Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
KHÓA LUÂN TÔ ̣
́T NGHIÊP̣
MUC LU ̣ C̣
Trang
Danh muc ca ̣
́c chữ viết tắt 4
Danh muc ba ̣
̉ng, biểu, sơ đồ, hinh ve ̀ ̃ 5
LỜI MỞ ĐẦU 7
CHƯƠNG I – TỔNG QUAN VỀ
CÔNG TY CỔ
PHẦN ĐẦU TƯ
CÔNG TRÌNH HÀ NÔỊ
9
1.1. Thông tin chung 9
1.2. Đăc điê ̣ ̉m Kinh tế Ky thuâ ̃ t cu ̣
̉a Công ty
1.2.1. Cơ cấu tổ chức sản xuất 10
1.2.2. Cơ cấu tổ chức bô ma ̣
́y Quản tri ̣ 14
1.2.3. Sản phẩm 18
1.2.4. Thi trươ ̣
̀ng 22
1.2.5. Cơ cấu nguồn vốn 25
1.2.6. Lao đông̣ 26
1.2.7. Cơ sở
vât châ ̣ ́t Máy móc thiết bi vạ
̀
Công nghê ̣ 29
1.3. Kết quả
hoat đô ̣ ng Kinh doanh trong va ̣
̀
i năm gần đây 30
CHƯƠNG II – PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BIẾN ĐÔNG MÔ ̣ T SÔ ̣
́
YẾU TỐ
CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY
CỔ
PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH HÀ NÔI ̣
32
2.1. Cơ cấu chi phí
sản xuất 32
2.2.1. Chi phí
nguyên vât liê ̣ ụ 33
2.2.2. Chi phí
nhân công trưc tiê ̣ ́p 34
2.2.3. Chi phí
sửa chữa Máy móc thiết bi vạ
̀
Khấu hao Tà
i sản
Cố đinḥ
34
2.2.4. Chi phí
sản xuất chung 34
2.2. Tinh hi ̀ nh tăng gia ̀ ̉m các khoản muc chi phi ̣
́
trong giá
thành sản
phẩm
36
2.2.1. Chi phí
nguyên vât liê ̣ ụ 37
2.2.1.1. Tinh hi ̀ nh tăng gia ̀ ̉m các khoản muc Chi phi ̣
́
nguyên
liêu chi ̣ nh́
39
2.2.1.2. Tinh hi ̀ nh tăng gia ̀ ̉m Chi phí
nhiên liêu, năng lươ ̣ ng̣ 41
2.2.2. Chi phí
nhân công trưc tiê ̣ ́p 42
2.2.3. Chi phí
sửa chữa Máy móc Thiết bi vạ
̀
Khấu hao Tà
i sản
Cố đinḥ
45
2.2.4. Chi phí
chung (gồm chi phí thí nghiệm, chi phí quản lý 48
Lê Ngoc Ba QTKD CN&XD 47C ̣
1
KHÓA LUÂN TÔ ̣
́T NGHIÊP̣
và chi phí bằng tiền khác)
2.3. Đánh giá
tình hình sử
dung chi phí sản xuất cu ̣
̉a Công ty Cổ
phần Đầu tư Công trình Hà Nội
50
2.3.1. Ưu điểm và
nhươc điê ̣ ̉m 50
2.3.2. Nguyên nhân dẫn đến những tồn taị 51
2.3.2.1. Nguyên nhân chủ
quan 51
2.3.2.2. Nguyên nhân khách quan 52
CHƯƠNG III – GIẢI PHÁP TIẾT KIÊM CHI PHI ̣ ́ SẢN XUẤT
KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG
TRÌNH HÀ NÔỊ
54
3.1. Phương hướng và
mục tiêu của Công ty Cổ phần Đầu tư Công
trình Hà Nội trong những năm tới
54
3.1.1. Phương hướng phát triển và mục tiêu chung 54
3.1.2. Quan điểm tiết kiêm chi phí sản xuất kinh doanh cu ̣
̉a lanh̃
đao Công ty CPĐT Công tri ̣ nh Ha ̀ ̀
Nôị
56
3.2. Giải pháp tiết kiệm chi phí sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ
phần Đầu tư Công trình Hà Nội
57
3.2.1. Hoàn thiên công tác cung ứng nguyên vật liệu đầu vào ̣ 57
3.2.1.1. Cơ sở
lý
luân va ̣
̀
thưc tiễn ̣ 57
3.2.1.2. Phương hướng thưc hiê ̣ ṇ 58
3.2.1.3. Điều kiên thư ̣ c hiê ̣ ṇ 60
3.2.1.4. Hiêu qua ̣
̉
có
thể đat đươ ̣ c̣ 60
3.2.2. Thường xuyên đổi mới và hoàn thiện định mức hợp lý
từng thời kỳ
61
3.2.2.1. Cơ sở lý luận và thực tiễn 61
3.2.2.2. Phương hướng thực hiện 62
3.2.2.3. Điều kiện thực hiện 63
3.2.2.4. Hiệu quả có thể đạt được 63
3.2.3. Sử
dung hơ ̣ p ly ̣
́
, tiết kiêm sư ̣
́c lao đông va ̣
̀
nâng cao năng
suất lao đông̣
64
