Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giáo trình Hán Ngữ T.1 (Quyển hạ)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐẠI HỌC ■ ■ • m ô n m ữ BẮC KINH
Ban biên dịch: Trẩn Thị Thanh Liêm
«ĨT*
HANYU JIAOCHENG
m m m -ẼEm
r
TRINH HRN NGU
PHIÊN BẢN MỚI
TẬP 1
QUYỂN HẠ
0
... G NHÁ XUẨT bảnbại họcquốcgiahànội
GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ
T Ậ P I - Q U Y Ê N H Ạ
© M
Phiên Bản Mới
© © 0
TRƯỜNG OẠI HỌC «UY NHƠN
THƯ VIỆN
\NGt ảmv ị $
GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ
Công ty cổ phần sách MCBOOKS giữ bản quyền xuất bản và phát hành ấn bản
độc quyền tại Việt Nam theo hợp đồng chuyển giao bản quyền với
NXB Đại học ngôn ngừ Bắc Kinh.
Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của MCBOOKS đều là bất hợp
pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật bản quyền quốc tế và công ước
bảo hộ Bản quyền sở hữu tri tuệ Beme.
Hiện nay có một số Trường và Trung tâm photo bộ sách này cho học viên dùng,
như vậy là vi phạm luật bản quyền và sờ hữu trí tuệ, làm ảnh hưởng đến uy tín
của Trường mình và phương hại cho công ty Mcbooks.
.
Kaixin - Chuyên sách tiếng Trung
Một thương hiệu chuyên vể sách tiếng Trung, luôn mong muốn được hợp tác cùng các tác
giả trong và ngoài nước nhằm chia sẻ những phương pháp học mới lạ độc đáo, những
kiến thức bổ ích được cập nhật mỏi ngày và đặc biệt là những cuồn sách chất lượng đến
với độc giả Việt Nam.
Các tác giả có nhu cấu xuất bản và hợp tác xuất bản sách tiếng Trung xin vui lòng liên hệ
với chúng tôi qua:
Email: [email protected]
Điện thoại: (024)3792.1446
(Bấm máy lẻ gọi 123 gặp Phòng nghiên cứu & Phát triển sản phẩm)
Th__________________________________________________________ F
Chinese Copyright © Nhà xuất bản Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
Bản quyền tiếng Việt © Công ty cổ phần sách MCBooks
Chúiig tôi luôn mong muốn nhận được những ý kiến góp ý của Quý độc giả để cuốn sách
ngày càng hoàn thiện hơn.
Góp ý về nội dung sách: [email protected]
Liên hệ vẽ bản thảo và bản dịch: [email protected]
Liên hệ hợp tác truyền thông trên sách: [email protected]
ĐẠI HỌC NGÔN NGỮ BẮC KINH
Siti
HANYU JIAOCHENG
m - M
T
GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ
T Ậ P I - Q U Y Ê N H Ạ
o
(Phiên bản mới)
Tái bản lần 4
BAN BIÊN DỊCH
Chủ biên: T rần Thị T hanh Liêm
Hoàng Khải Hưng (Huang Ke Xing) - Hoàng Trà - Nguyễn Thuý Ngà
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ - Đinh Thị Thanh Nga
Phạm Ngọc Hàm - Nguyễn Thị Thuý Hạnh - Trần Thị Thanh Mai
Đào Phong Lưu - Phạm Văn Quây - Hoàng Văn Tuấn
Trần Hoài Thu - Vũ Thị Thu Thuỷ - Nguyễn Thị Luyện
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
LỜI GIỚI THIỆU
Bộ Giáo trình Hán ngữ mới của tác giả Dương Ký Châu chủ biên, N hà
xuất bản Đại học N gôn ngữ Bắc Kinh phát hành lần này được sửa đổi và bổ
sung trên cơ sở của bộ Giáo trình Hán ngữ trước đây m à quý độc giả đã
dùng do thạc sỹ tiếng Hán - Giảng viên chính Trần Thị Thanh Liêm chủ biên
dịch và biên soạn bổ sung.
Giáo trình Hán ngữ mới với những thay đổi về thứ tự các bài học, phần
giải thích, từ mới, nội dung ... đã được tác giả bổ sung và đổi mới, do vậy
người học sẽ có thể tiếp thu những kiến thức mới hơn, hiệu quả hơn và thành
tích học tập sẽ được nâng cao hơn ...
