Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giải pháp vận dụng hiệu quả chuẩn mực kế toán thuế TNDN tại các doanh nghiệp Việt Nam :Báo cáo tổng kết đề tài Khoa học cấp trường
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ CÔNG THƢƠNG
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI KHOA HỌC
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP TRƢỜNG
Tên đề tài: GIẢI PHÁP VẬN DỤNG
HIỆU QUẢ CHUẨN MỰC KẾ TOÁN THUẾ
TNDN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
Mã số đề tài: 171.3171
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Thu Hoàn
Đơn vị thực hiện: Khoa Kế toán - Kiểm toán
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020
i
LỜI CÁM ƠN
Tác giả i g i i cả ế giá hiệ Ph g Q ả h học hợ
ác c ế T g ại Học g Nghiệ TP H M Q ch gi các ị ợc
hả á hiệ h h ợ ác giả g á h h c hiệ ề i
h h h cả Q Th h i H i g ả ệ c h g hậ
g gi ác giả h hiệ ề i củ h
c iệ ác giả ch h h cả chủ nhiệ h các giả g i Kh
Kế T á – Kiể T á T g ại Học g Nghiệ T H M g i ạ
iề iệ h ậ ợi ể ác giả c g c iề iệ hấ ể h h h ề i
ghi cứ
Ng i th c hiện
Nguyễn Thị Th H
ii
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
I. Thông tin tổng quát
1.1. Tên đề tài: Giải há ận dụng hiệu quả chuẩn m c kế á h ế TNDN tại các
doanh nghiệp Việt Nam
1.2. Mã số: 171.3171
1.3. Danh sách chủ trì, thành viên tham gia thực hiện đề tài
TT
Họ và tên
(học h học vị)
Đơn vị công tác Vai trò thực hiện đề tài
01 Ths. NguyễnThị Th H Khoa Kế á - Kiể á Chủ nhiệ ề i
02 Ths. C Thị Th h H g Khoa Kế á - Kiể á Th h i tham gia
03 Ths.Nguyễ Th Hạnh Khoa Kế á - Kiểm á Th h i tham gia
1.4. Đơn vị chủ trì:
1.5. Thời gian thực hiện:
1.5.1. Theo hợ ng: từ há g 04 ă 2017 ế há g 03 ă 2018
1.5.2. Gia hạn (nế c ): ế há g… ă …
1.5.3. Th c hiện th c tế: từ há g 04 ă 2017 ế há g 03 ă 2018
1.6. Những thay đổi so với thuyết minh ban đầu (nế c ): Kh g c h ổi
1.7. Tổng kinh phí đƣợc phê duyệt của đề tài: 15 triệ ng.
II. Kết quả nghiên cứu
1. Đặt vấn đề
Chuẩn m c kế á 17 - Thuế thu nhập doanh nghiệ ợc h h he Q ết
ịnh s 12/2005/Q - T g 15/02/2005 của B ởng B T i hí h ợc h ớng
dẫ he h g 20/2006/TT T ầ ầ i Việ N c t chuẩn
m c kế á ị h h ớng dẫn m cách ầ ủ, cụ thể chi iế hù hợp với
h g ệ qu c tế về các g ắc h g há ế á h ế Thu nhập doanh
nghiệp. Mục ích của thuế ế á hác h h g ị h há ề
thuế ị h há ề kế á i ến thuế TNDN cũ g n tại nh g hác
biệ á g ể. Lợi nhuận kế á ợc ác ị h he ịnh của chuẩn m c hế
kế á c h hậ í h h ế lại ác ị h he ịnh của luật thuế TNDN V
vậy, mục ích của việc h h ch ẩn m c kế á h ế TNDN – VAS 17 nhằ gi
các d h ghiệp nhận thức, hiể ứng x hù hợp về các h ả ch h ệch m c
ị h i cạ h VAS 17 c giải quyết vấ ề bất hợ g iệc ghi
iii
nhậ chi hí gi a kế á h ế. Nếu ghi nhậ h g i T he
VAS 17 h chí h ách ế á củ DN chí h h ế c hể h c lập với
nhau, giảm thiểu s can thiệ c g iệc kinh doanh củ DN VAS 17 c g cụ
hiệu quả ể minh bạch s liệ i ến thuế TNDN gi DN c h ế
(Nguyễ X Thắng, 2007).
