Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

đồ án tổng quan hệ thống thông tin di động gsm
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Đồ án TN: Tổng Quan Về Hệ Thống Viễn Thông GSM
TRƯỜNG …………………
KHOA………………………
----------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
MẠNG THÔNG TIN DI
ĐỘNG GSM
SVTH: Đinh Thị Hồng Phúc 1
Đồ án TN: Tổng Quan Về Hệ Thống Viễn Thông GSM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ
NỘI
--------------------------------------------
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: ĐINH THỊ HỒNG PHÚC………….. Số hiệu sinh viên: 08CĐ – 01ĐT
Khoá: K53… Viện : Điện tử - Viễn thông Ngành: ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG….........
1. Đầu đề đồ án:
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG GSM…………………..
…………………………………………………………………………………………
2. Các số liệu và dữ liệu ban đầu:
……………………………………..……………………………………………..…….
…………………………………………………………………………………………
3. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
……………………………………………………………………………………………………………
…..….
……………………………………………………………………………………………………………
………………………..….………………………………………………………………………
4. Các bản vẽ, đồ thị ( ghi rõ các loại và kích thước bản vẽ ):
……………………………………………………………………………………………………………
…………..….
……………………………………………………………………………………………………………
……………..……….………………………………………………………………….
5. Họ tên giảng viên hướng dẫn:PGS.TS HỒ ANH TÚY …………………………………...
6. Ngày giao nhiệm vụ đồ án: …………………………………………………….
7. Ngày hoàn thành đồ án: ……………………………………………………….
Ngày tháng năm
Chủ nhiệm Bộ môn Giảng viên hướng dẫn
SVTH: Đinh Thị Hồng Phúc 2
Đồ án TN: Tổng Quan Về Hệ Thống Viễn Thông GSM
Sinh viên đã hoàn thành và nộp đồ án tốt nghiệp ngày tháng năm
Cán bộ phản biện
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------------------
BẢN NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: ĐINH THỊ HỒNG PHÚC ............................... Số hiệu sinh viên: 08CĐ – 01ĐT
Ngành: ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG...................................................... Khoá: K53.................................
Giảng viên hướng dẫn: PGS.TS HỒ ANH TÚY.....................................................................................
Cán bộ phản biện: ............................................................................................................
1. Nội dung thiết kế tốt nghiệp:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
2. Nhận xét của cán bộ phản biện:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
SVTH: Đinh Thị Hồng Phúc 3
Đồ án TN: Tổng Quan Về Hệ Thống Viễn Thông GSM
Ngày tháng năm
Cán bộ phản biện
( Ký, ghi rõ họ và tên )
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU……………………………………………...........................................3
MỤC LỤC……………………....................………………………………………….5
BẢNG CÁC TỪ VIẾT TẮT………………………………………………....……...6
DANH SÁCH CÁC HÌNH…………………………………………………………..10
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MẠNG GSM..........................................11
1.1 Lịch sử phát triển mạng GSM……………………………………………….11
1.2 Mạng thông tin di động………………………………………………………12
1.3 Các đặc tính của mạng di động GSM………………………………………..13
1.4 Các dịc vụ tiêu chuẩn ở GSM………………………………………………..13
1.4.1 Dịch vụ thoại…………………………………………………………………13
1.4.2 Các dịch vụ số liệu…………………………………………………...............14
1.4.3 Dịch vụ bản tin nhắn………………………………………………………....14
1.5 Các chỉ tiêu kĩ thuật của GSM……………………………………………….14
1.5.1 Về khả năng phục vụ ………………………………………………..............15
1.5.2 Về chất lượng phục vụ và an toàn bảo mật ……………………………….....15
1.5.3 Về sử dụng tần số……………………………………………………………15
