Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THỊ XÃ  PHAN THIẾT
MIỄN PHÍ
Số trang
54
Kích thước
491.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1369

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THỊ XÃ PHAN THIẾT

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Đồ án mạng lưới thoát nước Trang 1

MỤC LỤC

--------------------

MỤC LỤC 01

DANH MỤC BẢNG BIỂU 04

PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN 05

PHẦN 1: TỔNG QUAN CHUNG 08

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG ĐÔ THỊ X 08

1.1. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN 08

1.1.1. Địa hình 08

1.1.2. Khí hậu 08

1.1.3. Thủy văn 09

1.1.4. Địa chất công trình 09

1.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI 09

1.2.1. Hiện trạng sử dụng đất 09

1.2.2. Dân số 09

1.2.3. Cơ sở kinh tế - kỹ thuật 10

a. Công nghiệp 10

b. Thương mại - dịch vụ - du lịch 10

c. Nông nghiệp 10

1.3. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ HẠ TẦNG XÃ HỘI 11

1.3.1. Cơ quan hành chính 11

1.3.2. Bệnh viện 11

1.3.3. Trường học 11

1.3.4. Các công trình thương mại - dịch vụ 11

1.3.5. Các công trình văn hóa 11

1.3.6. Các công trình thể dục - thể thao 12

1.3.7. Khu công viên cây xanh 12

1.3.8. Nhận xét 12

1.4. HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT 12

1.4.1. Hiện trạng giao thông 12

a. Đường bộ 12

b. Đường thủy 13

c. Giao thông đô thị 13

1.4.2. Hiện trạng chuẩn bị kỹ thuật 13

a. Hiện trạng nền xây dựng 13

b. Hiện trạng cấp điện – viễn thông 13

c. Hiện trạng hệ thống cấp nước 14

d. Hiện trạng hệ thống thoát nước 14

CHƯƠNG II: ĐÁNH GIÁ ĐẶC ĐIẺM HIỆN TRẠNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG QUY

HOẠCH HTTN ĐÔ THỊ X 15

GVHD: TS.MAI LIÊN HƯƠNG Lớp 09N2

SVTH: TRƯƠNG HÙNG THÁI

Đồ án mạng lưới thoát nước Trang 2

2.1. NHỮNG KHÓ KHĂN TRONG QUY HOẠCH HTTN ĐÔ THỊ X TRONG

TƯƠNG LAI

15

2.2. NHỮNG THUẬN LỢI TRONG QUY HOẠCH HTTN ĐÔ THỊ X TRONG

TƯƠNG LAI 17

PHẦN 2: THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ X 18

CHƯƠNG 1: CÁC TIÊU CHUẨN VÀ QUY MÔ CÔNG SUẤT THIẾT KẾ HTTN 18

1.1. CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 18

1.1.1. Các loại tài liệu liên quan 18

1.1.2. Tài liệu mật độ dân số 18

1.1.3. Nước thải từ các công trình công cộng 18

1.1.4. Nước thải công nghiệp 18

1.2. TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI 19

1.2.1. Diện tích 19

1.2.2. Dân số tính toán 19

1.2.3. Xác định lưu lượng nước thải sinh hoạt 19

1.2.3.1. Lưu lượng nước thải trung bình ngày: Q tb

ng 19

1.2.3.2. Lưu lượng nước thải trung bình giây: Q tb

S

20

1.2.3.3. Lưu lượng nước thải giây lớn nhất: Q max

S

20

1.2.3.4. Tổng hợp nước thải sinh hoạt từ khu dân cư 21

1.2.4. Xác định lưu lượng tập trung 21

1.2.4.1. Bệnh viện 21

1.2.4.2. Trường học 22

1.2.4.3. Nước thải từ khu công nghiệp 23

1.3. TỔNG HỢP LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI TOÀN THÀNH PHỐ 30

1.3.1.Nước thải sinh hoạt khu dân cư 30

1.3.2.Nước thải từ bệnh viện 30

1.3.3.Nước thải từ trường học 30

1.3.4.Nước thải từ khu công nghiệp 30

1.3.5.Nước thải sinh hoạt của công nhân trong ca sản xuất của khu công nghiệp 31

1.3.6.Nước tắm của công nhân trong các ca 31

1.3.7.Bảng tổng hợp lưu lượng nước thải theo từng giò trong ngày của đô thị X 31

1.3.8.Biểu đồ giao động nước thải ngày đêm của đô thị X 31

1.4. XÁC ĐỊNH CÔNG SUÁT TRẠM XỬ LÝ 34

CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP VÀ SƠ ĐỒ HTTN KHU ĐÔ THỊ X ĐẾN NĂM