Khi á dụng chuẩn m c kế á i ch g VAS 17 i i g h c tế sẽ
g p nh g h hă hấ ịnh do b i cảnh kinh tế h i hác h (Th h
2008) V hế các d h ghiệ h ng chủ h g á dụ g VAS 17 h c
tiễn. Việc h g hủ chế kế á ỏ qua việc á dụ g VAS 17 h c tiễn sẽ
dẫ ến hậu quả i ệch h g i á cá i chí h ế h g i
T ghè ẽ e dọa cho khả ă g cạnh tranh của tổ chức (Joseph & ctg,
2002). Khi e ề i h c trạ g á dụ g VAS 17 h c tiễn vẫ c
nhiề h hă ở ngại nhấ ị h ng th i các d h ghiệ ch ận dụng hết
ợc lợi ích VAS 17 e ại ch các d h ghiệ iệc á dụ g VAS 17 h c
tiễn tại các d h ghiệp hiệ c ch ợc r g i Lợi ích củ các d h
nghiệ hi á dụng chuẩn m c kế á h ế thu nhập doanh nghiệp sẽ gi ch ế á
õ h g i thuế TNDN ạm n T h c s thuế c hải n p
g g i ng th i việc á dụng VAS 17 sẽ gi ch ật kế á ật thuế
TNDN ợc tiệm cậ h V ậ ác giả cho rằng việc ghi cứ các h ảnh
h ở g ến việc á dụng VAS 17 nhằ h ng giải há ận dụng VAS 17 hiệu
quả tại các DN Việ N cần thiết trong b i cảnh hiện nay.
2. Mục tiêu
Xác ị h các h ả h h ở g g ức ả h h ở g củ ch g ế
iệc á dụng ch ẩ c ế á h ế h hậ d h ghiệ g h i các giải
há ậ dụ g hiệ ả MKT h ế h hậ d h ghiệ ại các DN Việ N
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
Nhằ ạ ợc ục i ghi cứ ề ác giả dụ g h g há ghi
cứ h hợ cụ hể:
Ph g há ghi cứ ị h í h ợc dụ g ằ g h g há h h g ới
c g cụ hả ậ h hả ậ i hỏ g ấ các ch gi g ĩ h c ế
á ại diệ ch c h h chế ch ẩ c ế á Việ N giả g
iv
i c i h ghiệ giả g dạ ế á g h i i h ghiệ h c ế ế á ch
các c g ế á ở g ế á i
Ph g há ị h ợ g Ph g há ợc h c hiệ h g ả g hả
á các c hỏi i ới i ợ g giả g i dạ ế á g ế á ấ ế
á ế á ại các d h ghiệ c g cụ h hậ d iệ hỏ g ấ g i e i S
ác giả dụ g c g cụ h ích EFA FFA SEM ể d iệ
4. Tổng kết về kết quả nghiên cứu
Về mặt học thuật
Hệ h g h ợc c ở h ế ề các h ả h h ở g ế iệc á dụ g
ch ẩ c ế á h ế h hậ d h ghiệ
X d g ợc h g g iệc VAS 17 ác ị h ợc 9 h ả h
h ở g ế iệc á dụ g ch ẩ c VAS 17 g c 2 h ới T ế
á chấ ợ g hầ ề ế á
Th g iệc hả á ghi cứ g hả á h ợc h c ạ g á
dụ g VAS 17 ại các DN g h i c ở iế cậ cách diệ các h c
í h g các h ả h h ở g ế iệc á dụ g ch ẩ c ế á – Nghi
cứ VAS 17
Nghi cứ ế hợ ỹ h ậ EFA FA SEM ể ác ị h ợc h h
g i củ 9 h ới iệc á dụ g VAS 17
Về mặt ứng dụng
Nghi cứ h h hả c giá ị ề ầ ọ g g iệc
hủ ị h ch ẩ c ế á h ế h hậ d h ghiệ
Gi ch các d h ghiệ hậ hức ợc ầ ọ g củ VAS 17 ể
h g ế iệc ổ chức ậ h h c g ác ế á ại ị
L i iệ h hả h ích ch các h ghi cứ các i ợ g hác
ế ch ẩ c ế á i ch g VAS 17 i i g.