Bộ Giáo trình Hán ngữ ấn bản lần này gồm 3 tập (chia thành 6 cuốn)
Tập 1 có 30 bài, gồm 2 cuốn, m ỗi cuốn 15 bài
Tập 2 có 20 bài, gồm 2 cuốn, m ỗi cuốn 10 bài
Tập 3 có 26 bài, gồm 2 cuốn, m ỗi cuốn 13 bài
Bộ Giáo trình Hán ngữ ấn bản m ới này gồm 76 bài với nội dung từ dễ
đến khó. Bắt đầu từ luyện tập ngữ âm cơ bản của tiêng Hán, từ đó tiến hành
giảng dạy kết cấu ngữ pháp, ngữ nghĩa và ngữ dụng; cuối cùng là giai đoạn
giảng dạy ngữ đoạn, thông qua sự hiểu biết sâu hơn về ngữ pháp và vận dụng
từ ngữ, để nâng cao hơn nữa khả năng biểu đạt thành đoạn văn của người học.
Mỗi bài học bao gồm các phần:
1. Bài khóa
2. Từ mới
3. Chú thích
4. N gữ pháp, ngữ âm
5. Luyện tập
Giáo trình Hán ngữ mới có 3300 từ mới. Phần bài khóa và nội dung đàm
thoại có quan hệ chủ điểm đồng nhất với bài luyện đọc trong phần bài tập,
trên cơ sở bảng từ mới của từng bài. Chủ điểm bài khóa bao gồm nhiều lĩnh
vực trong đời sống hàng ngày, giới thiệu những kiến thức về đất nước và con
người Trung Quốc nhằm tăng cường sự hiểu biết đối với đất nước Trung Hoa.
Giáo trình được biên soạn theo hướng mẫu câu để trực tiếp đi vào thực
hành giao tiếp, nhưng cũng giới thiệu khái quát cấu trúc ngữ pháp của tiếng
Hán hiện đại. Các phần chú thích trong bài nêu rõ những kiến thức về ngôn
ngữ và bối cảnh văn hóa Trung Hoa.
Phần bài tập của giáo trình này chú ý rèn luyện kỳ năng giao tiếp, mô
phỏng và bồi dưỡng trí nhớ cho sinh viên.
Để học hết giáo trình này này cần 600 tiết học, sau khi học hết sinh viên có
thể tiến hành hội thoại thông thường và có thế đọc hiểu các bài văn đơn giản
có sự hỗ trợ của từ điển.
Để giúp sinh viên tiếp xúc với âm điệu, ngữ điệu chuẩn xác, âm sắc của
tiếng Trung hiện đại,, giáo trình còn có một bộ băng ghi âm do các chuyên gia
nổi tiếng, giàu kinh nghỉệm thực tiễn của Trung Quốc đọc chuẩn xác, diễn cảm
các phần luyện tập, bài khốa và dẫn đọc các từ mới.
Do thời gian biên dịch quá gấp, việc biên dịch và bổ sung không tránh khỏi
những sai sót nhất định, rất mong đồng nghiệp và học viên, sinh viên góp ý bổ
sung để có thể đáp ứng nhu cầu của người học.
Ban biên dịch và biên soạn sách ngoại văn
Thạc sĩ Trần Thị Thanh Liêm
Trưởng Ngành tiếng Trung - Trường Đại học Đại Nam Hà Nội
Contents
Mục lục
fil~ư/\iỉíc BÀI 16: Bậ n Có th ư ờ n g x u y ê n
ĐẾN THƯ VIỆN KHÔNG
( z :) n |f n ^ P E
(H)PE
( “ r & J T ’i i r i f r r ’
2 . ì ^ :
BÀI 17 : BẠN ẤY ĐANG LÀM GÌ ĐẨY
( - M Ế » í t 2 5 E
2 , £ i f ]
( - ) f r
m, m& ( — ) ậ ỉ j f ^ i a í T
( - - ) ìMĩhfc'tĩ%J0 ^2 5 * :: !ã<k +
(1 )
(14)
I
18 : TÖIBIBUU BIEN GUI BI/U PHÄM
— . M X ( - )
H , & #
( “ )sin ia
0 , i§ & : ÜiÖ'oJ
3 i, i w :
A , ^
(28)
^ | j l9 : CÖ THE THÜ" BU0C KHÖNG (40)
-.M X ( - ) ö T i U i i O T
( - ) ^ Ä - ^ J L P E
( - ) A K f l i ö ^ i i
( z i ) A ^ T
0 , ( — )zijifJM #
( ~ ) X ....... X ........
( H ) “ - * J L ” fn“ W - ä j L ”
£ , ioW ( — )iKUiÜi
( - ) i ^
/ \
B^N SINH NHÄT VUI VE (54)
■.MX C ^ jlk
( - ) t m ^ 0 ' ^
. ¡ m ( - ) m % 3
( “ )Jln4?
