Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giáo trình thoát nước dân dụng và công nghiệp - Chương 7 pptx
MIỄN PHÍ
Số trang
4
Kích thước
265.8 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1637

Giáo trình thoát nước dân dụng và công nghiệp - Chương 7 pptx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Dương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 7 7-1

Chư ơ ng 7. CỐ NG VÀ KÊNH MƯ Ơ NG

(2 tiết: 2LT

VII-1. NHỮNG YÊU CẦU ĐỐI VỚI CỐNG VÀ KÊNH MƯƠNG

- Chịu lực tốt (bên ngoài: đất, xe cộ....; bên trong: áp lực của nước)

- Sử dụng lâu, không bị ăn mòn bởi a-xít, kiềm, chịu nhiệt độ cao

- Chống thấm tốt (lực trong ra hoặc ngoài vào)

- Đáp ứng yêu cầu về thuỷ lực: chuyển NT, cặn dễ dàng, nhẵn mặt

- Rẻ, có khả năng công nghiệp hoá khâu SX và cơ giới hóa thi công.

VII-2. CÁC LOẠI CỐNG DÙNG ĐỂ XÂY DỰNG CỐNG THOÁT NƯỚC

- Các loại ống: sành, BT, BTCT, ximăng amiăng, nhựa,...

- Kênh mương: gạch, đá, BTCT,...

- Các loại ống có áp: ximăng amiăng, thép, BTCT,...

1. Cống sành

Vật liêu: Bằng đất sét nung

Ưu điểm: Mặt mịn; không thấm nước, chịu ăn mòn

Nhược điểm: Không SX được đ/kính và chiều dài lớn; khó vận chuyển; dễ vỡ

Cấu tạo: Đầu loe, đầu thẳng có rãnh xoắn (để nối cống được tốt)

Kích thước: d=100250mm, l=500

(nước ngoài đã SX được d=600mm, l=8001200)

Sử dụng: Các cống có Q nhỏ, nơi cần chịu ăn mòn; HTTN trong nhà

2. Cống ximăng amiăng

Ưu điểm: Nhẹ, nhẵn mặt, ít thấm nước

Nhược điểm: Chịu lực kém

Cấu tạo: Dạng 1 đầu trơn 1 đầu loe hoặc 2 đầu trơn nối với nhau

bằng ống lồng

Kích thước: d=100600mm, l=25004000

Sử dụng: Các cống có Q nhỏ, nơi cần chịu ăn mòn

Nước ta chưa SX được. Nước ngoài dùng khá phổ biến để làm cống tự chảy và

đôi khi cả cống có áp lực thấp

3. Cống BTCT

Ưu điểm: Dễ SX, giá thành rẻ

Nhược điểm: Độ rỗng lớn, chống ẩm kém, chống ăn mòn kém

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!