Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giai chi tiet de thi dai hoc mon hoa tu nam 2007 den 2012 (thaytoan)
PREMIUM
Số trang
152
Kích thước
5.7 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1628

Giai chi tiet de thi dai hoc mon hoa tu nam 2007 den 2012 (thaytoan)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TÀI LIỆU TỰ SOẠN

Giải đề Đại học

Moân: Hoaù hoïc

Năm 2007 đến năm 2012

www.facebook.com/Hp.YDS

 HO Prince

1 | P a g e

MUÏC LUÏC

Khối A-2007 ______________________________________________ 003

Khối B-2007 ______________________________________________ 021

Khối A-2008 ______________________________________________ 032

Khối B-2008 ______________________________________________ 043

Khối A-2009 ______________________________________________ 053

Khối B-2009 ______________________________________________ 066

Khối A-2010 ______________________________________________ 080

Khối B-2010 ______________________________________________ 094

Khối A-2011 ______________________________________________ 106

Khối B-2011 ______________________________________________ 119

Khối A-2012 ______________________________________________ 131

Khối B-2012 ______________________________________________ 141

 HO Prince

2 | P a g e

Lôøi noùi ñaàu

Chaøo caùc baïn, toâi laø HO Prince cuõng laø nickname facebook, sinh vieân

Ñaïi hoïc Y Döôïc Thaønh phoá Hoà Chí Minh. Toâi laø daân tænh, ngaøy xöa ñi

hoïc khoâng coù ñieàu kieän tieáp xuùc vôùi caùc phöông tieän coâng ngheä thoâng tin

hieän ñaïi nhö baây giôø, khoâng ñöôïc tìm hieåu nhieàu taøi lieäu qua maïng online,

chæ bieát hoïc ôû thaày coâ maø thoâi. Hoâm nay, toâi soaïn quyeån “Giaûi chi tieát ñeà

thi ñaïi hoïc” vôùi muïc ñích laø ñi daïy keøm, moät maët muoán chia seû phoå bieán

ñeán taát caû caùc baïn, caùch giaûi khoâng chuyeân, nghó sao mình vieát vaäy, do ñoù

ngoân ngöõ khoâng ñöôïc nhö caùc thaày vieát saùch, beân caïnh lôøi giaûi toâi coøn boå

sung moät soá ñieàu caàn löu yù. Taøi lieäu coøn nhieàu thieáu soùt mong caùc baïn vaø

thaày coâ goùp yù vaø chia seû qua :

ĐT: 0944.009.203

www.facebook.com/Hp.YDS

 HO Prince

3 | P a g e

KHOÁI A-2007-MAÕ ÑEÀ 182

Höôùng daãn:

Ta có:

X Br p.öù 2

n 0,2 mol; n 0,35  

nX <

Br2

n

< 2nX

X chắc chắn có 1 ankin, hiđrocacbon còn lại có thể là anken hoặc ankan.

TH1: X gồm 1 anken (a mol) + 1 ankin (b mol)

Lúc đó: mbình tăng = mX = 6,7 gam

n 2n 2 n 2n 2

n' 2n'-2 2 n' 2n'-2 4

a a

b 2b

C H + Br C H Br

C H + 2Br C H Br

 

 

Ta có:

a + b = 0,2 a = 0,05

a + 2b = 0.35 b = 0,15

    

  m = 6,7 gam 14na + (14n' - 2)b = 6,7 0,7n + X    2,1n' = 7 n + 3n' = 10

Chọn n = 4 & n’ = 2

(X): C2H2 + C4H8

TH2: loại

Höôùng daãn:

3

3

HNO

2 2 4 3

HNO

2 4

0,12 0,06

a 2a

2FeS Fe (SO )

Cu S 2CuSO

 

 

Theo định luật bảo toàn nguyên tố (S ban đầu đều nằm trong

2- SO4

):

2-

4

2 2

SO S

FeS +Cu S

n = n = 0,24 + a 

Theo định luật bảo toàn điện tích:

3+ 2+ 2- Fe Cu SO4

3n + 2n = 2n = 3.0,12 + 2.2a = 2.(0,24 + a) a = 0,06 mol

 HO Prince

4 | P a g e

Höôùng daãn:

Công thức amin đơn chức: CxHyN

o

t

2

1

N

2

 N C H N N 2 x y 2

n = 0,0625 n = 2n = 0,125 

CO2

n = 0,0625 

số C =

CO2

X

n

n

= 2

Phaûn öùng chaùy

A. Đốt cháy hợp chất hữu cơ CxHy hoặc CxHyOz (không chứa N):

1. Ankan hay hợp chất có liên kết đơn:

 

o

t

n 2n + 2 2 2 2

3n + 1 C H + O nCO + n + 1 H O

2



2

2 2 n 2n+

2

2

C H O

H

O

O C C H O

n < n

n - n = n

  



2. Anken hay hợp chất có 1 liên kết π (1 vòng):

o

t

n 2n 2 2 2

3n C H + O nCO + nH O

2

 CO H O 2 2

 n = n

3. Ankin-ankađien hay hợp chất có 2 liên kết π:

 

o

t

n 2n - 2 2 2 2

3n - 1 C H + O nCO + n - 1 H O

2



2 2

2 2 n 2n-2

CO H O

CO H O C H

n > n

n - n = n

  



4. Hợp chất có 3 liên kết π:

 

o

t

n 2n - 4 2 2 2

3n - 2 C H + O nCO + n - 2 H O

2



2 2

2 2 n 2n-4

CO H O

CO H O C H

n > n

n - n = 2n

  



5. Hợp chất có 4 liên kết π (aren):

 

o

t

n 2n - 6 2 2 2

3n - 3 C H O nCO n - 3 H O

2

  

 HO Prince

5 | P a g e

2 2

2 2 n 2n-6

CO H O

CO H O C H

n > n

n - n = 3n

  



B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ CxHyNt hoặc CxHyOzNt:

1. Amin đơn chức no:

o

t

n 2n 3 2 2 2 2

3 1 C H N O nCO (n )H O N

2 2      

2 2

2 2 n 2n+3

CO H O

H O CO C H N

n < n

n - n = 1,5n

  



2. Amin đơn chức không no có 1 liên kết π:

o

t

n 2n 1 2 2 2 2

1 1 C H N O nCO (n )H O N

2 2      

2 2

2 2 n 2n+1

CO H O

H O CO C H N

n < n

n - n = 0,5n

  



3. Amin đơn chức không no có 2 liên kết π:

o

t

n 2n – 1 2 2 2 2

1 1 C H N O nCO (n - )H O N

2 2

   

2 2

2 2 n 2n-1

CO H O

CO H O C H N

n > n

n - n = 0,5n

  



C. Đốt cháy hỗn hợp hai hiđrocacbon bất kì:

 Nếu

CO H O 2 2

  n > n 

Hai hiđrocacbon có thể là:

2 ankan

1 ankan + 1 anken

1 ankan (x mol) + 1 ankin-ankađien (y mol) (x > y)

 Nếu

CO H O 2 2

   n n 

Hai hiđrocacbon có thể là:

2 anken

1 ankan (x mol) + 1 ankin-ankađien (y mol) (x = y)

 Nếu

CO H O 2 2

  n < n 

Hai hiđrocacbon có thể là:

2 ankin

1 anken + 1 ankin

1 ankan (x mol) + 1 ankin-ankađien (y mol) (x < y)

 Sử dụng số liệu CO2 và H2O sau phản ứng đốt cháy để suy ra các dữ kiện sau:

- So sánh lớn nhỏ về số mol để xác định loại liên kết trong hợp chất hữu cơ.

 HO Prince

6 | P a g e

- Trong 3 đại lượng số mol CO2, số mol H2O, số mol hợp chất hữu cơ, nếu biết 2 thì ta tìm

được đại lượng còn lại.

- Lập tỉ lệ

C

H

n

n

suy ra công thức thực nghiệm của hợp chất hữu cơ.

- Xác định số C hoặc H trung bình theo công thức:

CO2

hchc

n

Soá C =

n

hoặc

H O2

hchc

2n Soá H =

n

- Bảo toàn nguyên tố C và H, suy ra khối lượng hiđrocacbon.

Höôùng daãn:

Ancol tác dụng hết với Na

Ancol hết, Na có thể dư, do đó không sử dụng số mol Na tính số

mol ancol.

