Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giáo trình linh kiện điện tử và vi mạch điện tử
PREMIUM
Số trang
254
Kích thước
3.3 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1309

Giáo trình linh kiện điện tử và vi mạch điện tử

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

DẠI H Ọ C Q U Ố C G IA TH À N H P H Ố H Ò C H Í M IN H

T R Ư Ở N G Đ Ạ I H Ọ C C Ổ N G N G H Ệ T H Ô N G T IN

T S . L Ê M Ạ N H

GIÁO T R ÌN H

LĨNH KIỆN ĐIỆN TỬ

&

VI MẠCH ĐIỆN TỬ

D Ạ I H Ọ C Q U Ó C G IA T H À N H P H Ố H Ò C H Í M IN H

T R Ư Ờ N G Đ Ạ I H Ọ C C Ô N G N G H Ệ T H Ô N G T I N

T S . L Ê M Ạ N H

GIÁO TRÌNH

LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

&

VI MẠCH ĐIỆN TỬ

Giáo trinh nh xuAt bàn ...........

I IN H Kĩ £ n D IF N T Ử OẠJ HỌC o u ô c QIA THÀNH PHÔ Hồ CHÍ MINH

• * 7 Khu phổ 6, Phường Unh Trung, Quin Thủ ĐÚC. TP Hố Chi Minh

& VI MẠCH ĐIẸN TƯ số 3. Công trường Quốc lé, Quận 3, TP HÒ Chi Minh

Li Mfflh DT 38230171 • 38226227-38230172

Fax: 38239172

E-mail: ymflpOvm/Kmedu.yn

PHÓNG PHÁT HÀNH

Số 3, Cổng trường Quốc lé, Ouộn 3, TP HÒ Chí Minh

»**AbénĐHO&HCMv*tfc0*0Í< ĐT 38230170 - 0982920509 • 0913943466

licltnkii^ữbAnquyAn* Fax 38230172 - Webiite: WWW nxMhqghcm edu vn

Copyrựí 0 by VNU+CM PuMrtig

far/oopartwihp Chịu tríơi ntuịm xuit bén

HrỢMmnnơ NGUYÉN HOÀNO DŨNG

Chịu Oách nhiẠm nộl ơung

NGUYỀN HOÀNG DONG

Tồ chức bin thèo vi ctịu ưáctì nhiộm VẾtác quyén

Xuit bin nỉm 2014 TỊWƠỊ^WOflHQWÍiẽlH(ỉiÓTIH

Bén Up

PHẠM ANH Tú

# số lượng 500 cuốn,

Khổ 145*205 cm,

ĐKKHX8 lố 1660-20130® Sứa bin In

»«€HQGTPHCM, THỨVDƯONG

OuyểltSrti XBIỐ22AOĐ

cùiNXBOHQG-HCM. J

mt»CỏngVTNHH ÙnhbỂỵUa

In ỉ bao bi Hưng Phú TRUNQHẬU

Đfc-1«2Afl-KP1A-PAiPhú￾TX Thuận An - ữnh Duơng

Nộp lưu cNỈv thing 11£014 Kp

ANHTEY

L Ờ I N Ớ I Đ À U

G iá o trìn h ỈÀ nh k iệ n đ iệ n tử và vi m ạ c h đ iệ ti t ử là m ột m ôn học

c ơ s ở c h o c á c sin h viôn đại h ụ c và c a o đáng ngành Đ iện lử v iền thông.

C ác chuyên ngành M ụng và Truyền thông, K ỹ thuật m áy tính của

N gành C ôn g nghộ thông tín cũ n g rất cần kiến thức c ơ s ở này. N ội

d ung giá o trình đ ư ợ c biôn soạn lh c« tính ihần ngân g ọ n , d ễ hiẻu. C ác

kicn thức trong toàn b ộ g iá o trình c ó m ối liên h ệ lo g ic chật c h ỉ. T u y

vậy, giá o trình cũ n g ch i là m ột phần trong n ội d u n g củ a ch u y ên ngành

đào lạo, ch o nôn nguởi d ạ y , n gư òi h ọ c cần Iham kh ảo th êm cá c giáo

Irình c ó liên quan đ ố i vớ i ngành h ọc đ ể v iệ c sử d ụ n g g iá o trình c ó hiệu

quả hơn.

