Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giáo trình Lộ trình phát triển thông tin di động 3G lên 4G. Tập 3
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
(T
ập 3)
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
TS. NGUYỄN PHẠM ANH DŨNG
GIÁO TRÌNH
LỘ TRÌNH PHÁT TRIỂN
THÔNG TIN DI ĐỘNG
3G LÊN 4G (Tập 3)
NHÀ XUẤT BẢN THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
GD 01 HM 10
LỜI NÓI ĐẦU
Thông tin di động là ngành công nghiệp viễn thông phát triển nhanh
nhất với con số thuê bao đã đạt đến 3,8 tỷ tính đến cuối năm 2008. Khởi
nguồn từ dịch vụ thoại đắt tiền phục vụ một số ít người di chuyển, đến
nay với sự ứng dụng ngày càng rộng rãi các thiết bị thông tin di động thế
hệ ba, thông tin di động có thể cung cấp nhiều loại hình dịch vụ đòi hỏi
tốc độ số liệu cao kể cả các chức năng camera, MP3 và PDA. Với các
dịch vụ đòi hỏi tốc độ cao ngày càng trở nên phổ biến thì nhu cầu về 3G
cũng như phát triển nó lên 4G đang càng trở nên cấp thiết. Để phục vụ
nhu cầu học tập của sinh viên, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn
thông phối hợp với Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông xuất bản
“Giáo trình Lộ trình phát triển thông tin di động 3G lên 4G” do
TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng biên soạn.
3G là thuật ngữ dùng để chỉ các hệ thống thông tin di động thế hệ
thứ 3 (Third Generation). Mạng 3G (Third-generation technology) là thế
hệ thứ ba của chuẩn công nghệ điện thoại di động, cho phép truyền cả dữ
liệu thoại và dữ liệu ngoài thoại (tải dữ liệu, gửi email, tin nhắn nhanh,
hình ảnh...). 3G cung cấp cả hai hệ thống là chuyển mạch gói và chuyển
mạch kênh. Hệ thống 3G yêu cầu một mạng truy cập vô tuyến hoàn toàn
khác so với hệ thống 2G hiện nay. Điểm mạnh của công nghệ này so với
công nghệ 2G và 2.5G là cho phép truyền, nhận các dữ liệu, âm thanh,
hình ảnh chất lượng cao cho cả thuê bao cố định và thuê bao đang di
chuyển ở các tốc độ khác nhau. Với công nghệ 3G, các nhà cung cấp có
thể mang đến cho khách hàng các dịch vụ đa phương tiện, như âm nhạc
chất lượng cao; hình ảnh video chất lượng và truyền hình số; Các dịch vụ
định vị toàn cầu (GPS); E-mail; video streaming; High-ends games;...
Do khuôn khổ có hạn, giáo trình sẽ chỉ tập trung trình bày hai công
nghệ: đó là HSPA (sự phát triển tăng cường của WCDMA) và 3GPP
LTE. Có thể coi công nghệ HSPA và sự phát triển tiếp theo của nó là hậu
3G còn công nghệ LTE là tiền 4G. Đây là các công nghệ dự kiến sẽ rất
phát triển trong những thập niên tới. Giáo trình được xây dựng trên cơ sở
sinh viên đã học môn "Đa truy nhập vô tuyến và lý thuyết trải phổ".
Vì đây là giáo trình cho môn chuyên đề đòi hỏi sinh viên phải tự đọc
nên giáo trình được biên soạn chi tiết với kết cấu hợp lý để sinh viên có
thể tự học. Mỗi chương đều có phần giới thiệu chung, có phần tổng kết
và các câu hỏi.
Giáo trình bao gồm 16 chương. Chương đầu giới thiệu tổng quan về
các hệ thống phát triển của 3G và lộ trình phát triển lên 4G. Chương 2 đề
cập đến các vấn đề liên quan đến truyền dẫn vô tuyến băng rộng. Chương
3 nghiên cứu các công nghệ đa truy nhập OFDMA và SC-FDMA ứng
dụng cho LTE. Chương 4 trình bày một trong các kỹ thuật quan trọng
của 3G phát triển và 4G là đa anten. Chương 5 trình bày một số kỹ thuật
then chốt của 3G phát triển và 4G là: thích ứng đường truyền, lập biểu
phụ thuộc kênh và HARQ (phát lại lai ghép). Chương 6 và chương 7
trình bày nguyên lý của HSDPA và HSUPA. Chương 8 đề cập đến các
vấn đề quản lý tài nguyên vô tuyến của HSPA. Chương 9 trình bày dịch
vụ VoIP trong HSPA. Chương 10 trình bày một số dịch vụ tiên tiến của
HSPA là MBMS - dịch vụ quảng bá, đa phương đa phương tiện và
CPC - kết nối gói liên tục. Chương 11 trình bày các mục tiêu LTE.
Chương 12 trình bày các vấn đề chung của truy nhập vô tuyến LTE và
kiến trúc giao diện vô tuyến LTE. Chương 13 và 14 trình bày lớp vật lý
và các thủ tục truy nhập LTE. Chương 15 trình bày phát triển kiến trúc hệ
thống LTE/SAE. Chương 16, trình bày mô phỏng đánh giá hiệu năng
HSPA, LTE và tính toán quỹ đường truyền.
Ngoài ra phần Phụ lục của giáo trình, trình bày các yêu cầu đối với
phần vô tuyến của máy đầu cuối HSPA và có thêm phần Thuật ngữ viết
tắt, Tài liệu tham khảo để bạn đọc tiện tra cứu.
Giáo trình có thể là tài liệu tham khảo cho sinh viên các trường đại
học, các chuyên gia, các cán bộ quản lý và kỹ thuật trong lĩnh vực thông
tin di động. Mặc dù đã có nhiều cố gắng, song quá trình biên soạn sẽ khó
tránh khỏi thiếu sót, Học viện rất mong nhận được ý kiến góp ý của các
bạn đồng nghiệp và bạn đọc gần xa.
Xin trân trọng cảm ơn!
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
i
MỤC LỤC
Lời nói đầu..............................................................................................5
Chương 11. Các mục tiêu thiết kế LTE và SAE ............................. 419
11.1. Các mục tiêu thiết kế LTE...................................................420
11.2. Các mục tiêu thiết kế SAE ..................................................430
11.3. Tổng kết...............................................................................434
11.4. Câu hỏi ................................................................................435
Chương 12. Truy nhập vô tuyến
và kiến trúc giao diện vô tuyến LTE...............................437
12.1.Tổng quan truy nhập vô tuyến LTE .....................................438
12.2. Kiến trúc giao thức LTE......................................................449
12.3. Điều khiển liên kết vô tuyến (RLC) ....................................451
12.4. Điều khiển truy nhập môi trường (MAC) ..........................453
12.5. Lớp vật lý (PHY).................................................................465
12.6. Các trạng thái LTE ..............................................................468
12.7. Luồng số liệu.......................................................................470
12.8. Tổng kết...............................................................................471
12.9. Câu hỏi ................................................................................472
Chương 13. Lớp vật lý LTE................................................................473
13.1. Cấu trúc tổng thể miền thời gian.........................................473
13.2. Sơ đồ truyền dẫn đường xuống ...........................................476
13.3. Sơ đồ truyền dẫn đường lên ................................................502
13.4. Tổng kết...............................................................................521
13.5. Câu hỏi ................................................................................522
ii
Chương 14. Các thủ tục truy nhập LTE............................................523
14.1. Tìm ô ...................................................................................523
14.2. Truy nhập ngẫu nhiên..........................................................529
14.3. Tìm gọi ................................................................................539
14.4. Tổng kết...............................................................................540
14.5. Câu hỏi ................................................................................541
Chương 15. Phát triển kiến trúc hệ thống, SAE.............................. 543
15.1. Phân chia chức năng giữa mạng truy nhập vô tuyến
và mạng lõi..........................................................................544
15.2. Mạng truy nhập vô tuyến HSPA/WCDMA và LTE ..........548
15.3. Kiến trúc mạng lõi...............................................................558
