KINH
Chuyên ngành: Kỹ thuật Viễn thông
Mã số: 9510302.02
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. NGUYỄN LINH TRUNG
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án do tôi thực hiện. Những kết quả từ các công trình của
các tác giả khác mà tôi sử dụng trong luận án đều được trích dẫn rõ ràng, cụ thể. Các
kết quả tính toán, mô phỏng là trung thực.
Nếu có gì sai trái, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Hà Nội, ngày 5 tháng 11 năm 2019
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Thị Anh Đào
ii
LỜI CẢM ƠN
Trước tiên, tôi xin bày tỏ sự trân trọng, lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo, PGS.
TS. Nguyễn Linh Trung, người đã tận tình hướng dẫn và định hướng cho tôi thực hiện
công trình nghiên cứu này. Trong quá trình thực hiện đề tài, thầy là người luôn động
viên, hỗ trợ và tận tình giúp đỡ những lúc tôi cảm thấy khó khăn và giúp tôi vượt qua
trở ngại.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới GS. TS. Karim Abed-Meraim, GS. TS
Boualem Boashash và PGS. TS. Trần Đức Tân, Ths. Lê Trung Thành, TS. Nguyễn
Việt Dũng, Ths. Nguyễn Văn Lý, TS. Lê Vũ Hà, Ths. Đinh Văn Việt, Ths. Nguyễn
Thế Hoàng Anh, Ths. Trương Minh Chính, TS. Trần Thị Thúy Quỳnh những người
đã góp phần hỗ trợ tôi về chuyên môn trong quá trình làm luận án. Tôi xin bày tỏ lòng
biết ơn sâu sắc đến Bác sĩ, TS. Hoàng Cẩm Tú, người đã tận tâm hỗ trợ tôi hoàn thành
bộ dữ liệu sử dụng trong luận án.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu Nhà trường, Khoa Điện tử-Viễn thông,
phòng Đào tạo Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc Gia Hà Nội, đã giảng dạy,
hướng dẫn và tạo điều kiện giúp đỡ tôi; đặc biệt là sự quan tâm, động viên của TS.
Nguyễn Hồng Thịnh, người đã thực sự quan tâm và đối xử với tôi như một thành viên
của Trường Đại học Công nghệ.
Tôi xin bày tỏ sự trân trọng, lòng biết ơn sâu sắc tới Đảng ủy, Ban Giám hiệu
Nhà trường, Khoa Điện tử viễn thông, Phòng tổ chức cán bộ Trường Đại học Kỹ thuật
Hậu cần Công an Nhân dân; đặc biệt là sự quan tâm, tạo điều kiện của PGS. TS.
Nguyễn Đăng Tiến, TS. Nguyễn Văn Căn, TS. Đặng Việt Xô, TS. Đặng Văn Tuyên,
TS. Phạm Thị Thúy Hằng và Ths. Phạm Xuân Cảnh đã hết sức hỗ trợ, tạo mọi điều
kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thực hiện đề tài.
Tôi xin cảm ơn những người thân trong gia đình, đặc biệt là chồng tôi đã hỗ trợ
tôi rất nhiều cả về vật chất và tinh thần để tôi có thể học tập đạt kết quả tốt và thực
hiện thành công luận án này.
