Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giáo trình xử lý số liệu và quy hoạch thực nghiệm hóa học
PREMIUM
Số trang
299
Kích thước
12.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1084

Giáo trình xử lý số liệu và quy hoạch thực nghiệm hóa học

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TS. LÊ ĐÌNH VŨ

GIÁO TRÌNH

XỬ LÝ SỐ LIỆU VÀ QUY HOẠCH

THỰC NGHIỆM HÓA HỌC

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Lời nói đầu

LỜI NÓI ĐẦU

Trong nghiên cứu thực nghiệm nói chung và lĩnh vực Hóa học nói

riêng, thí nghiệm cần được thiết kế, phân tích và đánh giá thông qua các

phép tính toán thống kê nhằm bảo đảm tính khoa học và độ tin cậy của kết

quả. Vì vậy, xử lý số liệu và quy hoạch thực nghiệm là nội dung quan trọng

của ngành Hóa phân tích và Công nghệ hóa học.

Nội dung giáo trình “Xử lý số liệu và Quy hoạch thực nghiệm Hóa

học” tập trung vào việc vận dụng lý thuyết xác suất thống kê để giải quyết

các vấn đề thực tế của Hóa phân tích và Công nghệ Hóa học. Giáo trình

gồm 06 chương:

Chương 1. Đại lượng đặc trưng của tập số liệu thực nghiệm;

Chương 2. Hàm phân phối xác suất và chuẩn thống kê.

Hai chương đầu của giáo trình là các kiến thức cơ sở liên quan đến lý

thuyết thống kê và các đặc trưng cơ bản của một tập số liệu thực nghiệm.

Những bài tập thực tế được vận dụng để tính toán, mô tả thống kê các đặc

trưng của một hoặc nhiều tập số liệu thực nghiệm.

Chương 3. Kiểm định thống kê và ứng dụng;

Chương 4. Xử lý thống kê trong thẩm định phương pháp phân tích.

Chương 3 và chương 4 trình bày việc ứng dụng các công cụ xác suất

thống kê trong Hóa phân tích như: đánh giá phương pháp phân tích, đánh

giá thiết bị phân tích, thử nghiệm thành thạo, thẩm định phương pháp và

các vấn đề khác liên quan đến đảm bảo chất lượng trong hoạt động kiểm

nghiệm.

Chương 5. Phân tích tác động của các yếu tố tới kết quả thực nghiệm;

Chương 6. Thiết kế và phân tích thực nghiệm.

Hai chương cuối gồm những nội dung liên quan đến thiết kế và phân

tích thực nghiệm. Phần này trình bày chi tiết từ cơ sở lý thuyết tới ứng

dụng của toán học hồi quy trong thiết kế thực nghiệm với các mô hình khác

nhau; ứng dụng lý thuyết thống kê trong đánh giá kết quả mô hình; tối ưu

XỬ LÝ SỐ LIỆU VÀ QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM HÓA HỌC

hóa mô hình để xác định giá trị các thông số đáp ứng với yêu cầu được đặt

ra cho bài toán thực nghiệm.

Giáo trình được biên soạn với các ví dụ thực tế, cập nhật trong lĩnh

vực Hóa phân tích và Công nghệ hóa học. Xuyên suốt nội dung của giáo

trình, hai phần mềm Microsoft Excel và Statgraphics được sử dụng để mô

tả thống kê, kiểm định thống kê tập số liệu thực nghiệm; thiết kế, phân tích

và tối ưu hóa thực nghiệm.

Giáo trình này là tài liệu học tập chính cho học viên cao học ngành

Hóa phân tích và Công nghệ hóa học. Ngoài ra, giáo trình còn có thể được

dùng làm tài liệu tham khảo cho bậc đại học hoặc ứng dụng trong xử lý số

liệu, thiết kế và phân tích thực nghiệm để thực hiện các đề tài nghiên cứu

và khóa luận tốt nghiệp.

Mặc dù nội dung đã được biên soạn cẩn thận, song khó tránh khỏi

những thiếu sót, tác giả rất mong được bạn đọc góp ý để giáo trình được

hoàn thiện hơn trong lần tái bản sau.