5. Đánh giá các kết quả đã đạt đƣợc và kết luận
Kết quả từ việc h ích EFA FA SEM: Th g h g há ịnh
ợng, ác giả ác ị h ợc 8 h ả h h ởng tr c tiế ến việc hủ quy
ịnh kế á g c 6 h ả h h ởng thuận chiề c ại 2 h ả h h ởng
g ợc chiề h á c từ thuế ế á i The ết quả ghi cứu ở
ă g c h i ế á g 8 h ả h h ởng mạnh nhấ ến việc
v
thủ ịnh của kế á g iệc á dụng VAS 17 với hệ s β = 0.184 với mức
ghĩ P<0 05 t trong nh g h th c s ả h h ởng rất lớ ến việc
thủ ịnh kế á g iệc á dụng VAS 17 hiện nay. Kết quả ghi cứu, h trợ
ấn của tổ chức nghề nghiệ h ứng thứ 2 về việc hủ ịnh kế á
trong việc á dụng VAS 17. Hệ s β = 0.18 với mức ghĩ P<0 05 T h ng
hiệ ợng tinh thần nảy sinh do s ác ng của thế giới hách ợc
hản ả h gắn liền với iề h h iều chỉnh mọi h h i h ạ ng của con
g i Á c từ thuế t trong nh g h ứng thứ 4 về mức ả h h ởng
ến việc hủ ịnh kế á ới kết quả ghi cứu ở hệ s β = 0.156 với
mức ghĩ P<0 05 Nh n tại ác g g ợc chiều với việc á dụng
VAS 17. Trong VAS 17 s hác iệt rấ õ gi a thu nhập chịu thuế củ c h ế
ợi nhuận kế á của kế toá Nh h hận thức củ h ả cũ g
t trong nh g h ả h h ở g ến việc hủ ịnh kế á g iệc
á dụng VAS 17 với kết quả hệ s β = 0.156 với mức ghĩ P<0 05 Kết quả khảo
á ề h hận thức củ h uả hiể ợc tầm quan trọng của việc á
dụ g VAS 17 h ả c am hiể g ĩ h c kế á h g
ến việc tổ chức, vậ h h c g ác ế á củ ị cũ g h c h g chí h
ách h trợ h i ế á h gi các lớ ạ i d ỡng kiến thức i
ế Nh chấ ợng phần mềm kế á c ức ả h h ởng thấp nhất trong
tất cả các h ả h h ở g ến việc á dụng VAS 17, với kết quả ghi cứu hệ s β
= 0.151 với mức ghĩ P<0 05 Kết quả h kiể á c lậ c giá ị sig = 0
<0.05 cho thấy việc hủ ịnh kế á gi DN ợc kiể á DN h g
ợc kiể á c hác iệ õ g i với các DN ợc kiể á ạ 1 9 iểm,
doanh nghiệ h g ợc kiể á 1 8 iểm trong việc hủ ịnh kế á
Nh hủ ịnh kế á t trong nh g h ả h h ởng tr c tiế ến
việc á dụng VAS 17 với kết quả hệ s β = 0.196 với mức ghĩ P<0 05 iến
trung gian củ h h
6. Tóm tắt kết quả (tiếng Việ iếng Anh)
Kết quả kiể ị h h h ghi cứu cho thấ các hái iệ g ều
ạ giá ị h i tụ giá ị h iệ c tin cậy. Sau khi kiể ị h h g
h h SEM ết quả ạ ợc h g hác hù hợp hợp với h h ề xuấ ầu.
