Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giáo trình đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp / Nguyễn Văn Tiến, Hồ Thiện Thông Minh, Hà Văn Dũng
PREMIUM
Số trang
283
Kích thước
4.8 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1038

Giáo trình đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp / Nguyễn Văn Tiến, Hồ Thiện Thông Minh, Hà Văn Dũng

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM

GIÁO TRÌNH

ĐẠO ĐỨC KINH DOANH VÀ VĂN HÓA

DOANH NGHIỆP

CHỦ BIÊN: TS. NGUYỄN VĂN TIẾN

TS. HỒ THIỆN THÔNG MINH

TS. HÀ VĂN DŨNG

TP. HỒ CHÍ MINH - 2020

2

LỜI NÓI ĐẦU

Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, con người ngoài việc vận dụng kiến thức

chuyên môn, kỹ năng và kinh nghiệm, còn phải dựa vào yếu tố tự nhiên, xã hội, đặc

biệt là chuẩn mực đạo đức, văn hóa… Nhờ có tác động của yếu tố đạo đức, văn hóa

đã giúp hạn chế được những quan hệ kinh doanh mang tính tiêu cực, tác động xấu đến

môi trường, xã hội. Bên cạnh đó, toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt

Nam ngày càng sâu rộng đã dẫn đến sự cạnh tranh quyết liệt hơn, một mặt giúp nền

kinh tế quốc gia phát triển, mang lại lợi ích nhiều hơn cho người tiêu dùng; nhưng mặt

khác cũng tồn tại không ít hạn chế, tác động xấu đến môi trường, sức khỏe người tiêu

dùng, đặc biệt làm suy thoái đạo đức khi một số doanh nghiệp chỉ hướng tới lợi

nhuận, gây thiệt hại cho nền kinh tế quốc gia.

Trong nền kinh tế tri thức của thế giới ngày nay, yếu tố đạo đức và văn hóa

luôn được chú trọng, đề cập trong chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp, góp phần

nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động, cải thiện chất lượng sản phẩm…, đồng thời

giúp người quản lý đưa ra quyết định đúng đắn, tạo được sự tin tưởng của khách

hàng, từ đó xây dựng được mối quan hệ hợp tác bền vững với đối tác kinh doanh, nhà

đầu tư và củng cố niềm tin của người lao động. Vì lẽ đó, có thể nói chuẩn mực đạo

đức kinh doanh và văn hóa là cơ sở tình cảm và trí tuệ định hướng cho doanh nhân

nghĩ đúng, làm đúng trong hoạch định và tổ chức kinh doanh, góp phần phát triển

kinh tế - xã hội.

Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp là một trong những

yếu tố tác động, ảnh hưởng tới mọi khía cạnh hoạt động của doanh nghiệp, từ việc tổ

chức quản lý kinh doanh, mối quan hệ trong và ngoài doanh nghiệp đến phong thái,

phong cách người lãnh đạo và cách ứng xử giữa các thành viên trong doanh nghiệp.

Giảng dạy, học tập đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp là biện pháp

giúp nâng cao nhận thức, tạo dựng kỹ năng cần thiết để vận dụng nhân tố này vào

hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Chính vì thế, đạo đức kinh doanh và văn hóa

doanh nghiệp là học phần không thể thiếu trong chương trình đào tạo khối ngành

Kinh tế nói chung và ngành Quản trị kinh doanh nói riêng.

Nhằm tạo dựng những kỹ năng cần thiết về đạo đức để vận dụng vào hoạt động

của doanh nghiệp đồng thời đáp ứng kịp thời việc bổ sung kiến thức này trong kinh

doanh, góp phần thực hiện tốt công tác quản lý của doanh nghiệp cũng như tổ chức

3

quản lý nhà nước, việc biên soạn giáo trình Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh

nghiệp là cần thiết để hỗ trợ việc giảng dạy và học tập trong công tác đào tạo ngành

Quản trị kinh doanh, các chuyên ngành thuộc khối Kinh tế và những ai quan tâm đến

lĩnh vực này.