Khi biên so ạ n g iá o trình, c h ú n g tâi d ã c ố g ắ n g c ậ p nhật những

k iến (hức m ớ i c ố liê n qu an đ ến m ôn h ọ c và p h ù h ợ p v ớ i đ ố i tượng

sử d ụ n g cũ n g n h ư c ổ g ắ n g gán nh ữ n g n ội d u n g lý th u v é t v ớ i những

vấn đ ẻ (hực lế th ư ở n g g ặ p (ron g sản xuất, đ ờ i s ổ n g đ ẻ g iá o trình c l

tính (hực liỗn c a o . T ro n g g iá o trình n à y , c h ú n g tối g iớ i th iệu n h ic i

h ình vS c á c lin h k iện đ iộn (ử trong th ự c tế, đ iể u n à y g iú p bạn đọc

làm q u en v ớ i c á c lin h k iện khi g ậ p tron g kh i là m v iệ c . C u ố i giác

trình c h ú n g (ôi c u n g c u n g cấ p c h o b ạn d ọ c và c á c sin h v iê n cát

lliiếl bị v i m ạ ch th ô n g d ụ n g .

N ^i d u n g c ù a g iá o trình đ ư ợ c biên soạn g ồ m 7 ch ư ơ n g:

C h ư ơ n g 1: C ơ s ở vật lý củ a vật liệu linh k iện đ iện từ. Tronj

ch ư ơ n g này SÕ c u n g cấ p cá c kiến thức v ỉ đ ộ c Unh vật lý v à h ó a họ<

các vậi liệu cá ch đ iên , d ẫn điộn, bán dần v à vật liộu từ , trên c ơ sở

sẽ c ó cá c cách tính (oán cá c th ôn g số , g iá trị củ a c á c lin h kiẬn đ iện ti

thụ dộn g.

C h ư tm g 2: C á c linh k iện đ iện tử thụ d ộ n g . T ừ c á c vật liệu c ầ d

diên, dẫn diộn, vật liộu từ, tài liộu s ỉ c u n g c ể p c á c k iến th ú c v è c ế

linh Jciộn điộn tử như d iện trở, tụ d iện , cu ộ n c i m v à b iến áp. G iá o ỉrinl

mạch điện khi lắp các linh kiện trên (rong các mạch điện thông

Ihưòiìg, ncu lên một vài ứng dụng chính của các linh kiện lliụ động

này. Trong chương này cũng cung cấp cho các sinh viên các hĩnh vẽ

cụ thể và các ứng dụng của linh kiện thụ động trong mạch điện tử.

Cuối chương sẽ các các câu hỏi và bài tập cho sinh viên ôn lộp và làm

quen với các tính toán giá trị linh kiện thụ động trong các mạch điện

lử thõng dụng.

Chinm g 3: Các đặc điểm linh kiện bán dẫn. Với các chất bán

dẫn, đặc tính vặt lý và hóa học đã ncu trong chương 1, Trong chương

này, chúng tôi cung cấp các đặc điểm các lóp tiếp xúc P-N vả N-P.

các phân cực thuận và nghịch trong chất bán dẫn, cách lạo ra dòng

điện qua các lớp tiếp xúc này. Chúng tôi giới thiệu đặc tuyến Volt -

Amper để khảo sác các đèn transistor trong mạch điện tử dùng các linh

kiện chủ động (Diot, Transitor các loại, Thyristor, Triac, Diac,...) Đây

là các linh kiện chủ động trong cdc mạch điện tử, trong các linh kiện

này còn có các đèn điện tử, nhưng do trong thời đại vi mạch và trong

ihực tế cũng chi các chuyên ngành hẹp mới sừ dụng, nên trong giáo

trình chi cung cắp các linh kiện bán dẫn

... C hương 4: Diot bán dản. Tài liệu sẽ cung cấp các đặc tính kỹ

iW)ật, các cách ghép nối và các ứng dụng của D IOT thông thường và

các D lO Iđ ặc biệt (DIOTTunel, DIOTZener, DIOT Shotky,...)