Thang hủ ịnh kế á iế g gi g h h ghi cứ
vi
h g hủ ịnh kế á g i ọng trong việc ác ng tr c
tiế ến việc á dụ g VAS 17 ác iế c ại h ế á ức ừ thuế,
h nhận thức của quả chấ ợng phần mềm kế á h trợ ấn của tổ
chức nghề nghiệ ă g c h i ế á d h ghiệp, kiể á c
lậ ác ng tr c tiế ến việc hủ ịnh kế á ác g giá iế ến việc
á dụng VAS 17 cạ h ết quả ghi cứu khẳ g ịnh biế ế á
chấ ợng phần mềm kế á iến mới g h h ghi cứ ớc
ch ừ g c h ghi cứ c g .
The research model test results show that measurement concepts are convergent,
discriminative, and reliable. After tested through the SEM model, the results are not
different and in line with the original proposed model. Compliance with accounting
regulations scale is intermediate variable in the research model and it plays an
important role in the direct impact on the application of VAS 17. The remaining
variables such as accounting psychology, tax pressure, qualification and awareness of
managers, accounting software quality, support and consultation of professional
organization, accountant capacity, businesses size, independent auditors directly affect
the compliance with accounting regulations and indirectly affect the application of
VAS 17. In addition, the study confirmed that accounting psychology and quality of
accounting software are new variables in the research model that no previous
researcher has ever published.
III. Sản phẩm đề tài, công bố và kết quả đào tạo
3.1. Kết quả nghiên cứu ( sản phẩm dạng 1,2,3)
TT Tên sản phẩm
Yêu cầu khoa học hoặc/và chỉ tiêu
kinh tế - kỹ thuật
Đăng ký Đạt đƣợc
1
i á : Giải há ận
dụng hiệu quả chuẩn m c
kế á h ế TNDN tại các
Doanh nghiệp Việt Nam
vii
Ghi chú:
- ác ấn phẩm khoa học ( i á á cá KH ách ch hả …) chỉ ợc
chấp nhận nế c ghi hậ ịa chỉ cả ng H C g Nghiệp Tp. HCM
cấ í h hí h c hiệ ghi cứu he g ịnh.
- Các ấn phẩm (bản photo) í h è g phần phụ lục minh chứng ở cu i á
cá ( i với ấn phẩ ách giá h cầ c ản photo trang g chí h
trang cu i è h g i quyế ị h hiệu xuất bản)
3.2. Kết quả đào tạo
TT Họ và tên
Thời gian
thực hiện đề
tài
Tên đề tài
Tên chuyên đề nếu là NCS
Tên luận văn nếu là Cao học
Đã bảo vệ
Nghi cứu sinh
Nguyễn Thị Th H 5 ă ác h ả h h ở g ến việc
á dụng chuẩn m c kế á
thuế TNDN tại Việt Nam
16/11/2018
Ghi chú:
- Kèm bản photo trang bìa chuyên đề nghiên cứu sinh/ luận văn/ khóa luận và
bằng/giấy chứng nhận nghiên cứu sinh/thạc sỹ nếu học viên đã bảo vệ thành công
luận án/ luận văn;( thể hiện tại phần cuối trong báo cáo khoa học)
IV. Tình hình sử dụng kinh phí
TT Nội dung chi
Kinh phí
đƣợc duyệt
(triệu đồng)
Kinh phí
thực hiện
(triệu đồng)
Ghi
chú
A Chi phí trực tiếp 15 15
1 Th h á ch 11 11
2 Ng hi ật liệ c c
3 Thiết bị, dụng cụ
4 g ác hí
5 Dịch vụ h g i
6 H i nghị, h i thả hù lao nghiệm thu gi a kỳ 2 2
viii
TT Nội dung chi
Kinh phí
đƣợc duyệt
(triệu đồng)
Kinh phí
thực hiện
(triệu đồng)
Ghi
chú
7 In ấ Vă h g hẩm 1.5 1.5
8 hi hí hác 0.5 0.5
B Chi phí gián tiếp
1 Quả hí
2 hi hí iệ ớc
Tổng số 15 15
V. Kiến nghị ( về phát triển các kết quả nghiên cứu của đề tài)
Hướng nghiên cứu tiếp theo sẽ phát hiện ra thêm các nhân tố còn lại trong mô
hình các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng VAS 17 vào thực tiễn để phát huy hết
tính hữu ích mà VAS 17 đem lại cho các DN.