Nội dung giáo trình gồm 6 chương:

Chương 1: Tổng quan về đạo đức kinh doanh

Chương 2: Nghiên cứu, tiếp cận hành vi đạo đức kinh doanh

Chương 3: Xây dựng hành vi đạo đức kinh doanh

Chương 4: Văn hóa doanh nghiệp

Chương 5: Tạo lập và xây dựng văn hóa doanh nghiệp

Chương 6: Duy trì và thay đổi văn hóa doanh nghiệp

Chương 1,2 và 3 do TS. Nguyễn Văn Tiến biên soạn, chương 4,5 và 6 do TS. Hồ

Thiện Thông Minh biên soạn; TS. Hà Văn Dũng cùng biên soạn chương 2 và 3. Dù

nhóm tác giả đã nỗ lực biên soạn sát với chương trình đào tạo và nội dung học phần,

mang tính thực tiễn, nhằm cung cấp cho người học một cách hệ thống, khoa học, đầy

đủ, chi tiết kiến thức về đạo đức trong kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp, tuy nhiên

giáo trình không tránh khỏi những thiếu sót nhất định, nhóm tác giả rất mong nhận

được ý kiến đóng góp của quý độc giả để bổ sung và hoàn thiện hơn trong những lần

tái bản sau.

Xin chân thành cảm ơn.

Nhóm tác giả

4

MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH ......................................................................... 9

CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐẠO ĐỨC KINH DOANH....................... 12

MỤC TIÊU.......................................................................................................... 12

YÊU CẦU............................................................................................................ 12

TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP............................................................................... 12

DẪN NHẬP CHƢƠNG ...................................................................................... 12

1.1. KHÁI NIỆM..................................................................................................... 13

1.1.1. Đạo đức .....................................................Error! Bookmark not defined.

1.1.2. Đạo đức kinh doanh .................................................................................. 16

1.2. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐẠO ĐỨC KINH DOANH..................................................... 20

1.2.1. Vấn đề đạo đức trong kinh doanh ............................................................. 21

1.2.2. Nguồn gốc của vấn đề đạo đức kinh doanh .............................................. 21

1.2.3. Nhận diện các vấn đề đạo đức kinh doanh................................................ 24

1.3. VAI TRÕ CỦA ĐẠO ĐỨC KINH DOANH ............................................................. 25

1.3.1. Góp phần điều chỉnh hành vi của chủ thể kinh doanh .............................. 25

1.3.2. Góp phần khẳng định chất lƣợng doanh nghiệp ....................................... 27

1.3.3. Góp phần vào sự cam kết và tận tâm của nhân viên................................. 28

1.3.4. Góp phần làm hài lòng khách hàng........................................................... 29

1.3.5. Góp phần tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp ........................................... 30

1.3.6. Góp phần vào sự vững mạnh của các quốc gia......................................... 31

1.4. CÁC NGHĨA VỤ TRONG TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP................. 32

1.4.1. Khái niệm trách nhiệm xã hội................................................................... 32

1.4.2. Các khía cạnh nghĩa vụ ............................................................................. 33

1.4.3. Quan điểm và cách tiếp cận trong việc thực hiện trách nhiệm xã hội của

doanh nghiệp ....................................................................................................... 37

1.4.4. Các triết lý đạo đức vận dụng trong doanh nghiệp ................................... 45

TÓM TẮT CHƢƠNG 1 ...................................................................................... 51

5

CHƢƠNG 2. NGHIÊN CỨU, TIẾP CẬN HÀNH VI ĐẠO ĐỨC KINH

DOANH.............................................................................................................. 53

MỤC TIÊU.......................................................................................................... 53

YÊU CẦU............................................................................................................ 53

TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP............................................................................... 53

2.1. CÁC KHÍA CẠNH THỂ HIỆN CHỨC NĂNG CỦA ĐẠO ĐỨC KINH DOANH .............. 54

2.1.1. Xét trong chức năng của doanh nghiệp..................................................... 54

2.1.2. Xét trong quan hệ với đối tƣợng hữu quan và vấn đề đạo đức ................. 65

2.2. QUÁ TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH VỀ HÀNH VI ĐẠO ĐỨC KINH DOANH.................... 75

2.2.1. Ra quyết định các vấn đề liên quan đến đạo đức kinh doanh................... 75

2.2.2. Các nhân tố của quá trình ra quyết định.................................................... 80

TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ...................................................................................... 90

CHƢƠNG 3. XÂY DỰNG HÀNH VI ĐẠO ĐỨC KINH DOANH.............. 92

MỤC TIÊU.......................................................................................................... 92

YÊU CẦU............................................................................................................ 92

DẪN NHẬP CHƢƠNG ...................................................................................... 92

TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP............................................................................... 93

