Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

E7  unit 13 hay bt
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
99.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
846

E7 unit 13 hay bt

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

UNIT 13: ACTIVITIES

I. Vocabulary.

- surprise (v) : làm ngạc nhiên

- result (n) : kết quả

- baseball (n) : môn bóng chày

- skateboarding (n) : môn trượt

ván

- roller-skating (n) : môn trượt

patanh (sử dụng giày trượt có

bánh xe ở bốn góc)

- rollerblading (n) : môn trượt

patanh (sử dụng giày trượt có

bánh xe nằm dọc dưới đế giày)

- athletics (n) : môn điền kinh

- skillful (adj) : điêu luyện , có

kỹ thuật

- safe (adj) : an toàn

- quick (adj) : nhanh , mau

- cyclist (n) : người đi xe đạp

- district (n) : quận, huyện

- prize (n) : giải , giải thưởng

- wish (v) : ước , mong ước

- competition (n) : cuộc thi

- organize (v) : tổ chức

- take part in: tham gia

- participant (n) : người / nhóm

người tham gia (một h.động)

- increase (v) : tăng lên

- aim (n) : mục đích

- clear (adj) : rõ , rõ ràng

- lifeguard (n) : người cứu hộ

- careless (adj) : bất cẩn

- adult (n) : người trưởng

thành , người lớn

- strict (adj) : nghiêm khắc

- obey (v) : vâng lời

- aware (of sb /sth) (adj) : có ý

thức , nhận thấy , biết rõ

- risk (n) : sự rủi ro, nguy hiểm

- ought to: phải , nên

- paddle (n) : vợt (bóng bàn)

- spare (adj) : dư , dự phòng

- surface (n) : bề mặt , mặt

ngoài

- pearl (n) : ngọc trai

- diver (n) : thợ lặn , người lặn

=> pearl diver (n) : người mò

ngọc trai

- special (adj) : đặc biệt

- breathing (n) : sự hô hấp, thở

- equipment (n) : thiết bị

- invent (v) : phát minh

- scuba (n) : bình khí nén ,

bình dưỡng khí

=> scuba-diving (n) : việc lặn

có bình dưỡng khí

marine (adj) : thuộc về biển

- vessel (n) : tàu lớn , thuyền

- deep-sea (adj) : ngoài khơi

=> deep-sea diving vessel (n) :

tàu lặn ngoài khơi

- explore (v) : thám hiểm ,

thăm dò

=> exploration (n) : sự thám

hiểm

- undersea (a): dưới mặt biển

- thanks to (sb /sth) (exp) : nhờ

vào (ai / cái gì)

- natural (adj) : tự nhiên, bẩm

sinh

- opportunity (n) : cơ hội

II. Grammar.

1. Tính từ (Adjectives):

- S + be + tính từ. Ex: My shirt is white; The book is interesting; Lan is good at English;…

- a/an/the + tính từ + danh từ. Ex: He is a good student; Lan is an intelligent schoolgirl;…

2. Trạng từ (Adverb): Tính từ + _ly  Trạng từ

Ex: bad => badly, happy => happily, quick => quickly, dangerous => dangerously, beautiful => beautifully,

skillful => skillfully, …

* Một số trường hợp đặc biệt: good => well, fast => fast, hard => hard, late => late, early => early.

* Vị trí: thường đứng cuối câu.

Ex: She speaks English well; Nam does his homework carefully;…

3. OUGHT TO (phải, nên): dùng để diễn tả một lời đề nghị, lời khuyên hoặc một bổn phận.

- Khẳng định: S + ought to + V0. Ex: You ought to phone your mother regularly.

- Phủ định: S + ought not to + V0. (ought not = oughtn't) Ex: You oughtn't to drink coffee.

- Nghi vấn: Ought + S + to V0. Ex: Ought I to meet her to say thank you?

III. Choose the best option to complete each of the following sentences.

1. She is a beautiful siger. She sings ________.

A. beautiful B. beautify C. beautifully D. beauty

2. We can learn more about the undersea world thanks ________ this invention.

A. on B. for C. to D. of

3. He ought to finish his homework before he plays tennis.

A. must B. can C. will D. should

4. My father is a ________ player.

A. skill B. skillful C. skillfully D. B&C

5. He also cycles slowly and ________.

Teacher: Dương Thanh Phong – E7 Unit 13 (Part 1) – Page 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!