Thư góp ý xin gửi về địa chỉ email: ledinhvu@iuh.edu.vn

Trân trọng cảm ơn.

Mục lục

MỤC LỤC

Trang

Chương 1: Đại lượng đặc trưng của tập số liệu thực nghiệm................1

1.1. Đại lượng đặc trưng cho tâm phân bố và vị trí của tập số liệu .......... 1

1.2. Đại lượng đặc trưng cho sự phân tán của tập số liệu thực nghiệm.... 5

1.2.1. Phương sai................................................................................ 5

1.2.2. Độ lệch chuẩn........................................................................... 5

1.2.3. Độ sai chuẩn/độ lệch chuẩn trung bình .................................... 5

1.2.4. Khoảng biến thiên .................................................................... 6

1.2.5. Độ lệch chuẩn tương đối/hệ số biến sai.................................... 6

1.3. Sai số đo lường................................................................................... 8

1.3.1. Sai số tuyệt đối ......................................................................... 8

1.3.2. Sai số tương đối........................................................................ 8

1.3.3. Sai số hệ thống.......................................................................... 9

1.3.4. Sai số ngẫu nhiên...................................................................... 9

1.4. Ứng dụng Excel trong tính toán đại lượng đặc trưng của

tập số liệu thực nghiệm................................................................... 10

1.4.1. Ứng dụng hàm Excel tính các thông số của tập số liệu.......... 10

1.4.2. Công cụ Excel mô tả tập số liệu thực nghiệm........................ 13

Bài tập chương 1:.................................................................................... 16

Tài liệu tham khảo................................................................................... 17

Chương 2: Hàm phân phối xác suất và chuẩn thống kê ........................ 18

2.1. Phân phối xác suất Gauss và chuẩn Z.............................................. 18

2.1.1. Cơ sở thống kê và ứng dụng phân phối Gauss....................... 18

2.1.2. Tính toán phân phối Gauss bằng hàm Excel .......................... 20

2.2. Phân phối Student và chuẩn t........................................................... 23

2.2.1. Cơ sở thống kê và ứng dụng phân phối Student..................... 23

2.2.2. Hàm Excel tính toán phân phối Student................................. 25

2.3. Phân phối Fisher và chuẩn F............................................................ 27

2.3.1. Cơ sở thống kê và ứng dụng phân phối Fisher....................... 27

XỬ LÝ SỐ LIỆU VÀ QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM HÓA HỌC

2.3.2. Tính toán phân phối Fisher bằng hàm Excel.......................... 29

2.4. Phân phối Chi bình phương và chuẩn χ2......................................... 30

2.4.1. Cơ sở thống kê và ứng dụng phân phối Chi bình phương...... 30

2.4.2. Tính toán phân phối Chi bình phương bằng hàm Excel......... 32

2.5. Phân phối Tam giác cân................................................................... 32

2.6. Phân phối Hình chữ nhật.................................................................. 34

Bài tập chương 2:.................................................................................... 36

Tài liệu tham khảo................................................................................... 37

Chương 3: Kiểm định thống kê và ứng dụng ............................................. 38

3.1. Giả thuyết thống kê và kết luận thống kê......................................... 38

3.1.1. Giả thuyết thống kê ................................................................ 38

3.1.2. Kết luận thống kê ................................................................... 38

3.1.3. Mối quan hệ giữa chuẩn thống kê và kết luận thống kê......... 40

3.2. Kiểm định Student và ứng dụng ...................................................... 41

3.2.1. Kiểm định Student so sánh giá trị trung bình của một tập

số liệu với giá trị cho trước.................................................... 42

3.2.2. Kiểm định Student liên quan từng đôi một ............................ 46

3.2.3. Kiểm định Student cho hai mẫu có phương sai đồng nhất..... 51

3.2.4. Kiểm định Student cho hai mẫu không đồng nhất

phương sai .............................................................................. 54

3.3. Kiểm định Gauss và ứng dụng......................................................... 57

3.3.1 Kiểm định Z cho một tập mẫu................................................. 57

3.3.2. Kiểm định Z cho hai tập mẫu ................................................. 58

3.3.3. Ứng dụng kiểm định Z trong đánh giá kết quả thử nghiệm

thành thạo ............................................................................... 60