II
( ^ ) ¥ , H
ĩ 4 S Í P : s «
Ầ> tm
BÀI 21: NGÀY MAI CHÚNG TA
XUẤTPHÁT LÚC 7H15
( — ) ^ ^|J tìti
(z:)|p|^ín
r a , in-íẾ: B^iEOỂứ^iìẺ
( - ) S M P
( —)^JJ
( 6 8 )
BÀI 22: TÔI ĐỊNH MỜI GLẢO VIÊN
DẠY TÔI KINH KỊCH
Ji«Wo
( r ) “ E m ” *n“ iỉiU&"
( = ) ® 3fe * H V Ằ mĩ
ra, ìầíỀ: mìỀ^i
3u Ì W :
7a , ì%n
(82)
A*A* BÀI 23 : TRONG TRƯỜNG
CÓ BƯU ĐIỆN KHÔNG
( - ) AAỈt JLPJ#VatỉỉGgM
(96)
1
-» ífeì«l
( = )£■■■■■■?
ra»gỉè (—)^rfìiọ|
(H )tf-iỊrír» “ J Ầ \ “ ÍÈ”
2 , « * ■
Ta » m>l
53 I ‘IT O
— A £ ÌỊ]
: TÔI MUỐN HỌC THÁI c ự c QUYÊN
( - ) f è f B * Í Ì Ế # i f c - i a ?
(-)iẰ ;i£ Jij;i£ ± i|l?
0 , in íẾ ( — ) BẼMậởiọ1
( - ) i U ( ọ l j ^ S
s \
7na ì%n
(114
15 : CÔ ẤY HỌC RẤT GIỎI
- . n x
—‘ \
H . ỉ ỉ # ( - ) M
( H ) tT í# * £ õ m
r a ,ì i r &
ỉL N
(129
IV'
-A-iili
A i%x ( - ) B a ^ * @ P J L T
:ĐIỀN PHƯƠNG ĐI ĐÂU
áỀÌHỈ
( - ) # ^ Ỉ T * ® T í B?
(H )
m.&m ( - ’)i§*lfl&trT”(l)
( - ) “ # ” f n “ j r
I u
(144)
BÀI 27 : MARY KHÓC RỒI
( - ) ĩ ạ M ^ T
ỉkM
( H ) W t f c T — íằẽỂLffl^fà
( t z g ) « i ặ
ifHẾ ặủiọl + T
d ) Ễ W ....... .................
5 \ ắ$:g
(160)
■ỆậllS: TÔI ẢN SÁNG XONG
••* RỒI ĐẾN NGAY
- U Ì H * ( - m n £ 7 ¥ » j c 3 * : 7
(-)H ề¥fìT ỈỈỈT
(177)
£ìõ]
H , ( - ) ì ằ J L * j r ? f ih ^ n X W ,M ^ if ® f l/h T ^ J L
X X V
( - ) S ề ì ỉ J i ỉ B g ± T ¥ ! W r a } f c i S 9
e S s * » ( - r
( - ) * * « • • • • ( W iS ),S t.......
(H)fi m.....ÍMS.....
E , <ềĩỊ
0 N lW I^ỆÌllẰM ĐÚNG HẾT RỒI
- , i 3 U t ( - m » * ỉ T
& M
= , S Ỉ Ế ( - ) ^ f É ắ S £ K r ê U È : S U N ®
( - . ) ± Ì I Ì ^ I f f r Ẽ Ì £
r a , ê F ^
(1 9 2
• 1-iMi TÔI ĐẪĐỂN Đ ư ợc HƠN HAI THÁNG RỔI (2 0 8
- . « Ú t ( - m ^ r m - ẩ ^ l T
^h/M ĩí
H x £ ìọ ]
( - ) * m J L W £ Ỉ S E ắ ẽ : 9 1 R T
( n ) ố K m n ¥ T
r a , iă íẾ ( — ) $jfẹịệịẾN\'ãltfi3í.ìỀ:
(-)Mfc|ft3lìẺ
( = ) & 'ê ‘ặ&ì*l
s , ê£>/
i-i]ii:^ í T ừ VỰNG (2 2 4
VI
Lesson
- L C
Dì shíliù kè NT cháng qù túshũguân ma
l ẽ L A i n V ỉ- t ề r m 3 5 « » 4
BÀI 16 BẠN CÓ THƯỜNG XUYÊN
ĐẾN THƯ VIỆN KHÔNG
H Kèwén ( I Text - Bài đọc
31 ( - ) M
s ™: A A SI 3$3t , 34*' A — i
Málì: Wỗ xiànzài qù túshùguởn, nĩ gẽn wỗ yiqĩ qu, hâoma?
* £ : -hf, »Ố 'in A ffe - o ............3 t- ì ? i @ 3 S 3 f "■%?
M àikè: Hão, zỏnmen zốu ba. Nĩ chàng qù túshũguãn ma?