2

1

ROH + Na RONa + H

2

Áp dụng ĐLBTKL:

) m = (m + m - m = 0,3 n = 2n = 0,3 H ancol Na ancol H 2 2 chaát raén 

ancol 2 5 3 7

15,6 46 (C H OH) < M = = 52 < 60 (C H OH)

0,3

(do đồng đẳng liên tiếp)

Löu yù: Ancol tác dụng với Na

Na

n 2

n

R(OH) H

2



với n là số nhóm -OH

Công thức tính số nhóm OH hay số H linh động:

Soá mol H nguyeân töû ñöôïc giaûi phoùng Soá nhoùm OH (H linh ñoäng) = Soá mol chaát

Dùng để xác định số nhóm chức –OH trong ancol hoặc –COOH trong axit khi cho tác dụng với

Na.

Trường hợp thường gặp:

2

1

2

H

n 

n chất hữu cơ 

chất có 1 nhóm –OH hoặc 1 nhóm –COOH.

H2

n 

nchất hữu cơ 

chất có 2 nhóm –OH hoặc 2 nhóm –COOH hoặc 1 –OH và 1 –COOH.

 HO Prince

7 | P a g e

Höôùng daãn:

Cho từ từ HCl vào dung dịch Na2CO3 ta có lần lượt các phản ứng xảy ra

+ 2- -

3 3

+ -

3 2 2

b b b

(a - b) (a - b)

H + CO HCO

H + HCO CO + H O

 

 

  



Khi cho dư Ca(OH)2 vào X thấy xuất hiện kết tủa

trong X còn

- HCO3 

V = 22,4(a - b)

Löu yù: Khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 ta có lần lượt các phản ứng như

trên, nhưng khi cho ngược lại ta chỉ có một phản ứng duy nhất:

2-

3 2 2 2H CO CO H O 

  

Höôùng daãn:

Thuỷ phân lipit thu được 2 loại axit béo:

Lipit: RCOO-C3H5-(OOCR’)2

Ta có: nglixerol = nlipit = 0,5

Mlipit = 888

Chọn : C17H35COOH & C17H33COOH

Löu yù:

Cần thuộc lòng M của Tristearin: M = 890 (lipit no) để làm chuẩn

Mlipit giảm 2(888)

trong lipit có 1 gốc axit béo không no có 1

Höôùng daãn:

Clo hoá là phản ứng thế Cl vào H

(CH -CHCl ) 2

2

2k 3k k

Cl

k 2k 3k-1 k+1

C H Cl

 C H Cl + HCl

 HO Prince

8 | P a g e 35,5(k + 1) %Cl = = 0,6396

62,5k + 34,5

 k = 3

Ví dụ: Cao su lưu hoá có 2% S về khối lượng, có bao nhiêu mắc xích isopren có 1 cầu nối

đisunfua (-S-S-). Giả thiết rằng các S đã thay thế cho H ở cầu metylen của cao su.

A. 23. B. 46. C. 45. D. 40.

Höôùng daãn:

(CH C(CH )=CH CH ) 2 3 2  n

+ 2S S S(    CH C(CH )=CH CH ) 2 3 2   n

64 %S = = 0,02

68n + 64

  n 46

Höôùng daãn:

X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp (hơn kém nhau 1 nhóm -CH2-) nên:

Y X

Z X X X X

Z X

M M 14

M M 28 M 28 2M M 28

M 2M

  

       

 

MY = 42 (C3H6)

2 2 O + Ca(OH)

3 6 2 3

C H 3CO 3CaCO

0,1 0,3 0,3

  

  

m↓ = 30 gam

Höôùng daãn:

HNO3

3Ag NO

0,3 0,1



 

nAg = 0,3mol

TH1: RCHO



2Ag

nX = 0,15

MX = 44 (CH3CHO)

TH2: RCHO



4Ag

nX = 0,075

MX = 88 (loại) (# HCHO)

Löu yù: Anđehit + AgNO3/NH3

nanđehit : nAg = 1 : 2

anđehit đơn chức (R-CHO)

nanđehit : nAg = 1 : 4

anđehit 2 chức hoặc (HCHO)

 HO Prince

9 | P a g e

Höôùng daãn:

nAg = 0,4 = 4nX

X có thể là HCHO hoặc X có 2 nhóm -CHO

loại B, D.