Nghiên cứu trong tương lai cũng sẽ tập trung vào việc xác định các nhân tố ảnh
hưởng đến việc xây dựng VAS nói chung và VAS 17 nói riêng để VAS 17 được nghiên
cứu toàn diện hơn từ cơ sở lý luận đến thực tiễn ứng dụng tại các DN Việt Nam.
VI. Phụ lục sản phẩm ( liệt kê minh chứng các sản phẩm nêu ở Phần III)
i á : Giải há vận dụng hiệu quả chuẩn m c kế á huế TNDN tại các D h
nghiệp Việt Nam
Tp. HCM, ngày ........ tháng........ năm .......
Chủ nhiệm đề tài Phòng QLKH&HTQT ( ƠN VỊ)
Trƣởng (đơn vị)
(Họ tên, chữ ký)
ix
PHẦN II. BÁO CÁO CHI TIẾT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ẦU .............................................................................................................1
1. Tí h cấp thiết củ ề i......................................................................................................... 1
2. Mục i ghi cứ c hỏi ghi cứu .......................................................................... 3
3. i ợ g hạ i ghi cứ ......................................................................................... 4
4. Ph g há ghi cứ ....................................................................................................... 4
5. g g củ ề i ............................................................................................................... 4
HƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HUẨN MỰ KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP ...........................................................................................................6
1.1 M t s vấ ề chung về Chuẩn m c kế á h ẩn m c kế á h ế thu nhập doanh
nghiệp .................................................................................................................................... 6
1.1.1 Chuẩn m c kế á .................................................................................................................6
1.1.2 Nh ng lợi ích h hă hi á dụng Chuẩn m c kế á .................................................7
1.1.3 Chuẩn m c kế á thuế thu nhập doanh nghiệp (VAS 17)...................................................9
1.2 ác ghi cứu về việc á dụng Chuẩn m c kế á ........................................................ 14
1.3 ác ghi cứu về các h ả h h ở g ến việc á dụng chuẩn m c kế á ........... 17
1.4 Nghi cứ các giải há ậ dụ g hiệ ả ch ẩ c ế á h ế h hậ d h
ghiệ .................................................................................................................................. 20
KẾT LUẬN HƯƠNG 1..............................................................................................22
HƯƠNG 2: Ơ SỞ LÝ THUYẾT TRONG VIỆ VẬN DỤNG HUẨN MỰ KẾ
TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP............................................................23
2.1 ác h ết nền............................................................................................................... 23
2.1.1 L h ết ủy nhiệm (Agency Theory)..................................................................................23
2.1.2 L h ế h g i h ích (Deci i ef e The )..................................................24
2.1.3 L h ết thể chế (Institutional Accounting Theory)...........................................................24
2.1.4 L h ế (P ch gic The ).............................................................................25
2.2 ác h ả h h ở g ến việc á dụng Chuẩn m c kế á .......................................... 26
2.2.1 Q d h ghiệp ..........................................................................................................26
2.2.2 Nă g c h i ế á ..................................................................................................27
2.2.3 Kiể á c ậ ................................................................................................................27
2.2.4 H ợ ấ ổ chức ghề ghiệ .......................................................................................28
2.2.5 T h hậ hức h ả .......................................................................................29
2.2.6 T hủ ị h ế á ....................................................................................................29
x
2.2.7 Á c từ thuế.......................................................................................................................30
KẾT LUẬN HƯƠNG 2..............................................................................................31
HƯƠNG 3: THIẾT KẾ NGHIÊN ỨU.....................................................................32
3.1 Q h ghi cứu......................................................................................................... 32
3.2 Ph g há ghi cứ ị h í h.................................................................................... 33
3.2.1 M h h ghi cứu d í h giả thuyế ghi cứu.........................................................34