3.3.4. Ứng dụng kiểm định Z xây dựng biểu đồ kiểm soát.............. 68

3.4. Kiểm định Grubbs và ứng dụng....................................................... 69

3.5. Kiểm định Fisher (F–test) và ứng dụng ........................................... 72

3.6. Kiểm định Chi bình phương (χ2–test) và ứng dụng......................... 76

3.6.1. Kiểm định Chi bình phương đánh giá tương quan giữa các

yếu tố không qua tham số...................................................... 77

3.6.2. Kiểm định Chi bình phương đánh giá đồng nhất phương

sai mẫu và phương sai chuẩn cho trước ................................ 80

Mục lục

3.6.3. Kiểm định Chi bình phương đánh giá đồng nhất nhiều

phương sai .............................................................................. 81

3.7. Kiểm định Cochran và ứng dụng ..................................................... 83

Bài tập chương 3 ..................................................................................... 86

Tài liệu tham khảo................................................................................... 88

Chương 4: Xử lý thống kê trong thẩm định phương pháp

phân tích ............................................................................................90

4.1. Tính đặc hiệu, tính chọn lọc............................................................. 90

4.1.1 Tính đặc hiệu........................................................................... 90

4.1.2. Tính chọn lọc.......................................................................... 93

4.2. Khoảng tuyến tính, độ tương quan của đường hiệu chuẩn .............. 93

4.2.1. Đường hiệu chuẩn .................................................................. 93

4.2.2. Độ tuyến tính.......................................................................... 96

4.3. Giới hạn phát hiện, giới hạn định lượng ........................................ 101

4.3.1. Tính LOD dựa trên độ lệch chuẩn khi phân tích lặp

mẫu trắng.............................................................................. 102

4.3.2. Xác định LOD/MDL bằng phân tích mẫu thêm chuẩn,

mẫu thật ................................................................................ 102

4.3.3. Tính LOD/MDL dựa trên S/N.............................................. 104

4.3.4. Tính LOD từ đường hiệu chuẩn ........................................... 105

4.3.5. Xác định LOD/MDL dựa trên mức tin cậy của tín hiệu....... 105

4.4. Độ chính xác của phương pháp phân tích...................................... 105

4.4.1. Độ chụm, độ lặp của phương pháp....................................... 106

4.4.2. Độ đúng ................................................................................ 111

4.5. Độ không đảm bảo đo .................................................................... 114

4.5.1. Số đo và chữ số có nghĩa...................................................... 114

4.5.2. Sai số tích lũy ....................................................................... 117

4.5.3. Độ không đảm bảo đo .......................................................... 120

4.5.4. Quy trình xác định độ không đảm bảo đo ............................ 121

4.5.5. Một số ví dụ.......................................................................... 134

Bài tập chương 4 ................................................................................... 145

Tài liệu tham khảo................................................................................. 147

XỬ LÝ SỐ LIỆU VÀ QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM HÓA HỌC

Chương 5: Phân tích tác động của các yếu tố tới kết quả

thực nghiệm.................................................................................... 150

5.1. Phân tích phương sai một yếu tố.................................................... 151

5.2. Phân tích phương sai hai yếu tố không lặp .................................... 157

5.3. Phân tích phương sai hai yếu tố có lặp .......................................... 164

5.4. Phân tích phương sai ba yếu tố trở lên........................................... 172

5.4.1. Phân tích phương sai ba yếu tố không có lặp....................... 174

5.4.2. Phân tích phương sai ba yếu tố có lặp.................................. 178

Bài tập chương 5 ................................................................................... 186

Tài liệu tham khảo................................................................................. 188

Chương 6: Thiết kế và phân tích thực nghiệm ....................................... 189

6.1. Cơ sở lý thuyết về thiết kế và phân tích thực nghiệm.................... 189

6.1.1. Vai trò của thiết kế và phân tích thực nghiệm...................... 189

6.1.2. Thiết kế ma trận thực nghiệm............................................... 191

6.1.3. Thực nghiệm theo ma trận thiết kế....................................... 192

6.1.4. Tính toán hệ số của phương trình hồi quy........................... 193

6.1.5. Đánh giá hệ số hồi quy........................................................ 194