iii
Luận án này được hỗ trợ bởi:
- Đề tài nghiên cứu khoa học mã số 102.02-2015.32 và đề tài mã số 102.04-
2019.14, Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (National Foundation for
Science and Technology Development - NAFOSTED)
- Dữ liệu điện não đồ sử dụng trong luận án được sử dụng từ kết quả của đề tài
nghiên cứu khoa học mã số QG.10.40, Đại học Quốc Gia Hà Nội
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 5 tháng 11 năm 2019
Nguyễn Thị Anh Đào
iv
MỤC LỤC
Trang phụ bìa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . i
Lời cam đoan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ii
Lời cảm ơn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . iii
Mục lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
Danh mục ký hiệu và chữ viết tắt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
Danh mục các bảng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Danh mục hình vẽ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
MỞ ĐẦU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ VÀ TỔNG QUAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
1.1. Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
1.2. Điện não đồ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
1.3. Động kinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
1.4. Chuẩn đo quốc tế 10-20 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
1.5. Cơ sở dữ liệu EEG sử dụng trong luận án . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
1.5.1. Đo đạc và thu thập dữ liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
1.5.2. Tiền xử lý dữ liệu EEG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
1.5.3. Cơ sở dữ liệu EEG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
1.6. Ma trận đánh giá . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
1.7. Đường cong ROC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
1.8. Các khái niệm cơ bản về ten-xơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
1.9. Phân tích ten-xơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
1.9.1. Phân tích CP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
1.9.2. Phân tích Tucker . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
1.10.Xấp xỉ hạng thấp đa tuyến tính cho các ten-xơ . . . . . . . . . . . . . . 44
1.10.1. Phân tích CP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
1.10.2. Phân tích Tucker . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
1.10.3. Phân tích ten-xơ với ràng buộc không âm . . . . . . . . . . . . 46
1.10.4. Phân tích CP với ràng buộc không âm . . . . . . . . . . . . . . 48
1.10.5. Phân tích Tucker với ràng buộc không âm . . . . . . . . . . . . 48
1
1.11.Kết luận chương 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG ĐA BƯỚC TỰ ĐỘNG PHÁT HIỆN GAI ĐỘNG
KINH ĐƠN KÊNH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
2.1. Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
2.2. Hệ thống đa bước tự động phát hiện gai động kinh đơn kênh . . . . . . 52
2.2.1. Tiền xử lý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
2.2.2. Trích xuất đặc trưng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
2.2.3. Phân loại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
2.2.4. Hệ chuyên gia . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
2.3. Đường cong ROC tổng hợp cho hệ thống đa bước . . . . . . . . . . . . 62
2.3.1. Sự phụ thuộc của SEN và p1 SPEq vào ngưỡng quyết định . . 62
2.3.2. Ước lượng đường cong ROC tổng hợp cho hệ thống đa bước . . 66
2.4. Mô phỏng và thảo luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
2.4.1. Dữ liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
2.4.2. Ma trận đánh giá . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