KHỈ: A o A t & A , A t £ *p *r
M ã íì: Chóng qù. Wố cháng jiè sh ũ, yè Châng zài nờr kờn
3 s o # % ? ề r ”■%?
shũ. Nĩ ne? Chóng qù ma?
* S: A A. t -ko % 8t«
M àikè-- yựq yé chỏng qù- Yồu shíhou
3 1 -3 5 , A H t « _ t «
jiè shũ, yồu shíhou shàng wãng
Ì 3 H 3 - , Í S 3 f í
chá zĩliào, dàn bù chóng zài
ỹ f*4$.o 4ị, Aấ' Ặ- - Ị ỉũ
nàr •• kàn shũ. Wỗ zỗng zài sùshè kàn shũ.
*9®: # w t é
Mã lì: f\JT de sùshè ãnjìng ma?
^ JằT‘tệ ' o
M àikè: Hẽn Qnj]ng
M ( - ) 0 L b f ô ií t # f i - & B L
A : 0& J l t ò #
Wânshang nĩ cháng zuò shénme?
B: i l ^ r i& Ẳ £ > J 0 # B t #
Fùxí kèwén, yùxí shẽngcí, huòzhẽ zuò liànxí. Yõu shíhou
J t ra Í R m ầ . V r J ? i ; t ầ , # > & ;£ . j f - ị ị ) i 0
shàng wâng gẽn péngyou liáo tiănr huòzhẽ shõutã yĩmèir.
A : 4k & Ẵ ' Ệ * ;fr ¿■UM']
Wỗ yẻ shì, wỗ hái cháng kàn Zhõngwén diànyĩng hé diànshìjù
Ố\J DVD0 i t ' 'Ệ' ẩ r
de DVD. NT chóng kàn ma?
B: ;f r o
Wõ hẽn shâo kàn.
A: ệ i 1 . 1 ^ 0 1$. i Ỷ £> ?
Xĩngqĩliù hé xĩngqĩrì nĩ zuò shénme?
B: # s t í t £ # . . & , t s t # ÍR . JW Ẳ — i
Yỏu shíhou zài sùshè xiũxi, yồu shíhou gẽn péngyou yìqĩ qù
ĨJLJL ể L # -à M Ỷ %
gõngyuớn vvónr huÕzhè qù chõoshì mãi dõngxi.
^ 3 ¿kÌ hỊ Shẽngcí ' New Words - Từ mới ..............................
1. ĩ U z ( y, ) xiànzài (hiện tại) 1 m\\ bây giờ
2. ĨẬ. ( .'V h) gẽn (căn) \\ il li : ỉn li>11"«'. cùng, với
3. — 1 |':V| ' yìqĩ (nhất khởi) lu<_ml lì< T cùng nhau
4 . * Ể H n í, í t ) zớnm en (ta môn) \\ (‘ ; 1 1 5 chúng tôi
5. A. ( UJ) zỗu (tẩu) ln \\ ;il k ; lil> co đi
6. 'Ệ' ( ^ ) ( H>| ) chóng ( c h à n g ) (thường) oỉtni) ; IIMI
1 ru(|iiunl l\
ỈO11) ;thường,
thông thường
7. yỗu shíhou (hữu thời hậu) -Uỉlli 't i! 11 ( : có lúc, có khi,
có thời gian
B t # ) y 1 shíhou (thời hậu) ì m 1 (' thời gian,khi, lúc
8 . % : :Jl 1 jiè (tá) lu ItOIYUU
in 1 <' 11: ỉ
: vay, mượn
9 . shàng w âng (thượng võng) iu |uu 1)11*
lu -mi 1 li«
lên mạng
’ ị 1 ) 1 ('' 1 1 i ‘ 1
1**) ti ì w âng (võng) 11«! mạng, nét
1 0 . Ề t chá (tra) l u r Ị u '< k ;
ị n i u « ị . 1: .
kiểm ưa,
> tìm kiếm
1 1 . zĩliào (tư liệu) ; u ■ r u ỉ ; tư liệu, tài liệu
1 2 . & ( * L ) ' zống( shì) (tổng) :'! 'U Ì« , tổng, luôn luôn
1 3 . - 9 c - | ệ - ãnjìng (yên tĩnh) : -. 0 . 1 1 .yên tĩnh, yên lặng
1 4 . B & _ h wõnshang (vãn thượng) ■. < i 1: ì ' buổi tối
15. fùxí (phúc tập) ’ ■ ■ ôn tập
1 6 . kèwén (bài khóa) - bài khóa, bài đọc
1 7 . f j / ĩ > ) yùxí (dự tập) chuẩn bị bài
1 8 . % - i * ] shẽngcí (sinh từ) 1 từ mới
1 9 . huòzhẽ (hoặc già) hoặc, hoặc là
- 3 -