3.1. CÁC HÀNH VI ĐẠO ĐỨC TRONG KINH DOANH ĐƢỢC NHẬN BIẾT QUA CÔNG CỤ

ALGORITHM ......................................................................................................... 94

3.1.1. Mục tiêu..................................................................................................... 95

3.1.2. Biện pháp................................................................................................. 101

3.1.3. Động cơ ................................................................................................... 104

3.1.4. Hệ quả...................................................................................................... 110

3.1.5. Ƣu, nhƣợc điểm của công cụ Algorithm................................................. 113

3.2. XÂY DỰNG ĐẠO ĐỨC KINH DOANH TRONG VĂN HÓA DOANH NGHIỆP ........... 114

3.2.1. Sự cần thiết của việc xây dựng chƣơng trình tuân thủ đạo đức hiệu quả114

3.2.2. Xây dựng và truyền đạt dựa trên việc phổ biến hiệu quả các tiêu chuẩn

đạo đức .............................................................................................................. 117

3.2.3. Thiết lập hệ thống điều hành, thực hiện, kiểm tra việc tuân thủ đạo đức126

6

3.2.4. Cải thiện liên tục chƣơng trình tuân thủ đạo đức.................................... 130

TÓM TẮT CHƢƠNG 3 .................................................................................... 132

CHƢƠNG 4. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP................................................ 134

MỤC TIÊU........................................................................................................ 134

YÊU CẦU.......................................................................................................... 134

DẪN NHẬP CHƢƠNG .................................................................................... 134

TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP............................................................................. 135

4.1. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA VĂN HÓA DOANH NGHIỆP.............................. 137

4.1.1. Khái niệm................................................................................................ 137

4.1.2. Đặc điểm ................................................................................................. 141

4.2. BIỂU TRƢNG CỦA VĂN HÓA DOANH NGHIỆP ................................................. 141

4.2.1. Biểu trƣng trực quan ............................................................................... 141

4.2.2. Biểu tƣợng phi trực quan......................................................................... 149

4.3. CÁC DẠNG VĂN HÓA DOANH NGHIỆP ........................................................... 151

4.3.1. Các dạng văn hóa của Harrison/Handy................................................... 151

4.3.2. Các dạng văn hóa của Deal và Kennedy................................................. 157

4.3.3. Các dạng văn hóa của Quinn và McGrath .............................................. 161

4.3.4. Các dạng văn hóa của Scholz.................................................................. 165

4.3.5. Các dạng văn hóa doanh nghiệp của Draft ............................................. 169

4.3.6. Các dạng văn hóa của Sethia và Klinow................................................. 172

4.4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN VĂN HÓA DOANH NGHIỆP ........................... 175

4.4.1. Phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hóa ............................................ 175

4.4.2. Quản lý hình tƣợng.................................................................................. 177

4.4.3. Các hệ thống trong tổ chức ..................................................................... 179

TÓM TẮT CHƢƠNG 4 .................................................................................... 184

CHƢƠNG 5. TẠO LẬP VÀ XÂY DỰNG VĂN HÓA DOANH NGHIỆP186

MỤC TIÊU........................................................................................................ 186

YÊU CẦU.......................................................................................................... 186

TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP............................................................................. 186

7

5.1. TẠO LẬP BẢN SẮC VĂN HÓA DOANH NGHIỆP ................................................ 187

5.1.1. Khái niệm................................................................................................ 187

5.1.2. Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp.......................................... 188