2030

35

2.1. LIỆT KÊ, PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ NGUỒN TIẾP NHẬN 35

2.2. ĐỀ XUẤT VÀ LỰA CHỌN SƠ ĐỒ HTTN 36

CHƯƠNG 3: LỰA CHỌN SƠ ĐỒ VÀ VẠCH TUYẾN MẠNG LỨOI THOÁT NƯỚC 38

3.1. LỰA CHỌN SƠ ĐỒ MẠNG LƯỚI 38

3.2. PHÂN TÍCH, LỰA CHỌN VỊ TRÍ ĐẶT TRẠM XỬ LÝ 38

3.2.1. Nguyên tắc đặt trạm xử lý 38

3.2.2. Lựa chọn vị trí đặt trạm xử lý 39

3.3. NGUYÊN TẮC VẠCH TUYẾN MẠNG LỨƠI THOÁT NƯỚC 40

3.3.1. Các nguyên tắc vạch tuyến 40

3.3.2. Vạch tuyến mạng lưới thoát nước đô thị X 41

3.4. Vạch tuyến mạng lưới thoát nước thải. 43

GVHD: TS.MAI LIÊN HƯƠNG Lớp 09N2

SVTH: TRƯƠNG HÙNG THÁI

Đồ án mạng lưới thoát nước Trang 3

3.4.1. Nguyên tắc vạch tuyến 43

3.4.2. Các phương án vạch tuyến mạng lưới thoát nước thị xã X 44

CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC SINH HOẠT PHƯƠNG ÁN I 44

4.1. XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH LƯU VỰC 44

4.2. TÍNH TOÁN THỦY LỰC MẠNG LƯỚI 45

4.2.1. Các cơ sở và tiêu chuẩn khi tính toán thủy lực 45

4.2.2. Lập bảng thống kê lưu lượng nước thải theo từng tuyến ống 47

4.2.3. Lập bảng tính toán thủy lực trên từng tuyến cống 48

CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC SINH HOẠT PHƯƠNG ÁN II 50