15.4. Tổng kết...............................................................................568
15.5. Câu hỏi ................................................................................568
Chương 16. Hiệu năng và quỹ đường truyền của HSPA và LTE .. 571
16.1. Đánh giá hiệu năng..............................................................571
16.2. Đánh giá hiệu năng của phát triển 3G và LTE dựa trên
mô phỏng tĩnh .....................................................................573
16.3. Đánh giá LTE trong 3GPP dựa trên mô phỏng động..........588
16.4. Quỹ đường truyền HSPA ....................................................593
16.5. Quỹ đường truyền LTE .......................................................598
16.6. Tổng kết...............................................................................602
16.7. Câu hỏi ................................................................................602
Phụ lục ...............................................................................................605
Thuật ngữ viết tắt...............................................................................623
Tài liệu tham khảo .............................................................................633
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
2G Second Generation Thế hệ thứ hai
3G Third Generation Thế hệ thứ ba
3GPP 3rd Generation Partnership Project Đề án các đối tác thế hệ thứ ba
3GPP2 3rd Generation Partnership Project 2 Đề án đối tác thế hệ thứ ba - 2
AAS Adaptive Antenna System Hệ thống anten thích ứng
ACLR Adjacent Channel Leakage Ratio Tỷ số rò kênh lân cận
ACK Acknowledgement Công nhận
AGW Access Gateway Cổng truy nhập
AM Acknowledged Mode Chế độ công nhận
AMC Adaptive Modulation and Coding Mã hóa và điều chế thích ứng
AMR Adaptive MultiRate Đa tốc độ thích ứng
ARQ Automatic Repeat-reQuest Yêu cầu phát lại tự động
AWGN Additive Gaussian Noise Tạp âm Gauss trắng cộng
BCCH Broadcast Control Channel Kênh điều khiển quảng bá
BCH Broadcast Channel Kênh quảng bá
BES Best Effort Service Dịch vụ nỗ lực nhất
BER Bit Error Rate Tỷ số lỗi bit
BLER Block Error Rate Tỷ số lỗi khối
BM-SC Broadcast/Multicast Service Center Trung tâm dịch vụ quảng bá/đa
phương
BPSK Binary Phase Shift Keying Khóa chuyển pha hai trạng thái
BS Base Station Trạm gốc
BTS Base Tranceiver Station Trạm thu phát gốc
CAZAC Constant Amplitude Zero AutoCorrelation
Tự tương quan bằng không biên
độ không đổi
CC Convolutional Code Mã xoắn
CDMA Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã
CN Core Network Mạng lõi
CP Cyclic Prefix Tiền tố chu trình
CPC Continuous Packet Connectivity Kết nối gói liên tục
CPICH Common Pilot Channel Kênh hoa tiêu chung
CQI Channel Quality Indicator Chỉ thị chất lượng kênh
CRC Cyclic Redundancy Check Kiểm tra vòng dư
CS Circuit Switch Chuyển mạch kênh
CTC Convolutional Turbo Code Mã hóa Turbo xoắn
DCCH Dedicated Control Channel Kênh điều khiển riêng
DCH Dedicated Channel Kênh riêng
DFT Discrete Fourier Transform Biến đổi Fourier rời rạc
DFTSOFDM
DFT-Sread OFDM
OFDM trải phổ
DL Downlink Đường xuống
DPCCH Dedicated Physical Control Channel Kênh điều khiển vật lý riêng
DPCH Dedicated Physical Channel Kênh vật lý riêng
DPDCH Dedicated Physical Data Channel Kênh số liệu vật lý riêng
DRX Discontinuous Reception Thu không liên tục
DSCH Downlink Shared Channel Kênh chia sẻ đường xuống
DTX Discontinuous Transmission Phát không liên tục
DUSP Switching point from downlink to uplink Điểm chuyển mạch từ đường
xuống sang đường lên
E-AGCH Enhanced Absolute Grant Channel Kênh cho phép tuyệt đối
tăng cường
E-DCH Enhanced Dedicated Channel Kênh riêng tăng cường
E-DPCCH Enhanced Dedicated Control Channel Kênh điều khiển riêng tăng cường
E-DPDCH Enhanced Dedicated Data Channel Kênh số liệu riêng tăng cường
eNodeB E-UTRAN Node B Nút B của E-UTRAN
EPC Evolved Packet Core Lõi gói phát triển
E-RGCH Enhanced Relative Grant Channel Kênh cho phép tương đối
