Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Dong tu dac biet
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
106.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1736

Dong tu dac biet

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BÀI 24: HAVE VÀ HAVE GOT

a) Have và have got

Chúng ta thường sử dụng have got / has got hơn là have / has thôi. Bởi thế bạn có thể nói:

We’ve got a new car hay: we have a new car. Chúng tôi có một chiếc xe hơi mới.

Tom’s got (= Tom has got) a headache. Tom bị nhức đầu.

Trong những câu hỏi và câu phủ định, có thể có 3 thể:

Have you got any money?

Do you have any money?

Have you any money?

(thường ít gặp hơn)Anh có tiền không?

Has she got a car?

Does she have a car?

Has she a car? (thường ít gặp hơn)

Cô ta có xe hơi không?

I haven’t got any money

I don’t have any money

I haven’t any money

Tôi không có tiền

She hasn’t got a car

She doesn’t have a car

She hasn’t a car.

(cô ta không có xe hơi)

Trong quá khứ thường chúng ta không dùng got:

- When she was a child, she had long fair hair. Khi cô ta còn bé, cô ta có mái tóc dài vàng hoe.

(không nói “she had got”) trong câu hỏi và nhưng câu phủ định trong quá khứ chúng ta thường dùng

did / didn’t:

- Did you have a car when you lived in London? Khi sống ở Luân Đôn thì anh có xe hơi không?

(không nói “had you”)

- I wanted to phone you, but I didn’t have your number.

Tôi muốn gọi điện cho anh nhưng tôi không có số của anh.

(không nói “I hadn’t”)

- He didn’t have a watch, so he didn’t know what time it was.

Anh ta không có đồng hồ, vì thế anh ta không biết mấy giờ rồi.

b) Dùng have để chỉ hành động chúng ta cũng dùng have để chỉ một hành động. ví dụ:

Have breakfast / lunch / dinner / a meal / a drink / a cup of coffee / a cigarette etc.

Ăn sáng / ăn trưa / ăn tối / dùng bữa / uống / dùng 1 tách cà phê / hút một điếu thuốc vv…

Have a swim / a walk / a rest / a holiday / a party / a good time etc.

Đi bơi / đi tản bộ / nghỉ ngơi / đi nghỉ mát / dự một buổi tiệc / được vui vẻ vv…

Have a bath / a shower / a wash

Đi tắm / tắm vòi sen / rửa ráy.

Have a look (at something) Nhìn một vật gì đó.

Have a baby (= give birth to a baby)

Sinh một đứa con. (= give birth to a baby)

Have a chat (with someone) chuyện gẫu với ai.

“Have got” không được dùng trong những từ ngữ sau:

- I usually have a big breakfast in the morning.

Tôi không thường ăn sáng rất nhiều. (không nói “have got”).

Hãy so sánh:

- I have a bath every morning (= I take a bath)

Mỗi buổi sáng tôi đều tắm. (= I take a bath – đây là một hành động).

I’ve got a bath (= There is a bath in my house)

Tôi có một bồn tắm (= có một bồn tắm trong nhà tôi).

Khi bạn sử dụng động từ have để chỉ những hành động bạn có thể sử dụng những thể tiếp diễn (is

having / are having / was having v.v…)

1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!