3.2.3.1. Cơ sở
lý
luân va ̣
̀
thưc tiễn ̣ 64
3.2.3.2. Phương hướng thưc hiê ̣ ṇ 65
3.2.3.3. Điều kiên thư ̣ c hiê ̣ ṇ 66
3.2.3.4. Hiêu qua ̣
̉
có
thể đat đươ ̣ c̣ 67
3.2.4. Đổi mớ
i cải tiến Công nghê va ̣
̀
nâng cao hiêu qua ̣
̉
sử
dung Ma ̣
́y móc thiết bi, gia ̣
̉m thiểu chi phí
Cố đinḥ
67
3.2.4.1. Cơ sở
lý
luân va ̣
̀
thưc tiễn ̣ 67
3.2.4.2. Phương hướng thưc hiê ̣ ṇ 68
3.2.4.3. Điều kiên thư ̣ c hiê ̣ ṇ 68
3.2.4.4. Hiêu qua ̣
̉
có
thể đat đươ ̣ c̣ 69
Lê Ngoc Ba QTKD CN&XD 47C ̣
2
KHÓA LUÂN TÔ ̣
́T NGHIÊP̣
3.2.5. Hoàn thiên công ta ̣
́c quản lý
giá
thành, tiết kiêm chi phi ̣
́
chung
70
3.2.5.1. Cơ sở
lý
luân va ̣
̀
thưc tiễn ̣ 70
3.2.5.2. Phương hướng thưc hiê ̣ ṇ 70
3.2.5.3. Điều kiên thư ̣ c hiê ̣ ṇ 71
3.2.5.4. Hiêu qua ̣
̉
có
thể đat đươ ̣ c̣ 72
KẾT LUÂṆ 73
Tà
i liêu tham kha ̣
̉o 74
Phu lụ c̣ 75
Lê Ngoc Ba QTKD CN&XD 47C ̣
3
KHÓA LUÂN TÔ ̣
́T NGHIÊP̣
DANH MUC CA ̣ ́C CHỮ VIẾT TẮT
DANH MUC BA ̣ ̉NG, BIỂU, SƠ ĐỒ
, HÌNH VẼ
Lê Ngoc Ba QTKD CN&XD 47C ̣
Ký
tự Chú
thích
BGTVT Bô Giao Thông Vâ ̣ n Ta ̣
̉i
XDCT Xây Dưng Công Tri ̣ nh̀
DƯL Dư Ự ́ng Lưc̣
XNK DV & TM Xuất Nhâp Khâ ̣ ̉u Dich Vu ̣ va ̣
̀
Thương Maị
TVBT Tà
Vet Bê Tông ̣
HĐ Hơp Đô ̣ ̀ng
QLDA Quản Lý
Dư Ạ ́n
TSCĐ Tà
i Sản Cố Đinḥ
KHTSCĐ Khấu Hao Tà
i Sản Cố Đinḥ
KH Kế Hoacḥ
TH Thưc Hiê ̣ ṇ
CPĐT Cổ Phần Đầu Tư
SC MMTB Sửa Chữa Máy Móc Thiết Bi ̣
BPQL Bô Phâ ̣ n Qua ̣
̉n Lý
NSLĐ Năng Suất Lao Đông̣
KHKT Khoa Hoc Ky ̣ Thuâ ̃ ṭ
SX Sản xuất
4
KHÓA LUÂN TÔ ̣
́T NGHIÊP̣
Trang
Sơ đồ 1: Cơ cấu sản xuất Công nghiêp cu ̣
̉a Công ty CPĐT Công trinh ̀
Hà
Nôị
11
Sơ đồ 2: Quy trình công nghệ xây dựng của Công ty 12
Sơ đồ 3: Quy trình Công nghệ sản xuất Tà vẹt bê tông dự ứng lực 13
Sơ đồ 4: Cơ cấu Tổ chức Bộ máy Quản Trị Công ty 15
Bảng 1: Cơ cấu sản xuất sản phẩm chính của Công ty qua 3 năm 20
Bảng 2: Danh sách Hợp đồng cung cấp Tà vẹt tiêu biểu từ năm 2003 đến
2008
22
Bảng 3: Danh sách cổ đông sáng lập 25
Bảng 4 :Thống kê cán bộ khoa học kỹ thuật, nghiệp vụ đến ngày
31/06/2008 của Công ty Cổ phần Đầu tư Công trình Hà Nội
27
Bảng 5: Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh 3 năm Công ty Cổ
phân Đầu tư Công trình Hà Nội
30
Bảng 6: Cơ cấu chi phí trong giá thành 1 sản phẩm Tà vẹt Bê tông Dự
ứng lực của Công ty Cổ phần Đầu tư Công trình Hà Nội
35
Bảng 7: Tình hình chi phí nguyên vật liệu trên 1 đơn vị sản phẩm Tà vẹt
Bê tông Dự ứng lực
37
Bảng 8: Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch Chi phí nguyên vật liệu trên 1 đơn vị
sản phẩm Tà vẹt Bê tông Dự ứng lực
38
Bảng 9: Chi tiết Tình hình tăng giảm các khoản muc chi phí nguyên liệu ̣
chinh trên 1 đơn vị sản phẩm qua các năm ́
39
Bảng 10: Quỹ lương lao động trực tiếp từ năm 2006 đến 2008 tại Công
ty CPĐT Công trình Hà Nội
42
Bảng 11: Chi phí nhân công trực tiếp trong giá thành sản phẩm 43
Bảng 12: Tình hình thực hiện kế hoạch chi phí nhân công trực tiếp trên 1
đơn vị sản phẩm
43
Bảng 13: Tình hình thực hiện kế hoạch Chi phí SC MMTB, KHTSCĐ 45