Chương 5: Transitor lưỡng cực (Bipolar Junction Transitor,

BJT), tài liệu cung cấp các kiến thức căn bản của loại transitor Ihông

dụng nhất trong các loại Iransitor. Các tính chất ngắt, bão hòa và

khuếch đại của loại ưansitor này. Các cách ghép nôi trong thực tế và

đặc tuyến Volt - Amper của ưansitorTiày.

Chương 6: Transilor trường (Field Efeict Transitor, FET) tiếp xúc

và loại MOSFET, FET hoại động dựa trên sự điều khiển độ dẫn điện

cùa phiến bán dẫn bẳng điện trưởng ngoài. FET chi sử dụng một loại

hạt dẫn (hạt đa sô: điện lử hoặc lỗ) ncn ihuộc loại đơn tính (unipolar).

Loại Transitor này sẽ có các ứng dụng cụ thể trong thực tế.

C hirong 7: Transistor trường đcm tiếp giáp (Uni Junction

Transitor UJT) và loại transistor đặc biệt khác. Chương này sẽ mô tả

các loại UJT, các sơ đồ sẽ cung cấp các chiêu dòng điện của các loại

UJT trong thực tế, trong chương này sẽ cung câp các loại

t r a n s i s t o r đặc biệt (TH YR ISTO R , T R IA C và D lAC).

Cuối chương sẽ các các câu hỏi và bài tập cho sinh viên ôn tập,

vẽ các đặc tuyến điên áp và tính toán giá trị dòng điện, điện áp trong

các mạch điện tử thông dụng khi có các loại Transitor.

Tài liệu cũng cung cấp các hình vẽ các linh kiện chủ động hay

gặp ưong thực tế.

P h ần phụ lục chúng tôi cung cấp các mạch IC số đơn giản như

TTL, M OSFE, CM OS và các m ạch tổ hợp thông dụng, đơn giản.

Trong quá trình sừ dụng, tùy theo yêu cầu cụ thể có thể điều

chinh số tiết trong mồi chương. Trong quá trình biên soạn giáo trình

này, chúng tôi không đề ra nội dung thực tập của từng chương, vì

trong thiết bị phục vụ cho thực tập cùa các trường không đồng nhất.

G iáo trình được biên soạn cho đối tượng là sinh viên các trường

đại học, nó cũng là tài liệu tham khảo bô ích cho sinh viên kỹ thuật

cũng như kỹ thuật viên đang làm việc ở các cơ sờ kinh tế nhiều lĩnh

vực khác nhau. Giáo trình đã được giảng cho sinh viên Khoa Kỹ thuật

máy tính và Khoa M ạng và Truyền thônạ của Trường Đại học Công

nghệ thông tin thuộc Đại học Q uôc gia Hô C hí Minh.

Chúng tôi xin cảm ơn tập thể g iảnẹ viên hai Khoa trên và K ỹ su

Nguyễn Quang Minh đã đóng góp nhiều ý kiến trong quá trình biên

soạn. Chúng tôi cũng tham khảo nhiều giáo trình điện tử của trang

Web Bộ G iáo dục và Đào tạo để cập nhật các kiên thức mới nhất ve

môn học c ơ sờ nàỵ. Mặc dù đã cố găng, nhưng chắc chắn không tránh

khỏi khiếm khuyết, nên chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng

góp của người sử dụng để lần tái bàn được hoàn chinh hcm.