3.2.2 X d g h g ...............................................................................................................36
3.3 Ph g há ghi cứ ị h ợng ................................................................................ 42
3.3.1 Th hậ d iệ chọ ẫ ghi cứ ...........................................................................42
3.3.2 Thiết kế c hỏi....................................................................................................................42
3.3.3 Kiể ịnh T-Te A h h h i quy b i ..................................................................42
3.3.4 á h giá tin cậ h g ................................................................................................43
3.3.5 Ph ích h há há - EFA ......................................................................................43
3.3.6 Ph ích h khẳ g ịnh - CFA....................................................................................44
3.3.7 Ph ích h h cấu t c ế í h -SEM .......................................................................44
KẾT LUẬN HƯƠNG 3..............................................................................................46
HƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN ỨU .....................................................................47
4.1 Kết quả ghi cứ ị h í h ............................................................................................ 47
4.1.1 Kết quả ghi cứ h h ng ............................................................................................47
4.1.2 Xác ị h h h ghi cứ h ết ...............................................................................51
4.2 Kết quả ghi cứ ị h ợng ......................................................................................... 52
4.2.1 Kết quả khả á h g ả ..........................................................................................52
4.2.2 Th c ạ g ề á dụ g h ẩ c ế á h ế h hậ d h ghiệ các h ả h
h ở g ........................................................................................................................................55
4.3 Ph ích h há há - EFA.................................................................................... 58
4.3.1 á h giá i cậ củ h g .........................................................................................58
4.3.2 Kiể ị h giá ị h g ằ g h ích EFA...................................................................64
4.4 Ph ích h khẳ g ịnh - CFA ................................................................................. 70
H h 4 2: Kế ả h ích hẳ g ị h FA..............................................................74
4.5 Kiể ị h h h h ế giả thuyế ghi cứu bằ g h h cấ c - SEM.... 75
KẾT LUẬN HƯƠNG 4..............................................................................................81
HƯƠNG 5: THẢO LUẬN NGHIÊN ỨU VÀ Ề XUẤT Á GIẢI PHÁP ........82
5.1 Thảo luận kết quả ghi cứu ........................................................................................... 82
5.1.1 Thảo luận kết quả kiể ị h h h h ết...................................................................82
5.1.2 Thảo luận kết quả h ả h h ởng củ ă g c h i ế á ................................82
5.1.3 Thảo luận kết quả h h trợ ấn của tổ chức nghề nghiệp..................................83
xi
5.1.4 Thảo luận kết quả h ả h h ởng củ ế á i ............................................83
5.1.5 Thảo luận kết quả củ h ả h h ở g á c từ thuế.....................................................83
5.1.6 Thảo luận kết quả về h ả h h ởng củ h hận thức củ h ả ..........84
5.1.7 Thảo luận kết quả về h ả h h ởng của chấ ợng phần mềm kế á .......................84
5.1.8 Thảo luận kết quả h d h ghiệp, kiể á c lập ả h h ở g ến việc
hủ ịnh kế á ...............................................................................................................84
5.1.9 Thảo luận về nh hủ ịnh kế á ả h h ở g ến việc á dụng VAS 17. .....85
5.2 ác giải há ận dụng hiệu quả chuẩn m c kế á h ế TNDN ................................... 85
5.2.1 N g c chấ ợng ngu h c kế á ......................................................................85
5.2.2 Th ổi e gại củ g i ế á .....................................................................86
5.2.3 H trợ ấn của tổ chức nghề nghiệp ................................................................................87
5.2.4 Giả á c từ thuế..............................................................................................................88
5.2.5 N g c h hận thức củ h ả .................................................................90
5.2.6 Gi ă g chấ ợng phần mềm kế á ................................................................................92
5.2.7 N g c í h hủ ịnh kế á ..............................................................................93