nNa = 0,2 = 2nY

Y có 2 nhóm -OH

X có 2 nhóm -CHO

Chọn C

 HO Prince

10 | P a g e

Toaùn CO2/SO2 taùc duïng vôùi dung dòch bazô

1. CO2 tác dụng với dung dịch NaOH hoặc KOH:

Đặt:

2

NaOH

CO

b

a

n

T = =

n

 T ≤ 1 

tạo muối NaHCO3 (CO2 dư):

NaHCO NaOH 3

n = n

 T ≥ 2

tạo muối Na2CO3 (NaOH dư):

Na CO CO 2 3 2

n = n

 1 < T < 2

tạo 2 muối như sau:

Phương trình:

2 3

3 2 3 2

a a a

(b - a) (b - a) (b - a)

CO NaOH NaHCO

NaHCO NaOH Na CO H O

  

 

   

 

2 3

3

Na CO

NaHCO

n = b -a (Soá lôùn -Soá beù)

n = a -(b -a) = 2a - b (2Soá beù-Soá lôùn)

  



2. CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2:

Đặt:

2

2

CO

Ca(OH)

n a

T = = n b

 T ≤ 1

tạo muối CaCO3↓ (Ca(OH)2 dư):

CaCO CO 3 2

n = n

 T ≥ 2

tạo muối Ca(HCO3)2 (CO2 dư):

Ca(HCO ) Ca(OH) 3 2 2

n = n

 1 < T < 2

tạo 2 muối như sau:

Phương trình:

 

 

2 3 2 2

2 3 2 3 2

b b b

(a - b) (a - b) (a - b)

CO Ca OH CaCO H O

CO CaCO H O Ca HCO

   

 

   



3 2

3

Ca(HCO )

CaCO

n = b -a (Soá lôùn-Soá beù)

n = b -(a - b) = 2b -a (2Soá beù-Soá lôùn)

  



3. CO2 tác dụng với hỗn hợp dung dịch NaOH (KOH) và Ca(OH)2 ( Ba(OH)2):

 HO Prince

11 | P a g e

Đặt:

-

2

OH

CO

b

T = =

n a

 T ≤ 1 

tạo muối

- HCO3

(CO2 dư): - - HCO OH 3

n = n

 T ≥ 2 

tạo muối

2- CO3

(OH￾dư):

2- 2 3 CO CO n = n

 1 < T < 2

tạo 2 muối như sau:

Phương trình:

2 3

2

3 3 2

a a a

(b - a) (b - a) (b - a)

CO OH HCO

HCO OH CO H O

 

  

  

 

   

 

2

3

3

CO

HCO

n = b -a (Soá lôùn-Soá beù)

n = a-(b -a) = 2a-b (2Soá beù-Soá lôùn)

  



 Löu yù:

 Tính lượng kết tủa sinh ra phải dựa trên

2- CO3

n

so với

2

2

Ca

Ba

n

n

:

- Nếu

2- CO3

n

<

2

2

Ca

Ba

n

n

n↓ =

2- CO3

n

- Nếu

2- CO3

n

>

2

2

Ca

Ba

n

n

n↓ =

2

2

Ca

Ba

n

n

 Thông thường chỉ cần nhớ TH3 thì có thể áp dụng tổng quát cho hai trường hợp trên.

 Công thức SO2 tương tự.

Höôùng daãn:

Ta có:

2

2

2

3 3

CO

Ba(OH)

BaCO CO

n = 0,12 mol

n = 2,5a mol

n = n = 0,08 mol 





BaCO CO 3 2

n < n 

Tạo 2 muối

Theo công thức, ta có:

BaCO Ba(OH) CO 3 2 2

n = 2n - n 2.2,5a -0,12 = 0,08  a = 0,04 mol

 HO Prince

12 | P a g e

Ñieän Phaân

 Ñieän phaân dung dòch:

 Ở Catot – Cực (-): cực cho e hay cation tiến về để nhận e

- Có mặt các cation kim loại Mn+ và H+

(do nước hoặc axit điện li).

- Thứ tự nhận electron:

 

          

      

          

       

2 2 3 2 2 3 2 2 2

2

2 2 2 2 3

K Ca Na Mg Al H O Mn Zn Cr Fe Ni Sn

Pb Fe H axit Cu Ag Hg Pt Au

Quy luật: Chất nào có tính oxi hoá mạnh sẽ bị khử trước

- Ion kim loại mạnh từ Al3+ trở về trước thực tế không điện phân, thay vào đó là nước điện

phân.