5.1.3. Tạo lập bản sắc văn hóa doanh nghiệp ................................................... 192

5.2. HOÀN THIỆN HỆ THỐNG TỔ CHỨC................................................................. 193

5.2.1. Quan điểm thiết kế, lựa chọn mô hình tổ chức ....................................... 193

5.2.2. Quan điểm tổ chức định hƣớng môi trƣờng............................................ 197

5.2.3. Quan điểm tổ chức định hƣớng con ngƣời.............................................. 207

5.2.3.1. Tổ chức là một cỗ máy......................................................................... 207

5.2.3.2. Tổ chức là một bộ não.......................................................................... 208

5.2.3.3. Tổ chức nhƣ một nền văn hóa.............................................................. 210

5.2.3.4. Tổ chức nhƣ một hệ thống chính trị..................................................... 212

5.2.3.5. Tổ chức nhƣ một công cụ thống trị...................................................... 213

5.2.4. Các hệ thống cơ bản trong cơ cấu tổ chức .............................................. 219

5.3. XÂY DỰNG PHONG CÁCH ĐỊNH HƢỚNG ĐẠO ĐỨC ......................................... 222

5.3.1. Quan điểm về vai trò của quản lý............................................................ 223

5.3.2. Năng lực lãnh đạo và quyền lực của ngƣời quản lý................................ 225

5.3.3. Phong cách lãnh đạo................................................................................ 229

5.3.4. Vận dụng trong quản lý........................................................................... 231

5.4. XÂY DỰNG VĂN HÓA DOANH NGHIỆP........................................................... 237

5.4.1. Nội dung xây dựng văn hóa doanh nghiệp ............................................. 237

5.4.2. Quy trình xây dựng văn hóa doanh nghiệp............................................. 244

TÓM TẮT CHƢƠNG 5 .................................................................................... 249

CHƢƠNG 6. DUY TRÌ VÀ THAY ĐỔI VĂN HÓA DOANH NGHIỆP.. 251

MỤC TIÊU........................................................................................................ 251

YÊU CẦU.......................................................................................................... 251

TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP............................................................................. 251

DẪN NHẬP CHƢƠNG .................................................................................... 252

6.1. DUY TRÌ VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP ............................................................... 252

8

6.1.1. Khái niệm................................................................................................ 252

6.1.2. Vai trò và ý nghĩa

6.1.2.1. Vai trò

6.1.2.2. Ý nghĩa

6.1.3. Cách thức thực hiện việc duy trì văn hóa doanh nghiệp

6.2. THAY ĐỔI VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP............................................................. 259

6.2.1. Khái niệm, hình thức, mô hình thay đổi và sự quản lý thay đổi............. 259

6.2.2. Cách thức thay đổi văn hoá doanh nghiệp .............................................. 271

6.3. CÁC VÍ DỤ VỀ THAY ĐỔI VĂN HÓA DOANH NGHIỆP....................................... 275

TÓM TẮT CHƢƠNG 6 .................................................................................... 278

TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 280

NHỮNG TÀI LIỆU THAM KHẢO KHÁC................................................. 281

9

DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH

Bảng 1.1 Sự khác biệt giữa đạo đức và luật pháp.............................................. 15

Bảng 1.2 Các khía cạnh của trách nhiệm xã hội ................................................ 33

Bảng 1.3 Các quan điểm .................................................................................... 37

Bảng 4.1 Nội dung các dạng văn hóa của Harrison/Handy ............................. 152

Bảng 4.2 Nội dung các dạng văn hóa của Deal và Kennedy ........................... 158

Bảng 4.3 Nội dung các dạng văn hóa của Quinn và McGrath......................... 161

Bảng 4.4 So sánh 5 loại văn hóa thuộc nhóm tiến triển................................... 167

Bảng 4.5 Các dạng văn hóa thuộc văn hóa nội sinh ........................................ 168

Bảng 4.6 Nội dung các dạng văn hóa của Sethia và Klinow........................... 173

Hình 1.1 Vấn đề xã hội của hoạt động kinh doanh 17

Hình 1.2 Nguồn gốc mâu thuẫn ......................................................................... 21

Hình 1.3 Quy trình nhận diện các vấn đề đạo đức kinh doanh.......................... 25

Hình 1.4 Các khía cạnh của trách nhiệm xã hội................................................. 33

Hình 1.5 Tiếp cận theo thứ tự ƣu tiên ................................................................ 43

Hình 1.6 Tiếp cận theo tầm quan trọng.............................................................. 43

Hình 2.1 Quyền của ngƣời tiêu dùng ................................................................. 59

Hình 2.2 Các đối tƣợng hữu quan ...................................................................... 65

Hình 2.3 Chuỗi thao tác logic của Algorithm.................................................... 77

Hình 2.4 Phân tích quá trình ra quyết định đạo đức bằng Algorithm................ 78

Hình 2.5 Tình trạng phối hợp trong hành vi ...................................................... 80

Hình 2.6 Các nhân tố của quá trình ra quyết định.............................................. 81

Hình 2.7 Trạng thái ý thức đạo đức cá nhân (Cấp độ 1).................................... 83

Hình 2.8 Trạng thái ý thức đạo đức cá nhân (Cấp độ 2).................................... 84

Hình 2.9 Trạng thái ý thức đạo đức cá nhân (Cấp độ 3).................................... 85

Hình 3.1 Algorithm đạo đức .............................................................................. 94