5.2.8 N g c chấ ợng kiể á c lập ...............................................................................93
5.2.9 i với c h h chế .........................................................................................94
5.2.1 i với c g ác ạo.......................................................................................................95
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
xii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
KT: ả g c i ế á
KQH : á cá ế ả h ạ g
BCTC: á cá i chí h
BTC: T i chí h
CMKT: h ẩ c ế á
DN: D h ghiệ
DNVVN: D h ghiệ ừ hỏ
IAS 12: h ẩ c ế á h ế h hậ d h ghiệ c ế
IAS: h ẩ c ế á c ế
IASB: H i g ch ẩ c ế á c ế
IASC: Ủ ch ẩ c ế á c ế
IFAC: Li ế á c ế
IFRS: h ẩ c á cá i chí h c ế
IMF: Q ỹ iề ệ c ế
KT: Kế á
MLR: Multiple linear regression – H i i
PMKT: Phầ ề ế á
SMEs: D h ghiệ hỏ ừ
SXKD: Sả ấ i h d h
TNDN: Th hậ d h ghiệ
TPHCM: Th h Ph H hí Mi h
TTKT: Th g i ế á
TTNDN: Th ế h hậ d h ghiệ
VAS 17: h ẩ c ế á h ế h hậ d h ghiệ
VAS: h ẩ c ế á Việ N
VN: Việ N
xiii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1: Q h h g há h h ng...............................................................33
Bảng 3.2: Giả thuyế ghi cứu m i quan hệ ác g ế hủ ịnh kế á
.......................................................................................................................................36
Bả g 3 3: Th g á dụng Chuẩn m c kế á h ế TNDN .....................................37
Bả g 3 4: T ắt biế g h g ..........................................................................37
Bả g 4 1: ác h ả h h ở g ến việc hủ ịnh kế á g iệc á
dụng VAS 17 .................................................................................................................47
Bảng 4.2: Tỷ lệ DN há i h h ế TNDN h ại......................................................54
Bảng 4.3: Tỷ lệ DN á dụng VAS 17............................................................................56
Bả g 4 4: Ph ích h c trạ g á dụng VAS 17 ..........................................................56
Bả g 4 5: Giá ị g h các iế á ..............................................................58
Bảng 4.6: Cronbach’
h hái iệ h g ...........................................................59
Bảng 4.7: Cronbach’
s alpha củ các iến ......................................................................60
Bảng 4.8: Kết quả h ích h gi a biến kiể á c lậ hủ ịnh kế
á ................................................................................................................................62
Bảng 4.9: Kết quả kiể ịnh T-test gi a biến kiể á c lậ hủ ịnh
kế á ............................................................................................................................62
Bảng 4.10: Bảng kiể ị h ng nhấ h g i .......................................................63
Bảng 4. 11: Bảng kiể ịnh Anova ..............................................................................63
Bảng 4.12: Bả g h ích h gi a biế á dụng VAS 17 ....................63
Bảng 4.13: Bả g h ích DN h c hiện Kiể á c lậ he Q d h
nghiệp ............................................................................................................................64
Bảng 4.14: Bảng kiể ịnh Chi – h h g gi a Kiể á c lậ Q DN
.......................................................................................................................................64
Bảng 4.15: Kiể ị h KMO e .....................................................................65
Bảng 4.16: Tổ g h g i ợc giải hích ( hích (T V i ce E i ed).........65
Bảng 4.17: Ma trậ h xoay ..................................................................................67
Bảng 4.18: Bảng hệ s R R2
.....................................................................................69
Bảng 4.19: Mức hù hợp củ h h .....................................................................69
Bảng 4.20: Hệ s h i quy ..............................................................................................70
xiv
Bảng 4.21: Kết quả kiể ị h giá ị h iệ h g hái iệ hủ ịnh
kế á ............................................................................................................................72
Bảng 4.22: Hệ s tin cậy tổng hợ h g i ích ................................................73
Bảng 4.23: Kết quả kiể ịnh m i quan hệ h ả gi các hái iệ g h h
h ế (ch ch ẩ h ) ............................................................................................77
Bảng 4.24: Bả g các ọng s h i ợc chuẩ h ...........................................78
Bảng 4.25: Kết quả kiể ị h các giả thuyế ghi cứu.............................................79
Bảng 4.26: Bảng tổng hợ các h ả h h ở g ến việc á dụng VAS 17 theo mức
giảm dần ...................................................................................................................81