tăng cường
E-UTRA Evolved UTRA Truy nhập vô tuyến mặt đất UMTS
phát triển
ErtPS Extended Real Time Packet Service Dịch vụ gói thời gian thực mở
rộng
E-TFC E-DCH Transport Format Combination Kết hợp khuôn dạng truyền tải
E-DCH
E-TFCI E-DCH Transport Format Combination
Index
Chỉ số kết hợp khuôn dạng truyền
tải E-DCH
EUTRAN/ERAN
Evolved UTRA/Evolved-RAN Mạng truy nhập vô tuyến mặt đất
UMTS phát triển
FACH Forward Access Channel Kênh truy nhập đường xuống
FBSS Fast Base Station Switching Chuyển mạch trạm gốc nhanh
FCC Federal Communication Commision Ủy ban thông tin liên bang
FDD Frequency Division Duplex Ghép song công phân chia theo
thời gian
FDM Frequency Division Multiplex Ghép kênh phân chia theo
tần số
FDMA Frequency Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo
tần số
F-DPCH Fractional DPCH DPCH một phần (phân đoạn)
FEC Forward Error Correction Hiệu chỉnh lỗi trước
FFT Fast Fourier Transform Biến đổi Fourier nhanh
GERAN GSM EDGE Radio Access Network Mạng truy nhập vô tuyến GSM
EDGE
GGSN Gateway GPRS Support Node Nút hỗ trợ GPRS cổng
GPRS General Packet Radio Service Dịch vụ vô tuyến gói chung
GPS Global Positionning System Hệ thống định vị toàn cầu
G-RAKE Generalized-RAKE RAKE tổng quát
GSM Global System For Mobile
Communications
Hệ thống thông tin di động
toàn cầu
HARQ Hybrid Automatic Repeat reQuest Yêu cầu phát lại tự động lai ghép
HCR High Chip Rate Tốc độ chip cao
HHO Hard Handover Chuyển giao cứng
HLR Home Location Register Bộ ghi định vị thường trú
HSDPA High Speed Downlink Packet Access Truy nhập gói đường xuống
tốc độ cao
HS-DPCCH High-Speed Dedicated Physical Control
Channel
Kênh điều khiển vật lý riêng
tốc độ cao
HS-DSCH High-Speed Dedicated Shared Channel Kênh chia sẻ riêng tốc độ cao
HSPA High Speed Packet Access Truy nhập gói tốc độ cao
HS-PDSCH High-Speed Physical Dedicated Shared
Channel
Kênh chia sẻ riêng vật lý
tốc độ cao
HSS Home Subscriber Server Server thuê bao nhà
HS-SCCH High-Speed Shared Control Channel Kênh điều khiển chia sẻ
tốc độ cao
HSUPA High-Speed Uplink Packet Access Truy nhập gói đường lên
tốc độ cao
IDFT Inverse Discrete Fourier Transform Biến đổi Fourier rời rạc ngược
IFDMA Interleaved FDMA FDMA đan xen
IFFT Inverse Fast Fourier Transform Biến đổi Fourier nhanh ngược
IMS IP Multimedia Subsystem Phân hệ đa phương tiện IP
IMT-2000 International Mobile
Telecommunications 2000
Thông tin di động quốc tế 2000
IP Internet Protocol Giao thức Internet
IPv4 IP version 4 Phiên bản IP 4
IPv6 IP version 6 Phiên bản IP 6
IR Incremental Redundancy Phần dư tăng
IRC Interferrence Rejection Combining Kết hợp loại nhiễu
ISDN Integrated Services Digital Network Mạng số đa dịch vụ tích hợp
ITU International Telecommunications Union Liên minh Viễn thông quốc tế
ITU-R International Telecommunications
Union- Radio Sector
Liên minh Viễn thông quốc tế bộ
phận vô tuyến
Iu Giao diện được sử dụng để thông
tin giữa RNC và mạng lõi
Iub Giao diện được sử dụng để thông
tin giữa nút B và RNC
Iur Giao diện được sử dụng để thông
tin giữa các RNC
LCR Low Chip Rate Tốc độ chip thấp
LTE Long Term Evolution Phát triển dài hạn
MAC Medium Access Control Điều khiển truy nhập môi trường
MBMS Multimedia Broadcast Multicast Service Dịch vụ quảng bá đa phương đa
phương tiện
MBS Multicast Broadcast Service Dịch vụ đa phương quảng bá
MBSFN Multicast Broadcast Single Frequency
Network
Mạng đa phương quảng bá đơn
tần số
MCCH MBMS Control Channel Kênh điều khiển MBMS
MCE MBMS Coordination Entity Thực thể điều phối MBMS
MCH Multicast Control Channel Kênh điều khiển đa phương
MC-CDMA Multi Carrier- Code Division Multiple
Access
Đa truy nhập phân chia theo mã
đa sóng mang
MC-WCDMA Multi Carrier- Wide band Code Division
Multiple Access
Đa truy nhập phân chia theo mã
băng rộng đa sóng mang
MDHO Macro Diversity Handover Chuyển giao phân tập vĩ mô
MICH MBMS Indicator Channel Kênh chỉ thị MBMS
