Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Dự Đoán Vùng Phân Bố Thích Hợp Của Loài Chà Vá Chân Xám Pygathrix Cinerea Bằng Mô Hình Ổ Sinh Thái
PREMIUM
Số trang
76
Kích thước
2.9 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
960

Dự Đoán Vùng Phân Bố Thích Hợp Của Loài Chà Vá Chân Xám Pygathrix Cinerea Bằng Mô Hình Ổ Sinh Thái

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

T

ệ Q

ệ ự ệ

ặ b ệ em b ỏ ò b s sắ ớ PGS TS Vũ T T ị

T S T V ũ ự ớ b

em ệ ệ s ố

ự ệ

Mặ ù ỗ ự ệ ự ệ ò

ố ợ ớ ỏ ữ só

ấ ị Em ấ ợ sự ó ó ự

ợ ệ

Xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên

Trần Thị Phương Hoa

MỤC LỤC

ẶT VẤN Ề....................................................................................................... 7

NG : TỔNG QU N VẤN Ề NG N U ...................................... 9

1.1. Phân lo i h ởng ở Việt Nam................................................... 9

1.1.1. Phân lo i h ởng ở Việt Nam................................................. 9

1.1.2. Một số ặ ểm c a giống Pygathrix....................................................... 11

1.1.3. Chà vá chân xám (Pygathrix cinerea) ....................................................... 11

1.1.4. Một số nghiên c u v loài Chà vá chân xám (Pygathrix cinerea) ............ 13

1.2. Mô hình ổ sinh thái và một số nghiên c u v phân bố thích hợp ................ 16

1.2.1. Mô hình ổ sinh thái ................................................................................... 16

M ự M ự b ồ bố

................................................................................................................. 17

. MỤ T U Ố T ỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG VÀ P NG

PHÁP NGHIÊN C U......................................................................................... 20

2.1. Mục tiêu nghiên c u..................................................................................... 20

ố ợng nghiên c u................................................................................... 20

2.3. Ph m vi nghiên c u...................................................................................... 20

2.4. Nội dung nghiên c u.................................................................................... 20

5 P u.............................................................................. 21

5 P th a tài liệu..................................................................... 21

5 P lí số liệu bằng ph n m m MaxEnt................................. 25

NG 3: Ặ ỂM KHU VỰC NGHIÊN C U ..................................... 30

3.1. Khu vực phân bố c a loài Chà vá chân xám................................................ 30

3 u kiện tự nhiên khu vực nghiên c u ....................................................... 30

NG : T QU NG N U VÀ T O U N........................... 35

ữ ệ sự ó ặ ................................ 35

Vù bố ợ ..................................... 36

4.2.1. M ộ chính xác c a mô hình................................................................. 36

4.2.2. Vùng phân bố thích hợp c a loài Chà vá chân xám.................................. 36

3 S s b ồ b ồ bố U N ............................ 40

3 ố ở ù bố ................ 41

xuất gi i pháp b o tồn loài Chà vá chân xám......................................... 45

T U N – TỒN TẠ – KHUY N NG ..................................................... 47

1. ......................................................................................................... 47

2. Tồ ........................................................................................................... 47

3. Khuy ị.................................................................................................. 47

TÀ ỆU T M O

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Viết tắt Viết đầy đủ

AUC Vùng diệ ớ ng cong

B the Curve B ổ

BTTN B ồ

CR ự ấ (Critical Endangered)

CVCX Chà vá chân xám

ENMs M ổ s

IB N ấ s ụ

IPCC Intergovernmental Panel on Climate Change

IUCN Tổ b ồ ớ

KBT b ồ

KBTL&SC b ồ s

KBTTN b ồ

KBVCQ b ệ

KDTSQ ự ữ s ể

KDTTN ự ữ

MaxEnt Maximum Entropy

N - CP N ị ị –

NDVI số ự

VQG V ố

DANH MỤC CÁC BẢNG

B ng 1.1: Phân lo i khu hệ thú ởng Việt Nam theo Groves (2004)........ 9

B ng 2.1: Các bi n dữ liệ ợc s dụng trong mô hình ................ 23

B ng 3.1: Các khu r ặc dụng khu vực duyên h i Nam Trung Bộ............... 32

B ng 3.2: Thông tin v các r ặc dụng chính ở vùng Tây Nguyên ........… 34

B ng 4.1: M ộ tham gia c a các bi n khí h u………………………………38

DANH MỤC CÁC HÌNH, BẢ ĐỒ

Hình 2.1. T ộ ểm có mặt c a loài chuẩn bị cho ph n m m MaxEnt ... 27

Hình 2.2: Giao diện ph n m m MaxEnt ............................................................. 27

3 S ồ thể hiệ b ớ ợ tài s dụ ể mô hình hóa sự phân

bố c a Chà vá chân xám...................................................................................... 29

Hình 3.1. Hệ thống các khu r ặc dụng ở Việt Nam..................................... 31

B ồ ể ấ ệ .......................... 35

B ể ồ ể ệ ...................................... 36

3 B ồ ỏ ù bố ợ

M .......................................................................................... 37

B ể ồ ệ ự bố ợ ự bố

ợ ằ ặ ụ ............................ 39

5 B ồ mô phỏng vùng phân bố thích hợp c a loài Chà vá chân xám

theo mô hình MaxEnt và theo b ồ c a IUCN................................................ 42

ự ự ................................... 43

ể ........................................................... 44

7

ĐẶT VẤ ĐỀ

Chà vá chân xám (Pygathrix cinerea Nadler, 1997) là mộ i loài

thú mớ ợc phát hiện vào nhữ ối th kỷ ớc (Nadler và cộng sự,

2003) và là một trong ba loài Chà vá thuộc giống Pygathrix ợ

, phân h Kh b : Pygathrix

nemaeus Pygathrix nigripes) và Chà vá chân xám (Pygathrix

cinerea ặc hữu c a Việt Nam (Nadler và cộng sự,

2003). Hiện nay, Chà vá chân xám là mộ 5 ởng nguy cấp

nhất th giớ ồng th ợc phân h ng ở m c Cực kỳ nguy cấp (CR)

trong Danh lụ ỏ c U N 0 S ỏ Việt Nam (2007). Số ợng cá

thể loài Chà vá chân xám trong tự nhiên hiện nay là rất ít, ớc tính kho ng 544 -

673 cá thể T 00 ũ tác gi “B Tổng k t

u sinh thái, t p tính và b o tồn loài Chà vá chân xám

(Pygathrix cinerea) t i VQG Kon Ka Kinh, T G ” 008 l ớc tính

kho ng 1000 cá thể. Chúng có vùng phân bố thuộc khu vực Nam Trung Bộ và

Tây Nguyên bao gồm các t nh: Qu N T G B ịnh,

Qu ng Ngãi. ới s c ép c a việc số cùng vớ ó s bắn

ộng v é ể làm thực phẩm, thuốc, làm c nh d

việc mấ ng sinh h ẩy nhi ộng v ệt

ch ũ ỏi nằm trong số ó

M s ụ ự ỏ ù

bố ợ ệ ó P s ộ sự,

2006). M s ụ ị ấ ệ ữ ệ

ữ ệ ó ặ ù ớ ó s ụ b số ệ ụ

ệ ộ ợ … ợ ộ s ớ ệ nay, MaxEnt là

ấ ổ b ự ổ s bố

ớ 000 ụ ó ó ấ s

ụ ể ó ù bố S ộ sự 0

N z ộ sự 0 B ó ó ấ s ụ

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!