Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giai vbt ngu van 6 chuong trinh dia phuong phan tieng viet
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải VBT Ngữ văn 6: Chương trình địa phương (phầnTiếng
Việt)
Câu 1 (trang 167 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 - trang 85 VBT Ngữ Văn 6 Tập
1): Điền tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống. Trả lời:
- Chọn tr/ch để điền vào các chỗ trống sau: trái cây, chờ đợi, chuyển
chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre. - Chọn s/x để điền vào các chỗ trống sau: sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ. - Chọn r/d/gi để điền vào các chỗ trống sau: rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo
mác. - Chọn l/n để điền vào các chỗ trống sau: lạc hậu, nói liều, gian nan, nết
na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng. Câu 2 (trang 167 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 - trang 85 VBT Ngữ Văn 6 Tập
1): Lựa chọn từ điền vào chỗ trống
Trả lời:
- Chọn vây/dây/giây để điền vào các chỗ trống sau: vây cá, sợi dây, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây. - Chọn viết/diết/giết để điền vào các chỗ trống sau: giết giặc, da diết, viết
văn, chữ viết, giết chết. - Chọn vẻ/ dẻ/ giẻ để điền vào các chỗ trống sau: hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn
vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách. Câu 3. Tìm những chữ bị viết sau chính tả trong đoạn văn sau và viết lại các
chữ đó cho đúng
Trả lời: