Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hệ thống kiến thức toán học ôn thi vào lớp 10
PREMIUM
Số trang
46
Kích thước
1010.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1390

Hệ thống kiến thức toán học ôn thi vào lớp 10

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ÔN THI VÀO LỚP 10

MÔN TOÁN

1

PHẦN THỨ NHẤT

Rút gọn biểu thức

I-CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ

A xxác định khi A ≥ 0

-Điều kiện phân thức xác định là mẫu khác 0

- Khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu

- Các hằng đẳng thức đáng nhớ

II-MỘT SỐ CHÚ Ý KHI GIẢI TOÁN VỀ BIỂU THỨC

1) Tìm ĐKXĐ chú ý : Trong căn ≥ 0 ,Mẫu ≠ 0 , biểu thức chia ≠ 0

2)Rút gọn biểu thức

-Đối với các biểu thức chỉ là một căn thức thường tìm cách đưa thừa số ra ngoài dấu

căn .Cụ thể là :

+ Số thì phân tích thành tích các số chính phương

+Phần biến thì phân tích thành tích của các luỹ thừa với số mũ chẵn

-Nếu biểu thức chỉ chứa phép cộng và trừ các căn thức ta tìm cách biến đổi về các căn

đồng dạng

- Nếu biểu thức là tổng , hiệu các phân thức mà mẫu chứa căn thì ta nên trục căn thức

ở mẫu trước,có thể không phải quy đồng mẫu nữa.

-Nếu biểu thức chứa các phân thức chưa rút gọn thì ta nên rút gọn phân thức trước

-Nếu biểu thức có mẫu đối nhau ta nên đổi dấu trước khi

-Ngoài ra cần thực hiện đúng thứ tự các phép tính ,chú ý dùng ngoặc ,dấu “-“ , cách viết

căn

2

Chú ý : Một số bài toán như : Chứng minh đẳng thức , chứng minh biểu thức không phụ

thuộc vào biến… cũng quy về Rút gọn biểu thức

3) Tính giá trị của biểu thức

-Cần rút gọn biểu thức trước.Nếu biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối thì nên thay giá

trị của biến vào rồi mới rút gọn tiếp

-Nếu giá trị của biến còn phức tạp thì nghĩ đến việc rút gọn trước khi thay vào tính

4) Tìm biến để biểu thức thoả mãn 1 điều kiện nào đó

-Cần rút gọn biểu thức trước

-Sau khi tìm được giá trị của biến phải đối chiếu với ĐKXĐ

III-CÁC DẠNG BÀI TẬP

DẠNG 1: BÀI TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN ĐƠN GIẢN

1)

2 2

2 2

149 76

457 384

2)

4 3

1

3 2

1

2 1

1

+

+

+

+

+

3) 1 33 1 48 2 75 5 1

2 3 11

− − +

4) 9a − 16a + 49a Víi a ≥ 0

5) a a b ab

b b a

+ +

6) 9 4 5 9 80 − − +

7) 2 3 + 48 − 75 − 243

8) 3 + 2 2 − 6 − 4 2

9) 4 + 8. 2 + 2 + 2 . 2 − 2 + 2

8 2 2 2 3 2 2 10)

3 2 2 1 2

+ +

− +

− −

11) 6 11 6 11 − − +

D ¹ n g 2 : B µ i t Ë p r ó t g ä n b i Ó u t h ø c h ÷ u t Ø

1.

2 2

2x 2x x A

x 3x x 4x 3 x 1

= + +

− − + −

2.

2

x 2 4x B

x 2 x 2 4 x

= + −

+ − −

3.

2

1 x 1 2x x(1 x) C

3 x 3 x 9 x

+ − −

= − −

− + −

4.

2

2 2

5 4 3x D 3

2x 6x x 9

= − −

+ −

5.

2 2 2

3x 2 6 3x 2 E

x 2x 1 x 1 x 2x 1

+ −

= − −

− + − + +

6.

2 3

5 10 15 K

x 1 x (x 1) x 1

= − −

+ − + +

DẠNG 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP

3

Bài 1 Cho biểu thức A = 2 1

1 1 1

x x

x x x x x

  +

 ÷ + +

  − + + −

:

2

x −1

a. Tìm điều kiện xác định. b. Chứng minh A =

1

2

x + x +

c. Tính giá trị của A tại x = 8 - 28 d. Tìm max A.

Bài2 Cho biểu thức P =

4 n

4 n 4

n 2

n 1

n 2

n 3

+

+

+

( với n ≥ 0 ; n ≠ 4 )

a. Rút gọn P

b. Tính giá trị của P với n = 9

Bài3 Cho biểu thức M =

2

( ) 4 a b ab a b b a

a b ab

− + −

+

( a , b > 0)

a. Rút gọn biểu thức M.

b. Tìm a , b để M = 2 2006

Bài 4: Cho biểu thức : M = 

+

+

− x x

x

x x

x

x

x

x 2

1

1 1

:

1

a) Rút gọn M.

b) Tính giá trị của M khi x = 7 + 4 3

c) Tìm x sao cho M =1/2

Bài 5: Cho biểu thức : P = 

+

2

2

:

2

3

2

4

x

x

x

x

x x x

x

a) Rút gọn P.

b) Tính giá trị của P khi x =

3 5

8

+

Bài 6 Cho biểu thức : B = 

+ +

− 

+

+

1

2

: 1

1

1

1

2 1

x x

x

x x x

x

a) Rút gọn B.

b) Tìm x để : 2.B < 1

c) Với giá trị nào của x thì B. x = 4/5

Bài 7: Cho biểu thức : M = 

+

+

+ −

1

1

3

1

:

3

1

9

2 7

x x x

x

x

x x

a) Rút gọn M.

b) Tìm các số nguyên của x để M là số nguyên.

4

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!