6.1.6. Đánh giá phương trình hồi quy ............................................ 195

6.2. Mô hình hóa thực nghiệm bậc một ................................................ 198

6.2.1. Mô hình hóa thực nghiệm bậc một đầy đủ........................... 198

6.2.2. Mô hình hóa thực nghiệm bậc một rút gọn .......................... 214

6.3. Mô hình mặt đáp ứng bậc hai......................................................... 223

6.3.1. Mô hình bậc hai tâm trực giao.............................................. 224

6.3.2. Mô hình bậc hai tâm xoay .................................................... 238

6.4. Mô hình thực nghiệm dạng hỗn hợp .............................................. 248

6.4.1. Ma trận thực nghiệm của mô hình hỗn hợp ......................... 248

6.4.2. Tính toán phương trình hồi quy............................................ 251

6.4.3. Đánh giá tính phù hợp của phương trình hồi quy................. 253

6.5. Mô hình đa mức thực nghiệm........................................................ 260

Bài tập chương 6:.................................................................................. 268

Tài liệu tham khảo................................................................................. 275

Phụ lục.................................................................................................. 276

Thuật ngữ viết tắt

DANH MỤC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT

AAS (Atomic absorption

spectroscopy)

Phổ hấp thụ nguyên tử

ANOVA (Analysis of Variance) Phân tích phương sai

AOAC (Association of Official

Analytical Chemists)

Hiệp hội các nhà hóa học phân

tích

Crit (Criterial) Tiêu chí

EPA (Environmental Protection

Agency)

Cơ quan bảo vệ môi trường USA

HPLC (High Performance Liquid

Chromatography)

Sắc ký lỏng hiệu năng cao

GC (Gas Chromatography) Sắc ký khí

ISO (International Standard

Organization)

Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế

LOD (Limit of Detection) Giới hạn phát hiện

LOQ (Limit of Quantification) Giới hạn định lượng

MDL (Method Detection Limit) Giới hạn phát hiện của phương

pháp

MQL (Method Quantitation Limit) Giới hạn định lượng của phương

pháp

MS (Mass Spectrometry) Phổ khối

PT (Proficiency Testing) Thử nghiệm thành thạo

QA/QC (Quality Assurance/ Quality

Control)

Đảm bảo chất lượng/Kiểm soát

chất lượng

RSD (Relative standard Deviation) Độ lệch chuẩn tương đối

S/N (Signal to noise) Tỉ lệ tín hiệu trên nhiễu nền

Sd (Standard Deviation) Độ lệch chuẩn

Stat (Statistical) Thống kê

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

XỬ LÝ SỐ LIỆU VÀ QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM HÓA HỌC

Chương 1. Đại lượng đặc trưng của tập số liệu thực nghiệm 1

Chương 1

ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA TẬP SỐ LIỆU

THỰC NGHIỆM

1.1. Đại lượng đặc trưng cho tâm phân bố và vị trí của tập số liệu

Giá trị trung bình (Mean) là trung bình cộng của một tập số liệu, ký

hiệu là x.

x =

1

N

∑ xi

N

i=1

(1.1)

Giá trị trung bình của một tập số liệu chính là tâm của tập số liệu đó.

Tâm của tập số liệu sẽ lệch về phía các giá trị có tần suất cao (lặp lại nhiều)

của tập số liệu. Khi tập số liệu có số lượng vô cùng lớn (N→ ∞), giá trị

trung bình sẽ tiến tới giá trị thực µ.

Giá trị trung bình có vai trò quan trọng trong đánh giá tập số liệu, đặc

biệt trong đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng (QA/QC) của hoạt

động kiểm nghiệm và đo lường. Giá trị trung bình thường được sử dụng

trong việc đánh giá độ đúng của phương pháp phân tích (trueness); đánh

giá tay nghề nhân viên kiểm nghiệm; thử nghiệm thành thạo (Proficiency

testing–PT).