1.5.4 Về mạng……………………………………………………………………...15
CHƯƠNG II: CẤU TRÚC VÀ THÀNH PHẦN CỦA MẠNG GSM……………16
2.1 Cấu trúc địa lý của mạng…………………………………………………….16
2.1.1 Vùng phục vụ PLMN (Public Land Mobile Network)……………………....17
2.1.2 Vùng mạng …………………………………………………………………..17
2.1.3 Vùng phục vụ MSC (Mobile Service Controler)…………………….............17
2.1.4 Vùng định vị LA (Location Area)……………………………………...........18
2.1.5 Ô (Cell)………………………………………………………………………18
SVTH: Đinh Thị Hồng Phúc 4
Đồ án TN: Tổng Quan Về Hệ Thống Viễn Thông GSM
2.2 Cấu trúc mạng GSM…………………………………………………………19
2.3 Các thành phần chức năng trong hệ thống…………………………………...20
2.3.1 Hệ thống trạm gốc BSS ( Base Station Subsystem)…………………………20
2.3.2 Phân hệ chuyển mạch SS ( Switching Subsystem)…………………………..23
2.4 Trạm di động MS (Mobile Station)………………………………………….28
2.5 Phân hệ khai thác và hỗ trợ OSS (Operation and Support Subsystem)…….29
2.5.1 Khai thác……………………………………………………………..............30
2.5.2 Bảo dưỡng……………………………………………………………............30
2.5.3 Quản lý thuê bao……………………………………………………………..30
2.5.4 Quản lý thiết bị di động………………………………………………….…..31
CHƯƠNG 3: CHUYỂN GIAO HANDOVER TRONG MẠNG GSM…………...33
3.1 Các loại chuyển giao ………………………………………………………...34
3.1.1 Chuyển giao trong BTS………………………………………………….......34
3.1.2 Chuyển giao trong cùng BSC………………………………………………..35
3.1.3 Chuyển giao trong cùng MSC……………………………………………….35
3.1.4 Chuyển giao giữa các MSC………………………………………………….36
CHƯƠNG 4: GIAO TIẾP VÔ TUYẾN SỐ……………………………………….37
4.1 Giao diện vô tuyến……………………………………………………….......37
4.2 Suy hao đường truyền và phading…………………………………………...38
4.3 Phân tán thời gian………………………………………………………...….40
4.4 Các phương pháp phòng suy hao đường truyền do phading………………..41
4.5 Phương pháp chống phân tán thời gian……………………………………...44
4.6 Nguyên tắc khi chia kênh theo thời gian…..………………………………...45
4.6.1 Khái niệm về khe vô tuyến………………..…………………………………45
4.6.2 Kênh vật lý.………………………………..…………………………………45
4.6.3 Kênh logic.…………………………………..……………………………….47
4.7 Chia kênh logic theo khe thời gian…………………………………………..50
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ VÀ QUY HOẠCH HỆ THỐNG MẠNG GSM……..52
5.1 Hệ thống thông tin di động tế bào…………………………………………...52
5.1.1 Cấu trúc hệ thống thoại trước đây…………………………………………...52
5.1.2 Hệ thống thông tin di động tế bào………………...........................................53
5.2 Quy hoạch cell……………………………………………………………….54
5.2.1 Khái niệm tế bào……………………………………………………………..54
5.2.2 Kích thước Cell và phương thức phủ sóng…………………………………..54
5.2.3 Chia cell…………………………………………...........................................56
5.3 Quy hoạch tần số…………………………………………………….............62
5.3.1 Tái sử dụng lại tần số………………………………………………………...63
5.3.2 Các mẫu tái sử dụng lại tần số……………………………….........................64
SVTH: Đinh Thị Hồng Phúc 5
Đồ án TN: Tổng Quan Về Hệ Thống Viễn Thông GSM
5.3.3 Thay đổi quy hoạch tần số theo phân bố lưu lượng.........................................65
5.3.4 Thiết kế tần số theo phương pháp MPR……………………………………..67
5.3.5 Kiểu loại anten……………………………………………………………….76
5.3.6 Độ tăng ích anten…………………………………………………………….77
5.3.7 Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương………………………………....77
KẾT LUẬN…………………………………………………………………………..82
TÀI LIỆU THAM KHẢO……………………………………………………….….83
CÁC TỪ VIẾT TẮT
SVTH: Đinh Thị Hồng Phúc 6
Đồ án TN: Tổng Quan Về Hệ Thống Viễn Thông GSM
ACCH Associated Control Chanel Kênh điều khiển liên kết
AGCH Access Grant Chanel Kênh cho phép truy nhập
AuC Authentication Center Trung tâm nhận thực
BCCH Broadcast Control Chanel Kênh điều khiển quảng bá