Hình 3.2 Sơ đồ cây vấn đề và cây mục tiêu..................................................... 100

Hình 3.3 Mối quan hệ tƣơng hỗ giữa động cơ - mục đích - hành vi................ 106

10

Hình 3.4 Động cơ thúc đẩy .............................................................................. 108

Hình 4.1 What is culture?................................................................................. 138

Hình 4.2 Logo của BIDV................................................................................. 145

Hình 4.3 Slogan của Nike ................................................................................ 147

Hình 4.4 Các dạng văn hóa của Harrison/Handy............................................. 151

Hình 4.5 Logo của Apple ................................................................................. 154

Hình 4.6 Logo của Unilever............................................................................. 155

Hình 4.7 Logo của Fujitsu................................................................................ 165

Hình 4.8 Logo của Grab................................................................................... 170

Hình 4.9 Logo của GoViet............................................................................... 174

Hình 4.10 Logo Novaland................................................................................ 179

Hình 4.11 Phiên họp Tập đoàn Dầu khí Quốc gia ........................................... 181

Hình 5.1 Logo của Nike ................................................................................... 190

Hình 5.2 Tập đoàn Chevron............................................................................. 190

Hình 5.3 Bánh Trung thu Starbucks................................................................. 192

Hình 5.4 Phân chia bộ phận theo chức năng.................................................... 195

Hình 5.5 Quan điểm xây dựng tổ chức ............................................................ 197

Hình 5.6 Kết xuất đồ họa cho phát triển “Willow Campus” của Facebook .... 198

Hình 5.7 Hình minh họa cái hang của Platon .................................................. 199

Hình 5.8 Minh họa sự sụp đổ của Yahoo......................................................... 203

Hình 5.9 Minh họa mạng 5G............................................................................ 206

Hình 5.10 Carrie Schwab - Pomerantz............................................................. 228

Hình 5.11 Indra Nooyi ..................................................................................... 234

Hình 5.12 Mối quan hệ giữa tầm nhìn, sứ mạng và giá trị văn hóa................. 239

Hình 5.13 Logo của Vingroup ......................................................................... 244

Hình 5.14 Công ty Nutifood............................................................................. 246

Hình 5.15 Mô hình chung của quá trình hình thành văn hóa doanh nghiệp.... 248

Hình 6.1 Quá trình hội nhập vào văn hóa doanh nghiệp ................................. 254

Hình 6.2 Các thay đổi phân loại theo phạm vi và tính chủ động của con ngƣời

.......................................................................................................................... 263

11

Hình 6.3 Mô hình của Robbin SP .................................................................... 269

12

CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐẠO ĐỨC KINH DOANH

MỤC TIÊU

Sau khi học xong chƣơng 1, chúng ta cần hiểu:

- Khái niệm về đạo đức kinh doanh

- Sự cần thiết của đạo đức kinh doanh

- Vai trò của đạo dức kinh doanh

- Các nghĩa vụ gắn với trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp.

YÊU CẦU

Ngƣời học nắm vững khái niệm và nội dung kiến thức cơ bản về đạo đức

kinh doanh để nghiên cứu, vận dụng ở các chƣơng sau.

TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP

Công ty TNHH Nông sản Việt hước vứt hàng trăm xác lợn thối ra môi

trƣờng và xả thải gây ô nhiễm, khiến cá chết trắng khu vực thƣợng nguồn sông

Sài Gòn1

. Thông thƣờng các công ty khi kinh doanh đều phải tuân thủ việc bảo

vệ môi trƣờng, nhƣng vì muốn tối thiểu hóa và giảm bớt chi phí cho hệ thống

lọc thải, họ đã xả trực tiếp ra sông ngòi, gây ảnh hƣởng tới môi trƣờng cũng nhƣ

cuộc sống ngƣời dân xung quanh. Vậy vấn đề đặt ra là:

- Việt Phƣớc có vi phạm đạo đức kinh doanh không?

- Hậu quả việc làm của Việt Phƣớc?

- Việt Phƣớc đã vi phạm nghĩa vụ gì trong trách nhiệm với xã hội của

mình?