MIMO Multi-Input Multi-Output Nhiều đầu vào nhiều đầu ra
ML Maximum Likelihood Khả giống cực đại
MLD Maximum Likelihood Detection Tách sóng khả giống cực đại
MMS Multimedia Messaging Service Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện
MMSE Minimum Mean Square Error Sai số bình phương trung bình
cực tiểu
MRC Maximum Ratio Combining Kết hợp tỷ lệ cực đại
MSC Mobile Services Switching Center Trung tâm chuyển mạch các dịch
vụ di động
MSCH MBMS Scheduling Channel Kênh lập biểu MBMS
MTCH MBMS Traffic Channel Kênh lưu lượng MBMS
NACK Non-Acknowledgement Không công nhận
NodeB Nút B
nrTPS Non-Real-Time Polling Service Dịch vụ thăm dò phi thời gian thực
OFDM Orthogonal Frequency Division
Multiplexing
Ghép kênh phân chia theo tần số
trực giao
OFDMA Orthogonal Frequency Division Multiple
Access
Đa truy nhập phân chia theo tần
số trực giao
OOK On-Off Keying Khóa tắt bật
OVSF Orthogonal Variable Spreading Factor Hệ số trải phổ khả biến trực giao
PAPR Peak to Average Power Ratio Tỷ số công suất đỉnh trên công
suất trung bình
PAR Peak to Average Ratio Tỷ số đỉnh trên trung bình (giống
như PAPR)
PARC Per-Antenna Rate Control Điểu khiển tốc độ cho một anten
PCI Precoding Control Indication Chỉ thị điều khiển tiền mã hóa
PDCCH Physical Dedicated Control Channel Kênh điều khiển riêng vật lý
PDCP Packet-Data Convergence Protocol Giao thức hội tụ số liệu gói
PDSCH Physical Downlink Shared Channel Kênh chia sẻ đường xuống vật lý
PDU Packet Data Unit Khối số liệu gói
PF Proportional Fair Công bằng tỷ lệ (một kiểu lập biểu
PHY Physical Layer Lớp vật lý
PRB Physical Resource Block Khối tài nguyên vật lý
PS Packet Switch Chuyển mạch gói
PSTN Public Switched Telephone Network Mạng điện thoại chuyển mạch
công cộng
QAM Quadrature Amplitude Modulation Điều chế biên độ vuông góc
QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ
QPSK Quadtrature Phase Shift Keying Khóa chuyển pha vuông góc
RAB Radio Access Bearer Kênh mang truy nhập vô tuyến
RAN Radio Access Network Mạng truy nhập vô tuyến
RAT Radio Access Technology Công nghệ truy nhập vô tuyến
RB Resource Block Khối tài nguyên
RF Radio Frequency Tần số vô tuyến
RLC Radio Link Control Điều khiển liên kết vô tuyến
RNC Radio Network Controller Bộ điều khiển mạng vô tuyến
RNTI Radio Network Temporary Identity Nhận dạng tạm thời mạng vô
tuyến
ROHC Robust Header Compression Nén tiêu đề bền chắc
RR Round Robin Quay vòng
RRC Radio Resource Control Điều khiển tài nguyên vô tuyến
RRM Radio Resource Management Quản lý tài nguyên vô tuyến
RS Reference Symbol Ký hiệu tham khảo
RSN Retransmission Sequence Number Số trình tự phát lại
RTP Real Time Protocol Giao thức thời gian thực
rtPS Real Time Polling Service Dịch vụ thăm dò thời gian thực
RU Resource Unit Đơn vị tài nguyên
RV Redundancy Version Phiên bản dư
SA System Aspects Các khía cạnh hệ thống
SAE System Architecture Evolution Phát triển kiến trúc mạng
SC-FDMA Single Carrier – Frequency Division
Multiple Access
Đa truy nhập phân chia theo
tần số đơn sóng mang
SCH Synchronization channel Kênh đồng bộ
SDMA Spatial Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo
không gian
SDU Service Data Unit Đơn vị số liệu dịch vụ
SF Spreading Factor Hệ số trải phổ
SFBC Space Frequency Block Code Mã khối không gian tần số
SFN Single Frequency Network Mạng tần số đơn
SGSN Serving GPRS Support Node Nút hỗ trợ GPRS phục vụ
SIC Successive Interference Combining Kết hợp loại bỏ nhiễu lần lượt
SIM Subscriber Identity Module Môđun nhận dạng thuê bao
SINR Signal to Interferdence plus Noise Ratio Tỷ số tín hiệu trên nhiễu cộng
tạp âm
SMS Short Message Service Dịch vụ nhắn tin
SNR Signal to Noise Ratio Tỷ số tín hiệu trên tạp âm
SOHO Soft Handover Chuyển giao mềm
SRNS Serving Radio Network Subsystem Phân hệ mạng vô tuyến phục vụ
STBC Space Time Block Code Mã khối không gian thời gian
STC Space Time Code Mã không gian thời gian