T Ắ C G IÃ

(Mail: ntanhle@ uù,edu.vn)

MỤC LỤC

CHƯƠNG I . C ơ SỞ VẶT LÝ CỦA VẬT LIỆU LINH K I$ N ----------- 1

1.1. Chai cách điện (chất điện môi).................................................................... *

/ ./ ./ . Dinh nghĩa.............................................................................................. 1

1.1.2. Các từĩh chắl cùa chai điện ..................................................................*

1.1.3. Phản loạt và ừng dtmg.......................................................................... 3

1.2. C hii bán dàn...................... .........................................................................*

l.íl.D ự th nglùaváđậc lính.................................................................... 4

ì.2.2. Chat bán dẫn thuán tíúềt Si và C e (Bán dẫn I ■ Integrity)............ 5

1.2.3. Chat bán dẫn thuần có plta tạp chất (Bán dẫn I - Integrity)..........7

1.2.4. Chat bán dẫn loại p (Positive)..........................................................."ỉ

1.3. Chất dẫn điện...............................................................................................9

1.3.1. Định nghĩa............................................................................................. 9

1.3.2. Dặc tính của chất dẫn điện................................................................10

1.3.3. Phân loai và ứng dung........................................................................10

I 4 V ặtlicu tù..................—.......— ......... ..........................................lí

, '1.4 I. Đựìh nghía...............................—......................................................11

1.42. Ọác tinh chất cùa vật liệu từ...............................................................11

Ị.4.3. Phán loại và úng dụng........................................................................13

1.5. Cáu hỏi ôn tập......................................................................................... 14

CHƯƠNG II. LINH KIỆN^ĐIỆN T Ử TH Ụ ĐỘNG—______________15

2.1. Điện trỡ.................................................................................................... 15

2.1.1. Dịnh nghĩa, ký hiệu............................................................................ 15

2.1.2. Các tham so kỹ thuật chủ yếu._____ .............................................. 17

2.1.3. Cách ghép điện Irở..............................................................................19

2.1.4. Nhận biết điện trở iheo mã ghi Irén ihán....................................... 20

2.1.5. Phân loại và úng dụng......................................................................22

2.2.1. Cấu lạo và ký liiệu..................................................................................31

2.2.2. Dậc tính cùa lụ điện..............................................................................32

2.2.3. Các tliain số cliínli của tụ điện............................................................ 36

2.2.4. Các gliép tụ điện....................................................................................41

2.2.5. Nhận biết tụ điện tlieo m ã trén tlứui...................................................42

2.2.6. Phán lọai và ứng dụng.........................................................................46

2.3. Cuộn câm ....................................................................................................“53

2.3.1. Cấu tạo và ký hiệu.................................................................................53

• 2.3.2. Đậc tính của cuộn cám ..................................................••.............58

2.3.3. Các lluun số cliủ yếu của cuộn cảm...................................................62

2.3.4. Cách ghép cuộn dây.............................................................................63

2.3.5. Phán loại và ứng dụng........................................................................ 64

2.4. Bicnáp.........................................................................................................t à

2.4.1. Cấu lạo và ký hiệu................................................................................ 65

2.4.2. Nguyên lý làm việc và đặc lính kỹ tliuật..........................................66

2.4.3. Pltân b ạ i và úng dụng............................................................ ............76

2.5. Cảu hỏi ôn tập........................................................................... ......... — .77

CHƯƠNG HL CÁC ĐẶC ĐIẾM LINH KIỆN BÁN D ẢN________ »

3 .1. Lớp tiếp xúc P-N ( P-N JINCTION)......................................................80

3.2,. Lớp tiếp xúc P-N với phân cực ngược................................................ .85

3.3. Lớp liếp xúc P-N với phán cực thuận------------------------------------- 86

3.4. Đặc tính cùa liếp xúc P-N........................... .......................................... 86

3.5. Đặc tuyến Von-Ampe của tiếp xúc P-N................................................88

CHƯƠNG IV. ĐIÓT BÁN DẢN(DIODE -D )_____________________99

4 .1. Cấu tạo và ký hiệu............................................................ ...... ..................90