Khoảng giá trị (Range) là khoảng cách giữa giá trị lớn nhất và giá trị

nhỏ nhất của tập số liệu kết quả đo.

Range = xmax – xmin (1.2)

Số trung vị (Median, Med) là giá trị có vị trí thứ tự ở giữa tập số liệu

khi sắp xếp từ nhỏ đến lớn. Trung vị bằng giá trị số liệu ở giữa nếu tập số

liệu (N) lẻ hoặc bằng trung bình hai số có vị trí thứ tự ở giữa nếu tập số

liệu chẵn.

Med = xN+1

2

nếu N lẻ; Med =

1

2

(xN

2

+ x

(

N

2

+1)

) nếu N chẵn (1.3)

Nếu giá trị trung vị gần bằng với giá trị trung bình, tập số liệu có sự

phân bố tương đối đều trong khoảng giá trị (range). Giá trị của trung vị

nhỏ hơn giá trị trung bình cho thấy tập số liệu thực nghiệm có xu hướng

2 XỬ LÝ SỐ LIỆU VÀ QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM HÓA HỌC

lệch về phía các giá trị nhỏ. Ngược lại nếu trung vị lớn hơn giá trị trung

bình thì tập số liệu thực nghiệm có xu hướng lệch nhiều hơn về hướng các

giá trị lớn.

Trong nhiều phép phân tích thống kê, đặc biệt là kỹ thuật phân tích dữ

liệu lớn (Robust data analysis) cho tập số liệu gồm có nhiều tập dữ liệu

thành phần nhằm loại bỏ những giá trị bất thường của tập. Trung vị được

gán là giá trị ban đầu cho các phép tính lặp để tìm được giá trị trung bình

hoặc độ lệch chuẩn đặc trưng nhất cho tập dữ liệu.

Tần số (Frequency, f) của giá trị/nhóm giá trị là số lần xuất hiện giá

trị/nhóm giá trị đó trong tập số liệu thực nghiệm.

Tần suất (pi) của một giá trị/nhóm giá trị (xi) là tỉ số giữa số lần xuất

hiện giá trị/nhóm giá trị đó (f) so với tổng số số liệu thực nghiệm (N).

pi =

f

N

vì 0  f  N nên 0  pi  1 (1.4)

Khi tập số liệu đủ lớn (N → ) tần suất pi được xem là xác suất xuất

hiện của giá trị xi (Probability, p).

Phân phối tần suất là đồ thị biểu diễn mối tương quan của tần suất

theo các giá trị của tập số liệu thực nghiệm. Dựa vào phân phối tần suất có

thể dễ dàng đánh giá mức độ tái hiện của các giá trị đo trong tập số liệu

thực nghiệm. Tần số, tần suất và phân phối tần suất của một tập số liệu đặc

biệt quan trọng đối với các nghiên cứu mang tính chất khảo sát trong hóa học

và hóa phân tích về đánh giá chất lượng của sản phẩm.

Tần số, tần suất và phân phối tần suất thông thường được quan sát cho

nhóm các giá trị (khoảng nhỏ) trong toàn bộ khoảng giá trị tập số liệu. Các

nhóm có thể được chia theo nhiều khoảng khác nhau tùy theo từng đặc

điểm hoặc yêu cầu của bài toán thực nghiệm.

Số trội (Mode) là giá trị/nhóm giá trị trong tập số liệu có tần suất cao

nhất.

Ví dụ 1.1: Kết quả phân tích hàm lượng lipit tổng số (g/kg) trong 40

mẫu sữa bột thu được như bảng sau:

18.3 18.4 18.5 18.9 19.3 20.1 20.2 21.3 21.4 21.4

25.5 25.5 26.1 26.3 26.6 27.6 27.7 27.9 21.6 21.7

Chương 1. Đại lượng đặc trưng của tập số liệu thực nghiệm 3

24.0 24.0 24.4 24.5 25.7 25.9 25.2 25.2 21.8 22.0

23.5 23.5 23.6 23.6 23.1 23.1 23.3 23.3 22.1 22.2

– Xác định khoảng giá trị, trung vị, giá trị trung bình của tập số liệu.

