Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

GA On TN THPT Mon Ly 12 (HGIANG soan RAT HAY)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ÑAÙP AÙN TAØI LIEÄU OÂN TAÄP THI TN THPT( CHUAÅN) GV V©t lý Hoµng Thanh giang-THPT Tù LËP
BAØI TAÄP CHÖÔNG I: DAO ÑOÄNG CÔ
BAØI TAÄP TÖÏ LUAÄN
1.1 a. A = 4cm; ω = 10π rad/s; f =
π
ω
2
= 5 Hz; T =
ω
2π
= 0,2s
b. Thay 10πt = 300 vào phương trình. x = 4cos300
= 2 3 cm.
1.2 Thay t = 2s vào Phương trình
x = 5.cos(πt + π/2) = 5.cos(π.2 + π/2) = 0
v = - 5π.sin(πt + π/2) = - 5π.sin(π.2 + π/2) = - 5π cm/s
a = - 5π2
.cos(πt + π/2) = -5π2
.cos(π.2 + π/2) = 0
1.3 a. x = 6cos(πt - π/2) Ta có ω =
T
2π
= π (rad/s) ; vì v > 0 nên φ - π/2
b. Giải phương trình: 6cos(πt - π/2) = 3
t = 6
1
+ 2k (k = 0, 1, 2..)
t = 6
5
+ 2k ( k = 0, 1, 2..)
c. Khi x = 6cm vật ở biên độ nên v = 0, a = - ω2
.x = π2
.6 = 59,1576 cm/s2
.
1.4 a. Ta có ω =
m
k
= 10π rad/s
Khi vật ở vị trí không biến dạng thì x0 = ±Δl = ±
k
m.g
= ±
100
0,1.10
= ±0,01m = ±1cm.
Khi thả nhẹ thì v0 = 0 khi đó A = x0 = 1cm
Chọn chiều dương lên trên thì x0 = 1cm suy ra φ = 0
Vậy x = cos(10πt ) cm
Chọn chiều dương xuống dưới thì x0 = -1cm suy ra φ = π rad
Vậy x = cos(10πt + π) cm.
b. Lực đàn hồi được tính theo công thức F = k(Δl + x) = kΔl + kx
Chọn chiều dương hướng lên trên F = 100.0,01 + 100.0,01cos(10πt ) = 1 + cos(10πt ) (N).
Fmax = 2N khi cos(10πt ) = 1
Fmin = 0 khi cos(10πt ) = -1.
Chọn chiều dương hướng xuống dưới F = 1 + cos(10πt + π)
Fmax = 2N khi cos(10πt + π) = 1
Fmin = 0 khi cos(10πt + π) = -1.
1.5 a. Trong thời gian 30s nó thực hiện được 20 lần dao động toàn phần. Nên T = 1,5
20
30
= s, Lại có T =
k
m
2π
suy ra 2
2
4. .
T
m
k
π
= = 2
2
1,5
4.3,14 .0,1
= 1,77N/m
b. Vì chu kì dao động T tỉ lệ m nên khi m1 = 2m thì T1 = T. 2 = 1,5.1,41 = 2,115s
c. Dựa vào ý b ta thấy m tỷ lệ với T2
nên ta xác định T0 ứng với m0 làm mẫu sau đó cho m vào để dao động lập tỷ số
2
0
2
0 T
T
m
m
= , hoặc 2
2
4
T k
m
π
=
1.6 Tần số góc
m
k
ω= = 20 rad/s.
a. Vmax = A.ω = 4.20 = 80cm/s.
1
ÑAÙP AÙN TAØI LIEÄU OÂN TAÄP THI TN THPT( CHUAÅN) GV V©t lý Hoµng Thanh giang-THPT Tù LËP
b. W =
2
1
k.A2
= 2
1
.40.0,042
= 0,032J
c. Áp dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều
thời gian vật đi từ 0 đến x = 2 cm là : t =
ω
ϕ
=
20
6
π
=
120
π
≈ 0,026s ( với sin
ϕ = 0,5)
1.7 Ta có
k
m
T 2
1
1 = π suy ra
k
m
T 4
2 2 1
1 = π
k
m
T 2
2
2 = π suy ra
k
m
T 4
2 2 2
2 = π
k
m m
T 2
1 + 2 = π suy ra
k
m m
T 4
2 2 1 2 +
= π =
2
2
2 T1 + T = 0,82
+ 0,62
= 1 nên T = 1s
1.8
T = 2π
g
l
suy ra l = 2
2
4
T .g
π
= 0,993m
T’ = 2π
g
l
′
= 2π 9,7867
0,993 = 2,002s
1.9 Cơ năng của con lắc đơn được tính theo công thức E = 0,5.m.ω2
.l2
.α0
2
= 0,5.m.g.l.α0
2
= 4,78.10-3 J.
1.10 Để dao động của nước mạnh nhất thì tần số riêng của nước trong xô nước bằng thời gian của mỗi bước chân.
Nên vận tốc của người đi là v =
t
s
= 1
0,5
= 0,5m/s
1.11
C1 : Dùng phương pháp giản đồ vectơ quay.
x = x1 + x2 = A cos(ωt + φ).
Ta có: x1 = 3cos(10πt) thì A1 = 3cm. φ = 0
x1 = 4sin(10πt) = 4cos(10πt - 2
π
) thì A2 = 4cm. φ = - 2
π
rad.
Vì A1 vuông góc A2 nên A2
=
2
2
2
A1 + A = 32
+ 42
= 52 nên A = 5cm.
tanφ = 3
4
1
2 =
A
A
nên φ = 0,29π (rad)
Nên x = 5cos(10πt - 0,29π)
C2: x = x1 + x2 = 3cos(10πt) + 4sin(10πt) = 5[
5
3
cos(10πt) +
5
4
sin(10πt)]
Ta có
2
5
3
+
2
5
4
= 1 nếu đặt
5
3
= cosφ, thì
5
4
= sinφ thì:
x = 5.[cosφcos(10πt) + sinφsin(10πt)] = 5cos(10πt - φ). với
5
3
= cosφ thì φ = 0,29π (rad)
1.12
a. Chứng minh vật m dao động điều hoà:
- Chọn trục toạ độ 0x có gốc 0 là vị trí cân bằng của vật, hướng thẳng đứng từ
trên xuống dưới.
2
4
2
0 A
1
Δ
A
2
A
k
Δl
0 VTCB
x
M
x