Bảng 14: Tỷ lệ tăng giảm thực tế giữa năm sau so năm trước 45
Bảng 15: Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch Chi phí SC MMTB, KHTSCĐ 47
Bảng 16: Tình hình thực hiện kế hoạch khoản mục Chi phí Chung trên 1
đơn vị sản phẩm
48
Bảng 17: Tỷ lệ tăng giảm năm sau so với năm trước khoản mục
Chi phí Chung trên 1 đơn vị sản phẩm
48
Bảng 18: Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch khoản mục Chi phí Chung trên 1
đơn vị sản phẩm
49
Lê Ngoc Ba QTKD CN&XD 47C ̣
5
KHÓA LUÂN TÔ ̣
́T NGHIÊP̣
LỜI MỞ ĐẦU
Là một trong những yếu tố quan trọng nhất, thể hiện hiệu quả hoạt động kinh
doanh của bất kỳ một Doanh nghiệp nào. Là một trong những nhân tố tiên quyết
nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của Doanh nghiệp trong thời buổi kinh tế thị
Lê Ngoc Ba QTKD CN&XD 47C ̣
6
KHÓA LUÂN TÔ ̣
́T NGHIÊP̣
trường. Chi phí sản xuất kinh doanh luôn là trung tâm đối với mọi hoạt động quản
trị trong Doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh.
Một Doanh nghiệp muốn thành công, đứng vững và phát triển luôn cần tìm
cách tối ưu hóa chi phí sản xuất kinh doanh. Chỉ có tối ưu hóa chi phí sản xuất kinh
doanh, Doanh nghiệp mới có đủ khả năng cạnh tranh với các Doanh nghiệp khác
cùng ngành, đồng thời mới có điều kiện để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh
cũng như lợi nhuận của mình.
Không nằm ngoài quy luật đó, Công ty Cổ phần Đầu tư Công trình Hà Nội
cũng luôn cố gắng nỗ lực trong công tác phân tích và tìm mọi biện pháp để tiết kiệm
nhân tố tiên quyết đến hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh này.
Chính vì vậy việc phân tích cụ thể tình hình thực trạng các khoản mục chi phí
sản xuất kinh doanh cấu thành sản phẩm của Doanh nghiệp có ý nghĩa vô cùng quan
trọng. Nó chỉ ra những tồn tại cần khắc phục, giúp ta tìm hiểu được nguyên nhân
dẫn đến những tồn tại đó, từ đó có phương hướng và biện pháp để khắc phục những
tồn tại đó.
Đối tượng nghiên cứu tập trung vào các khoản mục chi phí cấu thành giá thành
sản phẩm của Công ty, trong đó sản phẩm chủ đạo được xem xét đó là Tà vẹt Bê
tông Dự ứng lực.
Kết cấu chuyên đề gồm:
Phần I. Tổng quan về Công ty: Phần này tập trung giới thiệu thông tin
chung về Công ty cũng như những đặc điểm kinh tế kỹ thuật của Công ty và
tình hình sản xuất kinh doanh trong một vài năm gần đây.
Phần II. Phân tích tình hình biến động và thực hiện kế hoạch một số yếu tố
chi phí sản xuất kinh doanh: Phần này tập trung phân tích các khoản mục chi
phí cấu thành giá thành sản phẩm như: Chi phí nguyên vật liệu; chi phí nhân
công trực tiếp; Chi phí sửa chữa máy móc thiết bị, Khấu hao TSCĐ; Chi phí
chung. Qua đó đưa ra một vài nhận xét về tình hình thực hiện kế hoạch và
tăng giảm đó.
Phần III. Một số giải pháp đề xuất nhằm tiết kiệm chi phí sản xuất kinh
doanh tại Doanh nghiệp: Phần này tập trung đưa ra cơ sở lý luận và các
phương hướng cũng như điều kiện thực hiện và kết quả có thể đạt được của
các phương pháp này.
Lê Ngoc Ba QTKD CN&XD 47C ̣
7