2.4.3. Kết quả mô phỏng và thảo luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
2.5. Kết luận chương 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77
CHƯƠNG 3. HỆ THỐNG ĐA BƯỚC TỰ ĐỘNG PHÁT HIỆN GAI ĐỘNG
KINH ĐA KÊNH DỰA TRÊN PHÂN TÍCH TEN-XƠ . . . . . . . . . . . . 80
3.1. Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80
3.2. Phương pháp xấp xỉ hạng thấp đa tuyến tính đồng thời mở rộng cho
các ten-xơ (SMLRAT) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81
3.2.1. Mối liên hệ giữa SLRAM và phân tích ten-xơ . . . . . . . . . . 81
3.2.2. Xấp xỉ hạng thấp đa tuyến tính đồng thời mở rộng cho các ten-xơ 82
3.3. Hệ thống đa bước phát hiện gai động kinh đa kênh dựa trên phân tích
ten-xơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85
3.3.1. Biểu diễn dữ liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86
3.3.2. Trích xuất đặc trưng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87
3.3.3. Lựa chọn đặc trưng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91
3.3.4. Phân loại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92
3.4. Kết quả mô phỏng và thảo luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92
3.4.1. Biểu diễn dữ liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93
2
3.4.2. Trích xuất đặc trưng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93
3.4.3. Lựa chọn đặc trưng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96
3.4.4. Phân loại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98
3.5. Phương pháp lựa chọn đặc trưng mới cho hệ thống đa bước phát hiện
gai động kinh đa kênh dựa trên phân tích ten-xơ . . . . . . . . . . . . . 119
3.5.1. Phương pháp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 119
3.5.2. Mô phỏng và đánh giá . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 122
3.6. Kết nối với các nghiên cứu liên quan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 123
3.6.1. Kết nối với phân tích thành phần đồng thời . . . . . . . . . . . . 125
3.6.2. Kết nối với phân tích không gian con đồng thời . . . . . . . . . 125
3.6.3. Kết nối với phân tích thành phần chính đa tuyến tính . . . . . . 126
3.7. Kết luận chương 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 127
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 129
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN
LUẬN ÁN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 132
TÀI LIỆU THAM KHẢO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 134
PHỤ LỤC A. CHỨNG MINH ĐỊNH LÝ 3.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 146
PHỤ LỤC B. CHỨNG MINH HỆ QUẢ 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 147
PHỤ LỤC C. CHỨNG MINH HỆ QUẢ 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 148
3
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Danh mục ký hiệu
STT Ký hiệu Giải thích
1 R Tập số thực
2 R
N Không gian véc-tơ thực N chiều
3 chữ thường, chữ in nghiêng
hoặc chữ hoa in hoa, ví dụ a, N
Đại lượng vô hướng
4 chữ thường in đậm, ví dụ a Đại lượng véc-tơ, các thành phần của véc-tơ a
được ký hiệu là ai
5 chữ in hoa in đậm, ví dụ U Ma trận, các thành phần của ma trận U được ký
hiệu là uij
6 chữ in hoa nghiêng in đậm, ví
dụ X
Ten-xơ, các thành phần của ten-xơ X được ký
hiệu là xi1i2...in
7 Tích ngoại
8 b Tích Kronecker
9 d Tích Khatri-Rao
10 Tích Hadamard
11 xX,Yy Tích nội của ten-xơ X và ten-xơ Y
12 pq# Giả nghịch đảo của ma trận pq
13 trpq Trace của ma trận pq
14 }A} Chuẩn của ten-xơ A
15 }X}F Chuẩn Frobenius của ten-xơ X
16 xA, By Tích nội của ten-xơ A và ten-xơ B có cùng kích
thước
17 A ` B Xếp chồng của ten-xơ A với ten-xơ B
18 pkq Mode (chế độ) của ma trận hoặc ten-xơ
4
19 Apkq của ten-xơ A bậc n Mode-k (chế độ k) của ten-xơ A, k ¤ n