– Xác định tần suất, số trội, phân phối tần suất của tập giá trị trên

theo khoảng giá trị là 2g/kg. Mô tả phân phối tần suất của tập số liệu bằng

đồ thị.

Giải: Tập số liệu được sắp xếp lại theo thứ tự tăng dần, kết quả thu

được như bảng dưới đây:

18.3 18.4 18.5 18.9 19.3 20.1 20.2 21.3 21.4 21.4

21.6 21.7 21.8 22.0 22.1 22.2 23.1 23.1 23.3 23.3

23.5 23.5 23.6 23.6 24.0 24.0 24.4 24.5 25.2 25.2

25.5 25.5 25.7 25.9 26.1 26.3 26.6 27.6 27.7 27.9

Khoảng giá trị: R = xmax – xmin = 27.9 – 18.3 = 9.6

Giá trị trung bình: x =

1

N

∑ xi

N

i=1 =

928.3

40

≈ 23.1

Trung vị: Med =

1

2

(xN

2

+ x

(

N

2

+1)

) =

23.3+23.5

2

= 23.4

Ta thấy trung vị của tập số liệu có giá trị gần bằng giá trị trung bình,

tập số liệu phân bố tương đối đều về hai phía.

Các giá trị này được phân chia thành các nhóm như yêu cầu. Tần số,

tần suất được tính toán theo các khoảng giá trị. Kết quả được trình bày

trong bảng dưới đây:

Nhóm Khoảng nồng độ (g/kg) Tần số Tần suất (%)

1 18.1 – 20.0 5 12.5

2 20.1 – 22.0 9 22.5

3 22.1 – 24.0 12 30

4 24.1 – 26.0 8 20

5 26.1 – 28.0 6 15

Tổng số 40 100

4 XỬ LÝ SỐ LIỆU VÀ QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM HÓA HỌC

Giá trị tần suất theo nhóm được thể hiện trên đồ thị ta thu được phân

phối tần suất như hình 1.1.

Hình 1.1. Đồ thị mối quan hệ giữa tần suất các giá trị theo các nhóm nồng độ

lipit có trong 40 mẫu sữa bột: nhóm 1: 18.0 – 20.0; nhóm 2: 20.1 – 22.0; nhóm

3: 22.1 – 24.0; nhóm 4: 24.1 – 26.0 và nhóm 5: 26.1 – 28.0

Hình 1.2. Đồ thị tần suất dồn theo các nhóm nồng độ lipit có trong 40 mẫu sữa

bột. Nhóm 1: 18.0 – 20.0; nhóm 2: 18.0 – 22.0; nhóm 3: 18.0 – 24.0; nhóm 4:

18.0 – 26.0 và nhóm 5: 18.0 – 28.0

Số trội của tập số liệu có giá trị tần suất lớn nhất với pi = 30% là nhóm

giá trị các mẫu có nồng độ từ 22.1– 24.0 g/kg. Ngược lại, nhóm giá trị với

nồng độ cao nhất (18.1 – 20.0 g/kg) có tần suất thấp nhất là 12.5%.

Chương 1. Đại lượng đặc trưng của tập số liệu thực nghiệm 5

1.2. Đại lượng đặc trưng cho sự phân tán của tập số liệu thực nghiệm

1.2.1. Phương sai (Variance, S

2

)

Tổng bình phương sai khác giữa các giá trị của tập số liệu so với giá

trị trung bình của tập số liệu ký hiệu là SS (Sum of square):

SS = ∑ (xi − x)

N 2

i=1

(1.5)

Phương sai của một tập số liệu là trung bình của tổng bình phương

sai khác giữa các giá trị của tập số liệu so với giá trị trung bình của tập số

liệu gồm N kết quả đo:

S

2 =

SS

f

=

1

f

∑ (xi − x)

N 2

i=1 =

1

f

(∑ xi

2 −

(∑ xi

N

i=1

)

2

N

N

i=1 ) (1.6)

Với: f là bậc tự do của tập số liệu kết quả đo, thông thường f = N – 1.