DẪN NHẬP CHƢƠNG

Đạo đức trong kinh doanh là khái niệm không còn xa lạ trong xã hội hiện

nay, nhƣng vận dụng nó nhƣ thế nào cho thích hợp và hiệu quả lại là vấn đề

khác. Ở chƣơng 1 này, nội dung “Tổng quan về đạo đức kinh doanh” gồm 4

mục chính nhƣ: Khái niệm về đạo đức và đạo đức kinh doanh đƣợc hiểu nhƣ thế

1

https://vtv.vn/trong-nuoc/cong-ty-dai-loan-trung-quoc-gay-o-nhiem-bi-de-nghi-xu-phat-gan￾300-trieu-dong-20160813144359875.htm.

13

nào? Vì sao đạo đức kinh doanh rất cần thiết? Xác định vai trò cùng các nghĩa

vụ của đạo đức kinh doanh, các nghĩa vụ trong trách nhiệm xã hội của doanh

nghiệp. Tất cả những nội dung ở chƣơng này đều đƣa đến cái nhìn tổng quan,

toàn diện, cơ bản nhất về đạo đức và đạo đức kinh doanh.

1.1. Khái niệm, đặc điểm và bản chất của đạo đức

1.1.1. Khái niệm

Đạo đức đƣợc coi là nguyên tắc luân lý căn bản và phổ biến mà mỗi ngƣời cần

tuân theo khi sống trong xã hội. Đạo là đƣờng đi, đƣờng sống của con ngƣời. Đức là

đức tính, nhân đức, là các nguyên tắc luân lý. Đạo đức là phạm trù đặc trƣng tƣơng đối

rộng của xã hội loài ngƣời, đề cập đến mối quan hệ giữa con ngƣời với nhau và các

quy tắc ứng xử trong cuộc sống.

“Đạo đức” có gốc từ Latinh “Moralital”: bản thân mình cƣ xử, tiếng Hy Lạp

“Ethigos”: ngƣời khác muốn ta hành xử và ngƣợc lại điều ta muốn ở họ; Hán -

Việt: đạo là đƣờng đi, đức là đạo lý làm ngƣời, điều thiện. Từ góc độ khoa học cho

thấy“đạo đức là môn khoa học nghiên cứu về bản chất tự nhiên của cái đúng - sai và

sự phân biệt khi lựa chọn giữa cái đúng - sai, triết lý về cái đúng - sai, quy tắc hay

chuẩn mực chi phối hành vi các thành viên của một nghề nghiệp” (Từ điển điện tử

American Heritage Dictionary).

Đạo đức là sự nghiên cứu về bản chất và nền tảng đạo lý trong mối quan hệ giữa

ngƣời và ngƣời, trong đó đạo lý đƣợc hiểu là sự công bằng, chuẩn mực và quy tắc ứng

xử. Đây là bộ môn khoa học nghiên cứu về bản chất tự nhiên của cái đúng - sai, triết lý

về cái đúng - cái sai, quy tắc hay chuẩn mực chi phối hành vi của các thành viên.

Đạo đức đƣợc xem là đạo làm ngƣời, nó thuộc về vấn đề tốt - xấu, hơn nữa

đƣợc xem nhƣ là đúng - sai. Đạo đức gắn với nền văn hóa, tôn giáo, chủ nghĩa nhân

văn, triết học và những luật lệ của một xã hội về cách đối xử từ hệ thống này.

Theo khái niệm hiện nay: Đạo đức là tập hợp các nguyên tắc, quy tắc,

chuẩn mực xã hội nhằm tự giác điều chỉnh, đánh giá hành vi của con ngƣời đối

với bản thân, xã hội và tự nhiên.

14

1.1.2. Đặc điểm của đạo đức

- Hình thái ý thức xã hội: Phản ánh hiện tại và hiện thực đời sống đạo đức

của xã hội, quá trình phát triển của phƣơng thức sản xuất và chế độ kinh tế - xã

hội đồng thời là nguồn gốc quan điểm đạo đức của con ngƣời trong lịch sử.

- hương thức điều chỉnh hành vi: Sự tự điều chỉnh theo chuẩn mực đạo

đức là yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân, nếu không tuân theo sẽ bị xã hội

lên án, lƣơng tâm cắn rứt.

- Hệ thống giá trị, đánh giá: Hệ thống giá trị xã hội đƣợc lấy làm chuẩn

mực để đánh giá các hành vi, sinh hoạt, phân biệt đúng - sai trong mối quan hệ

của con ngƣời, là tòa án lƣơng tâm có khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân.

- Tự nguyện, tự giác ứng xử: Đạo đức chỉ mang tính khuyên giải hay can

ngăn, thể hiện tính tự nguyện rất cao, không chỉ biểu hiện trong các mối quan hệ

xã hội mà còn thể hiện qua sự tự ứng xử, giúp con ngƣời rèn luyện nhân cách.

