Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ghi nhận vùng phân bố mới của hai loài thằn lằn Plestiodon quadrrillineatus (Blyth, 1875) và Plestiodon tamdaoensis (Bourret, 1937) (Squamata: Scincidae) ở Việt Nam
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
163.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1258

Ghi nhận vùng phân bố mới của hai loài thằn lằn Plestiodon quadrrillineatus (Blyth, 1875) và Plestiodon tamdaoensis (Bourret, 1937) (Squamata: Scincidae) ở Việt Nam

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

31(4): 6-10 Tap chl SINH HOC 12-2009

GHI NHAN VUNG PHAN BO M6 I CUA HAI LOAI THAN LAN

PLESTIODON QUADRILINEATUS (BLYTH, 1853) VA PLESTIODON

TAMDAOENSIS (BOURRET, 1937) (SQUAMATA: SCINCIDAE) 6 VIET NAM

HOANG VAN NGOC

TrUdng dgi. hgc Su phgm Thai Nguyen

LE NGUYEN NGAT, NGUYI N DtJC HUNG

Trudiig dgi hgc Su phgm Hd Ngi

Nam 2004, Schmitz va cpng su da de nghi

dung ten gidng phu Pariocela Fitzinger, 1843

de thay the ten gidng Eumeces Weigmann, 1834

cho nhdm thin lin tdt ma d khu vyc chau A vi

Bic My. Tuy nhien, Brandley va cpng sy (2005)

da dinh chinh cd mpt ten gidng khac tdn tai

trudc do la Plestiondon Dumeril & Bibron,

1839. Do vay, cac loai thupc gidng Thin lin tdt

ma (Eumeces) trudc day d chau A nay thupc

gidng Plestiondon. O Viet Nam, hien ghi nhan

CO 4 loii thin lin tdt ma gdm Plestiodon

chinensis, P. elegans, P. quadrilineatus va

P. tamdaoensis [8].

Trong cic chuyen khao sat vao thing 9 nam

2006 va thing 4 nam 2008, chung t6i da thu

thap dupc miu vat cua hai loai than lan tdt ma

tai huyen Na Hang, tinh Tuyen Quang va huyen

Vi Xuyen, tinh Hi Giang. Qua phan tich va dinh

loai, chung toi ghi nhan bd sung vung phan bd

mdi cua cic loii thin lin nay d Viet Nam.

I. PHUONG PHAP NGHIEN CtJU

Miu vat nghien cuu hien dupc luu giu tai

Khoa Sinh - Ky thuat Nong nghiep, Trudng dai

hpc Su pham Ha Npi (HNUE). Cic chi tieu hinh

thii theo Nguyen Q. T vi cs. (2008) [6]. Su

dung thudc kep do cic chi tieu vdi sai sd 0,1

mm. Cic chi tieu hinh thai: chieu dii mut m5m

-•16 huyet (SVL); dai dudi (TaL): Id huyet - mut

duoi; dai dau (HL): mut m5m - ria sau tam gian

dinh; rpng dau (HW); dii mom (SL): tQ mut

m5m de'n goc trudc d mit; khoang each mut

mom - ming nhi (STL): mut m5m den ria trudc

mang nhl; dudng kinh 6 mit theo chidu ngang

(EL); khoing each tu phia trudc ciia mang nhT

6

de'n ria sau d mil (ETL); chidu cao ming nhi

(TH); chieu rpng ming nhi (TW); khoing cich tQ

mut mom de'n chan trudc (SFl); dii chan trudc

(FIL); dai chan sau (HIL); khoang cich tu nich

de'n hang (AG); sd tim moi tren; sd tam moi

dudi; tam tren 6 mit; sd tim tren mi mit; hang

vay dpc s6ng lung; hang viy dpc bung; tam trudc

hau m6n; hang viy dpc duoi; ban mdng dudi

ngdn tay 4; ban mdng dudi ngdn chan 4.

H. KET QUA VA THAO LUAN

1. Than lan tdt ma bdn vach

quadrilineatus (Blyth, 1853)

Plestiodon

Mdu vdt: HNUE NH 06, thu vao ngiy 29

thing 9 nam 2006, tai ban Bung (22"16'52"N

105"26'22"E), xa Thanh Tuong, huyen

Ni Hang, dnh Tuyen Quang.

Mo td: CO the thon dai, dai mut mdm - Id

huyet 68 mm, dii duoi 121 mm. Khoing cich tu

mut mdm de'n chan trudc bing mpt nua khoing

each tQ nach de'n ben, cic sd do khac xem bang

1. Mom tu, tam mom rpng hon cao, tam tren

mui cham nhau, 1 tim tran mui rpng gip hon

1/2 lin dai; 2 tam trudc trin ldn cham hai tam

mi; chidu dii ta'm trin ldn hon khoang cich tQ

ria trudc cua nd tdi mut mom; 2 tam tran dinh,

kich cd nhd hon tam gian dinh, tie'p xuc vdi tam

tran, tim tren d mit thQ 3 va 4, tim dinh vi tam

gian dinh; 2 tam dinh; 2 tim gay, ki'ch co ldn

hon viy lung; 4 tam tren 6 mit, tim tren d mit

thu 2 ldn hon tam diu tien, 3 tam diu tien cham

tam trin; 8 tim tren mi mit; 1 tam sau mui nhd;

2 ta'm ma; 2 tam trudc 6 mit; 4 viy thai duong

gdm 2 viy phi'a trudc, 2 viy phia sau; dudng

kinh mang nhl nhd hon dudng kinh d mit, 16 tai

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!