4.2. Nguyên lý làm viộc và đặc luyến Vôn-Ampe của díổL__________90

4.3. Các (ham số và sơ đổ tưcmg đương của điốt bán d ẫ n .___________ 9 5

4.4. Phán loại và ứng dụn g .............................................. ............................... 97

v8

CHƯƠNG V. TRANSISTOR LƯỠNG c ự c

(BIPOLAR JUNCTION TRANSISTOR ■ BJT)........ 116

5.1. Cấu tạo và ký hiệu......................................................................................116

5.2. Nguyên lý làm việc và tính chất khuếch đại của B JT........................117

5.3. Chế độ làm việc của B JT..........................................................................*20

5.4. Cách m ic BJT.............................................................................................135

5.5. Đặc tuyến Vôn-Ampe cùa B JT ..............................................................137

5.6. Đặc ưnh tẩn số của B JT............................................................................138

5.7. Các tham sổ giới hạn của B JT................................................................ 139

5.8. Phân cvc cho BJT ........................................................................ ........Ì55

5.9. Điểm làm việc tĩnh và đường tải tĩnh....................................................168

5.10. Phân loại và ứng d ụ n g ............................................................................169

CHƯƠNG VL TRANSISTOR TRƯỜNG (FIELD EFECT

TRANSITOR FE T )------- --------------------------------------171

6 .1. Transistor trường tiếp xúc P-N (JFET)..................................................171

6.2. Transistor trường loại M OSFET (Metal Oxide

Semiconductor FET)................................................................................ 187

6.3. Đặc điểm chung của FET so với B JT ...................................................197

GỊHƯƠNG VII. TRANSISTOR TIẾP GIÁP (UNI JUNCTION

TRANSISTOR UJT) VÀ CÁC LOẠI

TRANSISTOR ĐẶC BIỆT_______________________ 198

7.1. UJT........................................................ ...................... ...............................198

7.1.1. cáu lạo và ký h iệ u ...............................................................................198

7.1.2. Nguyên lý làm việc và đặc tuyển VÔIĨ - Ampe................................199

7.1.3. Thông số kỹ thuật cùa UJT. .*...........................................................202

7.1.4. ử ng dụng của UJT............................. v ,............................................204

' 1 2 . THYRISTOR-SCR (Silicon C ontroled R ectifier).............................205

7.2.1. Cấu tạo................................................................................................ 205

7.2.2. Nguyên lý làm việc............................................................................. 206

7.2.3. Đ ặc tuyền Vun-Ampc của Tliyristo............................................. 213

viii

7.2.4. Tliam số cùa Thyristo......................................................................215

7.2.5. M ột inig dụng cùa Tìiyristo: Mạch báo động........ ................... 216

7.3. TR IA C ..................................................................................................... 216

7.3.1. Cấu tạ o ................................................................................................ 216

7.3.2. Nguyên lý làm việc.............................................................................219

7.3.3. Đ ặc luyến Vôn-Ampe cùa T rìac .....................................................220

7.3.4. Các cách kíclt Triac..................V...................................................... 220

7.3.5. ứ n g dụng của T riac............................................................................. 220

7.4 D I A c l ................................................................................................. 221

7.4.1.c ấ u tạ o .......................................................................................................... :---------------------- 221

7.4.2. Nguyên lý làm việc.................................................................223

7.4.3. Đ ặc tuyến Vôn-Ampe của D ia c ..................................................... 223

a u hỏi ôn tập chương III, IV, V , VI, v n ________________________ 224

Phụ lục: S ơ đồ các m ạch IC đ ơ n giản. ...................................................233

TÀI LIỆU THAM K H Ả O _______________________________________242

ix

Chuxyng I

c ơ S Ở VẠT LÝ CỦA VẠT LIỆU LINH KIỆN

1.1. C H Ấ T C Á C H Đ IỆ N (C H Ấ T Đ IỆ N M Ô I)

1.1.1. Đ ịn h n g h ĩa

C hất cách điện là các chất c ó cấu lạo nguyên tử vòng ngoài cùng

đã đii số đ iện tử tổi đa hay gần đủ số tối đ a nên rất ít khả năng tạo ra

điện tử tự do.