BCH Broadcast Chanel Kênh quảng bá
BER Bit Error Rate Tỉ lệ lỗi bit
Bm Full Rate TCH TCH toàn quốc
BSIC Base Station Indentity Code Mã nhận dạng trạm gốc
BSS Base Station Subsystem Phân hệ trạm gốc
BSSA Base Station Application Part Phần ứng dụng trạm gốc
BS Base Station Trạm gốc
BTS Base Transceiver Station Trạm thu phát gốc
C/A Carrier to Adjeacent Tỉ số sóng mang/ nhiễu lân
cận
CCH Control Chanel Kênh điều khiển
CCCH Common Control Chanel Kênh điều khiển chung
CCITT International Telegraph and Telephone
Consultative Committee
Ủy ban tư vấn quốc tế về
điện thoại và điện báo
CDMA Code Division Multiple Access Đa truy nhập chia theo mã
Cell Cellulear Ô (tế bào)
CEPT Conference of European Post an
Telecommunication
Liên minh Châu Âu về Bưu
Chính Viễn Thông
CI Cell Identity Nhận dạng ô
C/I Carrier to Interference Tỉ số sóng mang/ nhiễu đồng
kênh
C/R Carrier to Reflection Tỉ số sóng mang/ sóng phản
xạ
CM Conection Management Quản lý kết nối
DCCH Deidicated Control Chanel Kênh điều khiển dành riêng
ETSI European Telecomunications Standards
Institue
Viện tiêu chuẩn VTCA
EIR Equipment Identification Register Bộ ghi nhận dạng thiết bị
FDMA Frequency Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo
tần số
FCCH Frequency Correction Chanel Kênh hiệu chỉnh tần số
FACCH Fast Associated Control Chanel Kênh điều khiển lệnh liên kết
nhanh
GSMC Gateway MSC Tổng đài di động cổng
GSM Global System for Mobile
Communication
Trung tâm di động toàn cầu
GPRS Generation Packet Radio Service Dịch vụ vô tuyến gói chung
HLR Home Location Bộ đăng ký định vị thường
trú
HON Handover Number Số chuyển giao
SVTH: Đinh Thị Hồng Phúc 7
Đồ án TN: Tổng Quan Về Hệ Thống Viễn Thông GSM
ISON Intergrated Service Digital Network Mạng số đa dịch vụ
IMSI International Mobile Subcriber Identity Số nhận dạng thuê bao di
động quốc tế
IHOSR Incoming HO successful Rate Tỉ lệ thành công Handover
LA Location Area Vùng định vị
LAC Location Area Code Mã vùng định vị
LAI Location Area Identity Số nhận dạng vùng định vị
LAPD Link Access Procedures on Dchanel Các thủ tục truy nhập đường
truyền kênh D
LAPDm LAPDmodified LAPD được điều chỉnh
MCC Mobile Country Code Mã quốc gia của trạm di
động
MNC Mobile Network Code Mã mạng trung tâm di động
MPR Multiple Reuse Patterns Đa mẫu sử dụng lại
MSC Mobile Switching Service Center Tổng đài di động
MS Mobile Station Trạm di động
MSISDN Mobile Station ISDN Number Số ISDN của trạm di động
NMT Nordic Mobile Telephone Điện thoại di động Bắc Âu
NSS Network Subsystem Phân hệ mạng
OMC Operation and Maintencince Center Trung tâm khai thác và bảo
dưỡng
OSS Operation and Support System Phân hệ khai thác và hỗ trợ
OSI Open System Interconnetion Liệt kê hệ thống mở
PCH Puging Chanel Kênh tìm gọi
PLMN Public Land Mobile Network Mạng di động mặt đất công
cộng
PSPDN Packet Switch Public Data Network Mã số liệu công cộng chuyển
mạch gói
PSTN Public Swithched Telephone Network Mạng chuyển mạch điện
thoại công cộng
RACH Random Access Chanel Kênh truy cập ngẫu nhiên
RX Receiver Máy thu
SABM Set Asynchronous Balance Mode Đặt chế độ cân bằng không
đồng bộ
SACCH Slow Associated Control Chanel Kênh điều kiện dành riêng
đứng một mình
SCCP Signaling Connection Control Part Phần điều kiện kết nối báo
hiệu
SCH Synchoronous Chanel Kênh đồng bộ khung
SDCCH Stand Alone Dedicated Điều khiển kênh dành riêng
SIM Subscriber Identity Modul Modun nhận dạng thuê bao
SMS Short Message Service Dịch vụ bản tin ngắn
SS Switching Subsystem Phân hệ chuyển mạch
TCH Traffic Chanel Kênh lưu lượng
TDMA Time Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo
SVTH: Đinh Thị Hồng Phúc 8