Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Động học điểm pot
PREMIUM
Số trang
71
Kích thước
1.3 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1004

Động học điểm pot

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

1

Phần II

CƠ HỌC LÝ THUYẾT

GVC-ThS ĐẶNG THANH TÂN

ĐỘNG HỌC ĐIỂM

 I- Phương trình chuyển động:

Động học- Chương V

ξ1– KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ

r r t = ( ) (5.1) r r

(5.2) dr

v r

dt

= =

r

r r&

r

z

y

x

M

O

 II- Vận tốc của điểm:

 III- Gia tốc của điểm:

Vectô vaän toác töùc thôøi baèng ñaïo haøm cuûa baùn kính

vectô cuûa ñieåm theo thôøi gian

Gia toác baèng ñaïo haøm baäc hai cuûa baùn kính vectô cuûa ñieåm theo thôøi gian .

(5.3) dr

a r

dt

= =

r r

r&

&&

I- Phương trình chuyển động:

( )

( ) (5.6)

( )

x x t

y y t

z z t

 =

 =

=

II- Vaän toác cuûa ñieåm:

( )

( ) (5.7)

( )

x

y

z

v x t

v r xi yj zk v y t

v z t

 =

= = + + ⇒ = 

 =

&

r r r r r& & & &

&

z

y

x

M

O

r

ξ2– KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ DESCARTES

 Chú ý: r xi yj zk = + + − (5 5)

r r r r

2 2 2 2 2 2 (5.8)  giá trị: V v v v x y z = + + = + +

x y z

& & &

y z

v v

cos ; cos = ; cos = (5.9)

v v

x

v

v

 Phương: α β γ =

y z

a a

cos ' ; cos '= ; cos ' (5.12)

a a

x

a

a

α β γ = =

M

+

2 2 2 2 2 2 (5.11)

x y z

a a a a x y z = + + = + + && && &&

III- Gia toác cuûa ñieåm

I- Heä toïa ñoä töï nhieân

τ

r T

B

b

r

 Trucï T laø truïc tieáp tuyeán

N

n

r

 Trucï N laø truïc phaùp tuyeán chính

 Trucï B laø truïc truøng phaùp tuyeán

( )

( ) (5.10)

( )

x x

y y

z z

a v x t

a v y t

a v z t

 = =

 = =

 = =

& &&

& &&

& &&

ξ3– KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TƯ NHIÊN

Hệ trục có vectơ đơn vị O nb τ là hệ trục tọa độ tự nhiên

III- Độ cong quỉ đạo

II- Phương trình chuyển động: S S t = ( ) (5.13)

k

s

d

s ds

= =

lim

0 ∆

ϕ ϕ

 Độ cong của quĩ đạo tại điểm M:

 Bán kính cong của quĩ đạo tại điểm M:

1 ds

k d

ρ

ϕ

= =

IV –Đạo hàm theo thời gian vect ơ đơn vị của hệ qui chiếu động

( ) R Ox y o o o = là hệ trục cố định, vect ơ đơn vị trên các trục là: ( ) ( )

1 2 ,

o o

e e

r r

 Cho

( ) R Ox y 1 1 1 = là hệ trục động, vect ơ đơn vị trên các trục là: (1) (1)

1 2 e e,

r r

 Cho

Từ hình vẽ , suy ra:

(1) (0) (0)

1 1 2

(1) (0) (0)

2 1 2

cos . sin .

(5 14)

sin . cos .

e e e

e e e

ϕ ϕ

ϕ ϕ

 = +  −

 = − +

r r r

r r r

Đạo hàm các vectơ trên theo thời gian trong hệ qui

chiếu cố định R Ox y o o o = ( ) ta được:

V- Vận tốc của điểm: v s = & (5.16)

VI-Gia tốc của điểm M

a

r

n

a

r

r

Gia tốc tòan phần: (5.17)

n

a a a = +τ

r r r

- Gia tốc tiếp: s

dt

ds

a 

τ

= =

- Gia tốc pháp:

ρ

2

v

an

=

(1)

1 (0) (0) (1)

1 2 2

(1)

2 (0) (0) (1)

1 2 1

( sin . cos . )

(5 15)

(cos . sin . )

o

o

R

R

de

e e e

dt

de

e e e

dt

ϕ ϕ ϕ ϕ

ϕ ϕ ϕ ϕ

 = − + = 

 −

 = − + = − 

r

r r r & &

r

r r r & &

ξ4–TỌA ĐỘ CỰC, TỌA ĐỘ TRỤ, TỌA ĐỘ CẦU

 I- Phương trình chuyển động: { r r t t = = ( ) , ( ) (5.19) ϕ ϕ

2 2 2 ⇒ = + v r r & ϕ& (5.21)

2 2 2

r a r r r r = − + + ( ) ( 2 ) (5.23) && & ϕ ϕ ϕ & && &

ϕ x

y

O

M

 II- Vận tốc của điểm: (5.20)

r

v r e r e = + ϕ ϕ

r r r & &

 III- Gia tốc của điểm: ( ) ( )

2

2 (5.22)

r

a r r e r r e = − + + ϕ ϕ ϕ ϕ

r r r && & & && &

r

e

r

r

A–Tọa độ cực

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!