1.1.3. Bản chất của đạo đức

- Tính giai cấp: Các tầng lớp khác nhau có quan điểm khác nhau về

nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực điều chỉnh, đánh giá hành vi của con ngƣời đối

với bản thân và trong quan hệ với ngƣời khác, với xã hội. Ví dụ: Dân gian có

câu “Phú quý sinh lễ nghĩa”: phú quý là giàu có, sang trọng; lễ nghĩa là những

điều ăn ở hợp với nề nếp đạo đức, vì lẽ đó có thể hiểu “Phú quý sinh lễ nghĩa” là

giàu sang phát sinh lễ nghĩa, hàm ý ngƣời giàu sang mới ăn ở theo đúng lễ nghĩa

đƣợc, còn ngƣời nghèo thì dù biết rõ thế nào là lễ nghĩa cũng không thể theo, do

thiếu điều kiện.

- Tính dân tộc và địa phương: Các dân tộc, vùng, miền có sự khác nhau về

nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức. Ví dụ: Miền Trung là vùng “chó ăn đá, gà ăn

sỏi” ý chỉ nơi đất đai khô cằn, nghèo khó, nên ngƣời dân rất chăm chỉ, nhẫn nại,

nhƣng cũng vì thế mà tính tình keo kiệt, còn ngƣời miền Nam thƣờng rất hào

phóng nhƣng lại không nhẫn nại làm ăn.

- Tính lịch sử: Các nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức thay đổi theo thời

gian, điều kiện lịch sử cụ thể. Ví dụ: Trong xã hội phong kiến, đạo đức biểu hiện

lợi ích kinh tế của một giai cấp nhất định và phục vụ mục đích của nó. Với xã

15

hội hiện nay, đạo đức quy định thái độ, nghĩa vụ, trách nhiệm của mỗi ngƣời đối

với bản thân cũng nhƣ với ngƣời khác và xã hội, vì thế đây là khuôn mẫu, tiêu

chuẩn để xây dựng lối sống, lý tƣởng của mỗi ngƣời.

- Tính nhân loại: Đây là thành tố quan trọng và cơ bản hình thành nên nền

văn minh nhân loại. Ví dụ: Hiện nay trên thế giới có rất nhiều công ƣớc, ngày

10/12 hàng năm là ngày Nhân quyền Quốc tế.

Chức năng cơ bản của đạo đức là điều chỉnh hành vi con ngƣời theo các

chuẩn mực và quy tắc đạo đức đã đƣợc xã hội thừa nhận bằng sức mạnh của sự

thôi thúc lƣơng tâm cá nhân, dƣ luận xã hội, tập quán truyền thống và giáo dục.

Những chuẩn mực và quy tắc đạo đức gồm: độ lƣợng, khoan dung, chính

trực, khiêm tốn, dũng cảm, trung thực, lƣơng thiện…

1.1.4. Sự khác nhau giữa đạo đức và pháp luật

Không chỉ có đạo đức mà luật pháp và phong tục tập quán cũng là phƣơng

thức điều chỉnh hành vi con ngƣời.

+ Đạo đức xuất hiện trƣớc, còn luật pháp ra đời khi có sự phân chia giai

cấp

+ Đạo đức xuất phát từ động cơ hành vi bên trong chủ thể, còn luật pháp ở

bên ngoài vì bắt buộc

+ Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức không có tính cƣỡng bức, cƣỡng chế,

mà mang tính tự nguyện và các chuẩn mực đạo đức không đƣợc ghi thành văn

bản pháp quy.

+ Phạm vi điều chỉnh và ảnh hƣởng của đạo đức rộng hơn luật pháp: Luật

pháp chỉ điều chỉnh những hành vi liên quan đến chế độ xã hội, chế độ nhà

nƣớc; còn đạo đức bao quát mọi lĩnh vực của thế giới tinh thần. Luật pháp chỉ

làm rõ những mẫu số chung nhỏ nhất của các hành vi hợp lẽ phải, hành vi đạo lý

đúng đắn tồn tại trên luật.

Bảng 1.1. Sự khác biệt giữa đạo đức và luật pháp

Tiêu chí so sánh ĐẠO ĐỨC LUẬT PHÁP

Tính cƣỡng chế Tự nguyện Bắt buộc

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!