-

2 2 2H O + 2e 2OH + H 

- Kim loại tiếp theo bị khử theo phương trình:

M ne M n

 

 Ở Anot – Cực (+): cực nhận e

Có mặt các anion gốc axit hoặc OH-

(do nước hoặc bazơ điện li).

Thứ tự nhường electron:

Quy luật:Chất có tính khử mạnh sẽ bị oxi hoá trước.

- Các anion

2- SO4

,

- NO3

,

2- CO3

,

2- SO3

,

3- PO4

, F-

,…thực tế không điện phân, thay vào đó

nước sẽ điện phân.

- Cực dương không phải là điện cực trơ (# than chì, Pt) thì sẽ bị điện phân trước tiên (hiện

tượng dương cực tan). Khi đó cực dương bị tan dần, cực âm được bồi đắp dần bởi kim

loại do cực dương tan ra. Đây là hiện tượng xảy ra khi mạ, tráng kim loại.

- Thực tế anion gốc axit có oxi không bị điện phân, thay vào đó nước sẽ bị điện phân (bị

oxi hoá)

+

2 2

1

H O 2H + O + 2e

2

-

2 2

1

2OH H O + O + 2e

2

 Công thức Faraday:

A It

m = .

n F

Hoặc dùng công thức tính số mol electron nhường nhận ở mỗi điện cực:

e

It

n =

96500

KL làm điện cực > S2-

> I-

> Br-

> Cl-

> OH-

(bazơ) > H2O > Gốc axit có oxi (

2- SO4

,

- NO3

,

2- CO3

, F

-

,…)

 HO Prince

13 | P a g e

Trong đó:

A: nguyên tử khối.

n: số e tham gia phản ứng ở điện cực.

I: cường độ dòng điện.

t: thời gian điện phân.

F: số Faraday phụ thuộc vào t.

Nếu t(s) → F = 96500.

Nếu t(h) → F = 26,8.

 Các kiểu mắc bình điện phân:

a) Mắc nối tiếp:

- Cường độ dòng điện qua mỗi bình là bằng nhau.

- Sự thu và nhường e ở các điện cực cùng tên phải như nhau

các chất sinh ra ở các điện

cực cùng tên phải tỉ lệ mol với nhau.

Ví dụ:

Bình 1: ở catot

2

Cu 2e Cu

x 2x

 



Bình 2: ở catot

Ag 1e Ag

y y

 

 

y = 2x

b) Mắc song song: Cường độ dòng điện I qua n bình bằng

I

n

.

 Ñieän phaân noùng chaûy:

Có 3 loại hợp chất điện phân nóng chảy:

1. Oxit kim loại:

ñpnc

x y 2

y M O xM  +   O

2



2. Muối clorua:

ñpnc

n 2

n MCl M   +   Cl

2



3. Hiđroxit kim loại (nhóm IA):

1

2

ñpnc

2 2 2MOH 2M O H O   

Ch : Phương pháp này dùng để điều chế những kim loại từ Al trở về trước từ các oxit thay vì

dùng CO, H2.

 HO Prince

14 | P a g e

Höôùng daãn:

 ñpdd

2 2

0,005 0,005

CuCl Cu + Cl 2 2

0,01 0,005

2NaOH + Cl NaClO + NaCl + H O



nNaOH còn lại = 0,01 mol

nNaOH b.đ= 0,01 + 0,01 = 0,02 mol

[NaOH] = 0,1M

Höôùng daãn:

Cách 1:

2 3

3 6

NH -R-COOH + HCl ClNH -R-COOH

(R + 61) gam (R + 97,5) gam

10,3 gam 13,95 gam

R = 42 (-C H -)





Cách 2:

NH -R-COOH + HCl ClNH -R-COOH 2 3 

Chênh lệch khối lượng:

X

Δm 13,95-10,3 n = = = 0,1mol

ΔM 36,5 

MX = 103

Chọn C

Löu yù:

Công thức tính số mol dựa vào sự chênh lệch khối lượng

Δm

n = ΔM

Đúng trong trường hợp hệ số cân bằng trong phương trình bằng nhau.

Ví dụ 1:

2+ 2+ Fe + Cu Fe + Cu 

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!