Khi số thực nghiệm đủ lớn (N ≥ 30) thì f = N – 1≈ N. Khi đó, phương sai

tập mẫu (S

2

) trở thành phương sai tổng thể và được kí hiệu là σ2

.

Phương sai biểu diễn độ phân tán/độ chụm/độ lặp của các giá trị so

với tâm của tập số liệu thực nghiệm (x). Phương sai càng nhỏ độ phân tán

càng nhỏ, độ lặp hoặc độ chụm càng lớn và ngược lại.

Phương sai được sử dụng nhiều trong xử lý số liệu cụ thể như: tính

khoảng biến thiên của kết quả đo lường (ε); đánh giá độ lặp, độ tái lặp của

phương pháp phân tích; ước lượng độ không đảm bảo đo; đánh giá độ ổn

định của thiết bị đo; đánh giá tay nghề nhân viên kiểm nghiệm; đánh giá

mức độ tác động của các yếu tố vào giá trị cần khảo sát;...

1.2.2. Độ lệch chuẩn (Standard deviation, Sd)

Độ lệch chuẩn của một tập số liệu là căn bậc hai giá trị phương sai

của tập số liệu:

Sd = √S

2 khi tập số liệu lớn người ta hay dùng σd = √σ

2 (1.7)

Độ lệch chuẩn có cùng thứ nguyên với giá trị của tập số liệu và có ý nghĩa

giống như phương sai.

1.2.3. Độ sai chuẩn/độ lệch chuẩn trung bình (Standard error, ����̅)

Độ sai chuẩn là tỉ số giữa độ lệch chuẩn và căn bậc hai của số giá trị

trong tập số liệu:

6 XỬ LÝ SỐ LIỆU VÀ QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM HÓA HỌC

Sx̅ =

Sd

√N

= √

∑ (xi−x)

N 2

i=1

N(N−1)

(1.8)

Độ sai chuẩn chính là độ lệch chuẩn trung bình có cùng thứ nguyên và ý

nghĩa với độ lệch chuẩn. Độ sai chuẩn được dùng để biễu diễn khoảng biến

thiên chuẩn của giá trị thực hoặc dùng để tính khoảng biến thiên mở rộng của

của tập giá trị thực nghiệm ở một độ tin cậy nhất định.

1.2.4. Khoảng biến thiên (Confidence level, ε)

Khoảng biến thiên là khoảng dao động của giá trị thực (µ) tính từ tâm của

tập số liệu (x). Tập số liệu thực nghiệm là các giá trị rời rạc thu được tại những

lần đo cụ thể, độc lập với nhau. Sau khi tính toán thống kê ta có thể mô tả giá

trị thực nghiệm bằng một khoảng giá trị liên tục ở một độ tin cậy nhất định

dưới dạng:

µ = x ± ε hay x – ε ≤ µ ≤ x + ε (1.9)

Với ε = k. SX̅ trong đó k là hệ số phủ, hệ số phủ k sẽ khác nhau tùy

thuộc vào quy luật phân bố ở một độ tin cậy nhất định.

1.2.5. Độ lệch chuẩn tương đối/hệ số biến sai (Relative standard

deviation, RSD%)

Độ lệch chuẩn tương đối hay hệ số biến thiên là tỉ số giữa độ lệch

chuẩn với giá trị trung bình:

RSD (%) =

Sd

x

. 100 (1.10)

RSD (%) thông thường được dùng để đánh giá độ lặp của phương

pháp đo lường (repeatability), độ lặp trung gian/độ tái lặp nội bộ

(intermediate–precision). Tùy vào hệ thống tiêu chuẩn, đối tượng phân

tích, nồng độ định lượng, giá trị lớn nhất có thể chấp nhận của RSD sẽ

được quy định khác nhau.

Ví dụ 1.2: Để đánh giá tay nghề của kiểm nghiệm viên (KNV) trong

phòng thí nghiệm, bộ phận đảm bảo chất lượng tạo mẫu và yêu cầu các

KNV phân tích trên cùng một mẫu kiểm soát. Kết quả nồng độ (mg/Kg)

thu được như bảng sau:

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!