1.1.2. C á c tín h c h ấ t c ủ a c h ấ t đ iện m ôi

/ . ỉ ỉ ẳ n g số điện m ô i (É): Đ ặc trư ng c h o k hả năng cách điện của

vật liệu cách điện; e c ủ a vật liệu c àn g lớn thì đ ộ c ách d iện của vật liệu

càng lớn. e c àng lớn thì điện dung c ủ a tụ đ iện c àn g lớn. Đ iện d un g của

tụ đ iện đ ư ợ c xác đ ịn h theo công thức:

C = £ Ỉ (1-1-1)

T rong đó: £ - h ằng sổ đ iện môi

s - diện tích bản cự c (m2)

d - bề d ày lớp điện m ôi (m )

Hang số đ iện m ôi c ủ a m ột số c hất cách đ iện :

K hông k h í k h ô : 1 G ốm 5,5

Paraíĩn 2 M ica 6-7

Polistiron 2,5 AI2O 3 9-10

G iấy tụ đ iện 4-5 S ứ 12-150

ơ tần số giới hạn, e bắt đầu giảm ; V à ở tần số rất cao thì e giảm

tới tri số điện m ôi trung tính.

e cũ n g phụ thuộc vào nhiệt độ, đại lư ợng ch i sự biến đổi tư ơng

đôi c ủ a e khi nhiệt đ ộ thay đ ổi l°c g ọi là “H ệ s ố n h iệ t đ iện m ô i”.

1

2. Ton hao điện m ôi (íg S): L à sự tổn hao năng lượng điện trong

chất điện môi khi chịu tác dụng của điện áp xoay chiều. Thực tế các

chất cách điện đều có tôn hao điện m ôi, vì vậy góc lệch pha giữa điện

áp và dòng điện xoay chiều đặt vào chất điện môi luôn nhỏ hơn 90°.

Hiệu số giữa góc 90° và góc lệch pha gọi là “G óc ton h ao ổ

N guời ta dùng " tg S ' để đặc tnm g cho sự tốn hao điện

môi.Công suất dòng điện xoay chiều tổn hao ưong chất điện môi được

u'nh theo công thức:

P.1AC = ITxoCtgS

Vì vậy, tgỗ càng nhỏ chù chất đ iện m ôi càng tốt.(vào khoáng phần

ngàn đến phần mười ngàn đơn vị).

3. Đ iện á p đ ánh th ũ n g (ư đ ) - Đ ộ bền điện m ôi h a y cirờng đ ộ điện

trư ờ ng đ ánh th ủ n g (E s)

Tăng điện áp đặt vào chất đ iện m ôi khi đ ạt đến m ột trị số nào đó,

chất điện môi sẽ bị đánh thủng. Lúc này điện trở cách điện của chất

điện m ôi giảm nhanh đen không và gây ngắn mạch. N eu công suất

của nguồn điện đặt vào khá lớn thì tại chỗ bị đánh thủng phát sinh hồ

quang và bị cháy.

.y Đ iện áp đánh thùng chất đ iện m ôi nói trên gọi là " Điện áp đánh

'íhủịig V À '- Điện áp đánh, thùng phụ thuộc vào loại vật liệu và bẻ dày

của vật-ỉiệu điện môi. Khi sử dụng vật liệu đ iện môi phải cho làm việc

ờ điện áp thấp hơn điện áp đánh thùng UđL

Ti số giữa điện áp đánh thủng U a và chiều dày vật liệu điện môi

gọi là “ Đ ộ bển điện m ôi ị hay “ Cường độ điện tnrờng đánh thủng

Eđ," (đơn vị là kV/mm).

4. Đ iện trở cách điện: Đ ặc tnrftg cho khả năng ngăn không cho

dòng điện mội chiều rò qua chât điện m ôi. C hất đ iện môi có đ iện trở

cách đ iện càng lớn càng tót. N gười ta phân b iệ t:

• Suất điện trở khối p ,(đ ơ n vị Q cm ): Đặc trung cho khả nàng

ngăn dòng điện một chiêu xuyên qua bê dày hoặc xuyên qua toàn bộ

thể uch c ủa chất điện môi.