20 A k U Phép nhân k-mode của ten-xơ A với ma trận U
21 xi1i2...iN Phần tử của ten-xơ X P R
I1I2...IN
22 λ Ten-xơ đường chéo
23 rankpUkq Hạng của ma trận Uk
24 G Ten-xơ lõi
25 tλiu
r
i1 Các phần tử đường chéo của ten-xơ lõi G
26 Λ Ma trận đường chéo
27 vecpUq Véc tơ hóa ma trận U
28 σ Độ lệch chuẩn
29 Σ Ma trận hiệp phương sai
30 γpfiq Điểm Fisher của đặc trưng fi
31 θ Ngưỡng quyết định
5
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Chữ Giải thích tiếng Anh Giải thích tiếng Việt viết tắt
1 2dLDA Two-dimensional Linear
Discriminant Analysis
Phân tích tuyến tính riêng biệt hai
chiều
2 CP/
PARAFAC
Canonical Polydadic/
Parallel Factor Analysis
Phân tích phần tử song song
3 CSA Concurrent Subspaces Analysis Phân tích không gian con đồng
thời
4 CWT Continuous Wavelet Transform Biến đổi sóng con liên tục
5 EEG Electroencephalogram Điện não đồ
6 FHWA First Half Wave Amplitude Biên độ cạnh trước
7 FHWD First Half Wave Duration Thời gian tồn tại cạnh trước
8 FHWS First Half Wave Slope Độ dốc cạnh trước
9 GLRAM Generalized Low Rank
Approximations Matrix
Xấp xỉ hạng thấp mở rộng của các
ma trận
10 GSLRAT Generalized Simultaneous
Multilinear LRA of Tensors
Xấp xỉ hạng thấp đa tuyến tính mở
rộng cho các ten-xơ đồng thời
11 HODA Higher Order Discriminant
Analysis
Phân tích phân biệt bậc cao
12 HOOI Higher-order Orthogonal
Iteration
Lặp trực giao bậc cao
13 HOSVD Higher-Order Singular Value
Decomposition
Phân tích giá trị riêng bậc cao
14 ILFS Infinite Latent Feature Selection Lựa chọn đặc trưng ẩn không giới
hạn
15 KMC K-means Clustering Phân cụm K-Means
16 LLCFS Feature Selection For Local
Learning-based Clustering
Lựa chọn đặc trưng để phân cụm
dựa trên học địa phương
17 LMRTA Low Multilinear Rank Tensor
Approximation
Xấp xỉ hạng thấp đa tuyến tính cho
ten-xơ
18 LRA Low Rank Approximation Xấp xỉ hạng thấp
19 LRAT Low-rank Approximation Of
Tensor
Xấp xỉ hạng thấp cho các ten-xơ
6
20 LRMA Low-rank Matrix
Approximation
Xấp xỉ hạng thấp cho các ma trận
21 M-PCA Multilinear Principal
Component Analysis
Phân tích các thành phần chính đa
tuyến tính
22 MR-NTD Manifold Regularization
Nonnegative Tucker
Decomposition
Phân tích Tucker chính tắc với
ràng buộc không âm
23 NCP Nonnegative CP Decomposition Phân tích CP với ràng buộc không
âm
24 NMF Nonnegative Matrix
Factorization
Hệ số hóa ma trận với ràng buộc
không âm
25 NTD Nonnegative Tucker
Decomposition
Phân tích Tucker với ràng buộc
không âm
26 NTF Nonnegative Tensor
Decomposition
Phân tích tensor với ràng buộc
không âm
27 PCA Principal Component Analysis Phân tích các thành phần chính
28 PNES Psychogenic Non-Epileptic
Seizure
Xung không động kinh tâm lý
29 ROC Receiver Operating
Characteristic
Đường cong đặc trưng hoạt động
của bộ thu nhận
30 SCA Simultaneous Component
Analysis
Phân tích thành phần đồng thời
31 SHWA Second Half Wave Amplitude Biên độ cạnh sau
32 SHWD Second Half Wave Duration Thời gian tồn tại cạnh sau
33 SHWS Second Half Wave Slope Độ dốc cạnh sau
34 SLMRA Simultaneous Low Multilinear
Rank Approximation
Xấp xỉ hạng thấp đa tuyến tính
đồng thời
35 SLRAM Simultaneous Low Rank
Approximation Of Multiple
Matrices
Xấp xỉ hạng thấp cho các ma trận
đồng thời
36 SLRAT Simultaneous Low Rank
Approximation Of Multiple
Tensors
Xấp xỉ hạng thấp cho các ten-xơ
đồng thời
37 SM-PCA Sparse Multilinear Principal
Component Analysis
Phân tích thành phần chính đa
tuyến tính thưa
7
38 SVD Singular Value Decomposition Phân tích giá trị riêng
39 SVM Support Vector Machine Máy vectơ hỗ trợ
40 UDFS Unsupervised Discriminative
Feature Selection
Lựa chọn đặc trưng phân biệt
không giám sát
41 UM-PCA Unconstrained Multilinear
Principal Component Analysis
Phân tích các thành phần chính đa
