Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

giáo án 12 Chương IV
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Số tiết: 1
SỐ PHỨC
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Giúp học sinh :
- Hiểu được nhu cầu mở rộng tập hợp số thực thành tập hợp số phức.
- Hiểu cách xây dựng phép toán cộng số phức và thấy được các tính chất của phép toán
cộng số phức tương tự các tính chất của phép toán cộng số thực.
+ Về kĩ năng: Giúp học sinh
- Biết cách biểu diễn số phức bởi điểm và bởi vectơ trên mặt phẳng phức.
- Thực hiện thành thạo phép cộng số phức.
+ Về tư duy và thái độ: tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
+ Học sinh: Các kiến thức đã học về các tập hợp số.
III. Phương pháp: Thuyết giảng, gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, điểm danh.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm số phức
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐTP1: Mở rộng tập số
phức từ tập số thực
H: Cho biết nghiệm của PT
x
2
– 2 = 0 trên tập Q? Trên
tập R?
GV: Như vậy một PT có
thể vô nghiệm trên tập số
này nhưng lại có nghiệm
trên tập số khác.
H: Cho biết nghiệm của PT
x
2
+ 1 = 0 trên tập R?
GV: Nếu ta đặt i2
= - 1 thì
PT có nghiệm ?
GV: Như vậy PT lại có
nghiệm trên một tập số
mới, đó là tập số phức kí
hiệu là C.
HĐTP2: Hình thành khái
niệm về số phức
H : Cho biết nghiệm của
PT (x-1)2
+ 4 = 0 trên R?
Trên C?
GV: số 1 + 2i được gọi là 1
số phức => ĐN1: GV giới
thiệu dạng z = a + bi trong
đó a, b ∈ R, i2
= - 1, i: đơn
vị ảo, a: phần thực, b:
phần ảo.
H: Nhận xét về các trường
hợp đặc biệt a = 0, b = 0?
H: Khi nào số phức a + bi
=0?
H: Xác định phần thực,
phần ảo của các số phức
Đ: PT vô nghiệm trên Q, có
2 nghiệm x = 2 , x = - 2
trên R
Đ: PT vô nghiệm trên R.
Đ: PT x2
= - 1 = i2
có 2
nghiệm x = i à x = - i
Đ: PT vô nghiệm trên R, có
2 nghiệm x = 1 + 2i và x = 1
– 2i trên C.
Nhắc lại ĐN về số phức
Đ: b=0: z = a ∈ R⊂ C
a =0: z = bi
Đ: a = 0 và b = 0
HS trả lời
1. Khái niệm số phức:
* ĐN1 : sgk
* Chú ý:
+ Số phức z = a + 0i = a
∈ R⊂ C: số thực
+ Số phức z = 0 + bi =
bi: số ảo
+ Số 0 = 0 + 0i = 0i :
vừa là số thực vừa là số
ảo.
sau z = 3 + 2 i và z’ = -
i?
H: Hai số phức z = a + bi
và z’ = a’ + b’i bằng nhau
khi nào ?
=> ĐN2
Đ: a = a’ và b = b’
ĐN2: sgk
Hoạt động 2: Biểu diễn hình học số phức
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Ta đã biết biểu diễn số thực
trên trục số ( trục Ox)
tương tự ta cũng có thể
biểu diễn số ảo trên trục Oy
⊥Ox. Mặt phẳng Oxy gọi
là mặt phẳng phức. Một số
phức z=a+bi được biểu
diến hình học bởi điểm
M(a,b) trên mặt phẳng Oxy
H: Biểu diến các số sau:
z=-2
z1=3i
z2=2-i
Nghe hiểu
HS: Biểu diến hình học
2. Biểu diễn hình học của
số phức:
Hoạt động 3: Tiếp cận định nghĩa và tính chất phép cộng số phức
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
H: z1=2-3i ; z2=-1+i
Tính z1+z2=?
H: Cho z=a+bi, z’=a’+b’i.
Tính z+z’?
→ định nghĩa 3
H: Nhắc lại các tính chất
của số thực?
Gv: số phức cũng có các
tính chất tương tự số thực
→ nêu các tính chất
Đ: z1+z2=1-2i
Đ: z+z’=a+a’+(b+b’)i
Đ: Trả lời câu hỏi của GV
Nghe, ghi nhớ
3. Phép cộng và phép
trừ số phức:
a. Phép cộng số phức:
ĐN3: (sgk)
b. Tính chất của phép
cộng số phức: sgk
Hoạt động 4: Bài tập vận dụng
Phiếu học tập:
Cho số phức z = 2-3i
a. Xác định phần thực, phần ảo
b. Biểu diến hình học số phức z
c. Xác định số đối của z và biểu diễn hình học trong mặt phẳng phức
4. Củng cố toàn bài: Nhắc lại các khái niệm số phức, biểu diễn hình học, phép cộng và các tính chất
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà: làm BT 1, 2, 3 trang 189 SGK, học bài và xem bài
mới
SỐ PHỨC (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Giúp học sinh :
- Hiểu cách xây dựng phép trừ số phức từ phép toán cộng.
O
y
M(z)
a
b
x
- Hiểu cách xây dựng phép nhân số phức từ phép toán cộng và nhân các biểu thức dạng a
+ bi.
- Thấy được các tính chất của phép nhân số phức tương tự phép nhân số thực.
+ Về kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện thành thạo phép trừ, nhân số phức.
+ Về tư duy và thái độ: tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
+ Học sinh: Học bài cũ và làm bài tập ở nhà.
III. Phương pháp: Thuyết giảng, gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, điểm danh.
2. Kiểm tra bài cũ:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
H: Cho 2 số phức z = -2 +
i, z’ = 1 – 3i
a. Tìm số đối của z’
b. Tính tổng z + (-z’)
GV: Nhận xét z + (-z’) =
-2 + i + (-1) +3i = -2 + i -
(1-3i) = z – z’
=> ĐN hiệu 2 số phức
Nghe, hiểu và thực hiện nhiệm
vụ
Đ: - z’ = -1 + 3i
z + (-z’) = -2 + i + (-1) +3i =
- 3 + 4i
HS trình bày lời
giải
3. Bài mới:
Hoạt động 1:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
GV đưa ra quy tắc tính
hiệu 2 số phức
H: z = 2 - 3i, z’ = - 3 – i
Tính z -z’
Đ: z -z’ = 5 – 2i
3. Phép cộng và trừ số
phức:
c. Phép trừ 2 số phức:
* ĐN4: sgk’
* NX: Cho z = a + bi, z’
= a’ + b’i. Khi đó z – z’ =
a – a’ + (b – b’)i
Hoạt động 2: Ý nghĩa hình học của phép cộng và phép trừ số phức:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
NX: Cho điểm M(a;b) biểu
diễn số phức z = a + bi, khi
đó vectơ u =OM =(a;b)
cũng biểu diễn cho số phức
z = a + bi
H: Cho z = 2 -3i , z’=
-1+2i
a. Tìm các vectơ u và
u' biểu diễn các số
phức z và z’.
b. Tìm tọa độ của
vectơ u + u' , u -
u' và tính z + z’, z
– z’
Nghe, hiểu và thực hiện
nhiệm vụ.
HS lên bảng và trình bày
lời giải.
u (2;-3), u'(-1;2)
u + u' = (1;-1)
z + z’= 1 – i
u - u' = (3;-5)
z – z’ = 3 – 5i
KL: Nếu u và u'