2

• Suấĩ điện trở m ặt Pi (đcni vị í ỉ CI1I ): Đặc trưng cho khả năng

noãn dòng điện m ột chiểu chạy trẽn bề m ặt của chấl điện mỏi.

1.1-3. P h â n loại và ứ ng d ụng

1. Theo trạng th á i vật lý: Vặt liệu cách điện (V LC Đ , chất cách

điện) có thể ở thếklú , th ế lỏng và tlìể rắn. V L C Đ thể rắn c ó các nhóm:

cứng, đàn hồi, có sợi, băng, m àng m ỏng.G iữa the ran và lòng còn có

thế trung gian, gọi ià tlie Iiiềm nhão ohư: vật liệu c ó tính bôi trơn, các

loại sơn tâm.

2. T heo th à n h p h ầ n lioá h ọc: G ồm V LC Đ hữu c ơ và vô cơ.

a) VLCĐ liữu cơ: C hia làm hai nhóm , nlìóni có nguồn g ốc

thiên nhiên như: vải, sợi, giấy, sơn vecni, bitum , cao su, xenluloit,

phip, lụ a ,...

Nhóm nliân tạo, thường gọi là nlụra lĩliân tạo, gồm : nhựa phênol,

nhựa amino, nhựa polieste, nhựa êpoxy, xilicon, polyetylen, vinyl.

b) VLCD vô cơ: G ồm các chất khí, các chất lỏng không cháy, các

loại vật liệu rắn như: sứ , gốm , thuỷ tinh, m ica, am iăng.

3. Theo tín h ch ịu n h iệt: Đ ây là sự p hân loại rất cơ bản. K hi chọn

VLCĐ, đẩu tiên phải biết vật liệu có tính chịu nhiệt ở cấp nào (nhiệt

độ làm việc lớn nhất m à vật liệu có thể chịu đựng đ ược). C ác cấp chịu

nhiệt c ùa V LC Đ xem bảng 1.1

B àn g 1.1. C ấp chịu nhiệt c ùa vật liệu cách điện.

Cấp

Cách điện

Nhiệt độ

cho phép (°Q C ác vật liệu cách điện chủ yếu

Y 90

Giấy, vải sợi, lụa, phíp, cao su, §ỗ

và các vật liệu tương tự không tam

nhựa. Các loại nhựa polyetylen,

polisũron, PVC, anilin, cacbamit.

A 105

Giấy, vải sợi, lụa trong dầu. Nhựa

polieste, cao su nhân tạo, các loại

sơn cách diện có dầu làm khô.

3

E 120

Nhựa trăng polivinylphocman,

poliamit, epoxi.Bakelit giây. Nhựa

poliamit, nhựa phenolphurphurol,

nhựa melaminphocmandehit có độn

xenlulo. Vải tầm poliamit.

B 130

Nhựa policste, amiãng, mica, thủy

tinh có chất độn. Sơn cíich điện có

dầu làm khô, dùng ở các bộ phận

không tiếp xúc với không khí. Sơn

alkit. Sơn từ nhựa phenol. Các loại

sản phẩm mica. Nhựa

phenolphurphurol, nhựa epoxi, sợi

thủy tinh, nhựa

melaminphocmandehit có chât độn.

F 155 Sợi amiãng, sợi thúy tinh có chât

kết dính.

H 180 Silicon, sợi thủy linh, mica có chắt

kết dính.

c >180 Mica không có chất kết dính, thủy

tinh, sứ Politetraflotilen.

rà. CHÁT BÁN DẢN

1.2.1. Định nghĩa và đặc tính

1. Dinh nghĩa: Chất bán dẫn là các chất raà cấu tạo nguyên tử ờ

vòng ngoài cùng có 4 electron.

2. Đặc tính của chất bán dẫn

a) Điện trở suất (p)

Hai chất bán dẫn thông dụng là Silicium (Si) và Germanium (Ge),

có điện trở suất ỉà:

p si= 10l4í2mm2/m pGc= 8.9.1012 Qmm2/m

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!