tuyến tính không ràng buộc
8
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Tập dữ liệu EEG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
Bảng 1.2: Kết quả xét nghiệm và tình trạng của bệnh. . . . . . . . . . . . . 34
Bảng 2.1: Tập dữ liệu huấn luyện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
Bảng 2.2: Tập dữ liệu kiểm tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
Bảng 2.3: Kết quả phát hiện gai động kinh của hệ thống theo từng bước . . 73
Bảng 2.4: Tỉ lệ dương tính thật (SEN) và tỉ lệ âm tính thật (SPE) . . . . . . 73
Bảng 2.5: Tỉ lệ dương tính thật trung bình (SENtb) theo các phương pháp . 74
Bảng 2.6: Kết quả của hệ thống sau bộ phân loại ANN khi chưa sử dụng
hệ chuyên gia . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
Bảng 2.7: Kết quả ước lượng ROC tổng hợp của hệ thống đa bước . . . . . 77
Bảng 3.1: Tập dữ liệu EEG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94
Bảng 3.2: Hiệu suất phát hiện gai động kinh của mô hình CP-KNN sử
dụng xác thực chéo LOOC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102
Bảng 3.3: Hiệu suất phát hiện gai động kinh của mô hình NCP-KNN sử
dụng xác thực chéo LOOC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103
Bảng 3.4: Hiệu suất phát hiện gai động kinh của mô hình TD-KNN sử
dụng xác thực chéo LOOC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103
Bảng 3.5: Hiệu suất phát hiện gai động kinh của mô hình NTD-KNN sử
dụng xác thực chéo LOOC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104
Bảng 3.6: Hiệu suất phát hiện gai động kinh của mô hình CP-NB sử dụng
xác thực chéo LOOC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105
Bảng 3.7: Hiệu suất phát hiện gai động kinh của mô hình NCP-NB sử dụng
xác thực chéo LOOC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105
Bảng 3.8: Hiệu suất phát hiện gai động kinh của mô hình TD-NB sử dụng
xác thực chéo LOOC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106
Bảng 3.9: Hiệu suất phát hiện gai động kinh của mô hình NTD-NB sử
dụng xác thực chéo LOOC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106
9
Bảng 3.10:Hiệu suất phát hiện gai động kinh của mô hình CP-DT sử dụng
xác thực chéo LOOC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107
Bảng 3.11:Hiệu suất phát hiện gai động kinh của mô hình NCP-DT sử dụng
xác thực chéo LOOC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108
Bảng 3.12:Hiệu suất phát hiện gai động kinh của mô hình TD-DT sử dụng
xác thực chéo LOOC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108
Bảng 3.13:Hiệu suất phát hiện gai động kinh của mô hình NTD-DT sử
dụng xác thực chéo LOOC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109
Bảng 3.14:Hiệu suất phát hiện gai động kinh của mô hình NTD-SVM dựa
trên phương pháp đề xuất bởi Phan-Cichocki . . . . . . . . . . . . . . . 110
Bảng 3.15:Hiệu suất phát hiện gai động kinh của mô hình NTD-KNN dựa
trên phương pháp được đề xuất bởi Phan-Cichocki . . . . . . . . . . . 111
Bảng 3.16:Hiệu suất phát hiện gai động kinh của mô hình NTD-NB dựa
trên phương pháp được đề xuất bởi Phan-Cichocki . . . . . . . . . . . 111
Bảng 3.17:Hiệu suất phát hiện gai động kinh của mô hình NTD-DT dựa
trên phương pháp được đề xuất bởi Phan-Cichocki . . . . . . . . . . . 112
Bảng 3.18:Hiệu suất phát hiện gai động kinh của mô hình NTD-SVM sử
dụng xác thực chéo LOOCV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115
Bảng 3.19:Hiệu suất phát hiện gai động kinh sử dụng các mô hình học máy
khác nhau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 116
Bảng 3.20:Xếp chồng các ten-xơ, sử dụng các bộ phân loại SVM, KNN,
NB và DT với 500 đặc trưng có ý nghĩa nhất. . . . . . . . . . . . . . . . 117
10