5.1. XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH LƯU VỰC 50

5.2. TÍNH TOÁN THỦY LỰC MẠNG LƯỚI 50

5.2.1. Lập bảng thống kê lưu lượng nước thải theo từng tuyến ống 50

5.2.2. Lập bảng tính toán thủy lực trên từng tuyến cống 50

CHƯƠNG 6: LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 51

6.1. PHƯƠNG DIỆN KỸ THUẬT 51

6.2. PHƯƠNG DIỆN KINH TẾ 52

6.3. PHƯƠNG DIỆN QUẢN LÝ 54

6.4. KẾT LUẬN 54

DANH MỤC BẢNG BIỂU

--------------------

BẢNG 1: Các loại lưu lượng đặc trưng và hệ số không điều hoà chung 21

BẢNG 2: Lưu lượng nước thải sinh hoạt 21

BẢNG 3: Qui mô thải nước thải của bệnh viện 21

BẢNG 4: Lượng nước thải bệnh viện 22

BẢNG 5: Số liệu tính toán NT của trường học 22

BẢNG 6: Lượng nước thải trường học 23

BẢNG 7: Qui mô thải nước các khu công nghiệp 23

BẢNG 8: Bảng thống kê lưu lượng nước thải sản xuất khu CN 24

BẢNG 9: Bảng thống kê NT SH và NT tắm của công nhân trong các ca 27

BẢNG 10: Bảng phân phối lưu lượng nước sinh hoạt các giờ trong ca 28

BẢNG 11:Bảng phân phối lưu lượng nước thải sinh hoạt trong các xí nghiệp 29

BẢNG 12: Bảng tính toán lưu lượng tập trung từ xí nghiệp công nghiệp 30

BẢNG 13: Bảng tổng hợp lưu lượng nước thải từng giờ trong ngày của đô thị X 32

BẢNG 14: Biểu đồ dao động nước thải ngày đêm của đô thị X 33

BẢNG 15: Bảng thống kê diện tích các tiểu khu 44

BẢNG 16: Bảng thống kê lưu lượng nước thải theo tuyến ống chính PA1 48

BẢNG 17: Bảng thống kê lưu lượng nước thải theo tuyến ống nhánh PA1 49

BẢNG 18: Bảng tính toán thủy lực tuyến cống chính PA1 49

BÀNG 19: Bảng tính toán thủy lực tuyến cống nhánh PA1 49

BÀNG 20: Bảng thống kê diện tích các tiểu khu

GVHD: TS.MAI LIÊN HƯƠNG Lớp 09N2

SVTH: TRƯƠNG HÙNG THÁI

Đồ án mạng lưới thoát nước Trang 4

BẢNG 21: Bảng thống kê lưu lượng nước thải theo tuyến ống chính PA2

BẢNG 22: Bảng thống kê lưu lượng nước thải theo tuyến ống nhánh PA2

BẢNG 23: Bảng tính toán thủy lực tuyến cống chính PA2

BẢNG 24: Bảng tính toán thủy lực tuyến cống nhánh PA2

BẢNG 25: Bảng thống kê đường ống và độ dài đường ống phương án I 53

BẢNG 26: Bảng thống kê đường ống và độ dài đường ống phương án II 54

PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN MÔN HỌC

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC

Sinh viên thực hiện: Trương Hùng Thái

Giáo viên hướng dẫn: TS. Mai Liên Hương

Số thứ tự: 42

Lớp: 2009N2

Ngày giao nhiệm vụ: 22/10/2012

Ngày hoàn thành: 08/12/2012

I. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ

Thiết kế mạng lưới thoát nước sinh hoạt cho khu đô thị X giai đoạn 2010 -

2030

II. CÁC TÀI LIỆU

1. Bản đồ quy hoạch: 42 Tỷ lệ; 1/5.000 hoặc 1/10.000

Hướng gió chủ đạo: Hướng Tây Bắc

2. Số liệu thoát nước của khu vực dân cư

Khu vực Dân số (người) Tiêu chuẩn thải nước (l/ng.ngđ)

I 42 x 355 + 9000 = 23910 150 + 42 = 192

GVHD: TS.MAI LIÊN HƯƠNG Lớp 09N2

SVTH: TRƯƠNG HÙNG THÁI

BỘ XÂY DỰNG

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

KHOA ĐÔ THỊ

BỘ MÔN THOÁT NƯỚC

------------------

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - tự do - hạnh phúc

------------------------

Đồ án mạng lưới thoát nước Trang 5

II 42 x 630 + 5500 = 31960 120 + 42 x 2 = 204

Trong đó: N là số thứ tự sinh viên trong danh sách lớp (Số 42)

3. Số liệu về nước thải sản xuất

Tổng số công nhân làm việc trong các xí nghiệp chiếm35% dân số khu đô thị.

Quy mô và chế độ làm việc của các xí nghiệp được phân bố như sau:

Tên

XN

Biên chế công nhân của các xí nghiệp Phân bố lưu lượng nước

thải trong các xí nghiệp

Công nhân và

lưu lượng nước

thải sản xuất

theo các ca

Số công

nhân

trong

từng xí

nghiệp

(%NCN)

Phân xưởng

Số người được

tắm ở từng

phân xưởng

Nước

thải SX

trong

từng

XN

(m3

/ng)

Nước

thái sản

xuất bị

nhiễm

bẩn

(%)

Nước

thải

sản

xuất

quy

ước

Ca

I

(%

)

Ca

II

(%

)

Ca

III

(%

)

Nón

g

(%)

Bình

thường

(%)

Nóng

(%)

Bình

thườn

g

(%)

I 55 40 60 60 20 50 100 0 35 30 35

II 45 35 65 65 30 50 100 0 40 40 20

Trường hợp tính theo %. Lưu lượng nước thải sản xuất chiếm 20% lưu lượng

nước thải sinh hoạt của khu dân cư. Lượng nước thải sản xuất trong từng xí nghiệp

tính theo % của tổng lượng nước thải sản xuất QSX

4. Số liệu về thoát nước của các công trình công cộng

Loại công trình

công cộng

Quy mô

(% dân số)

Tiêu chuẩn

thoát nước

(l/ng.ngđ)

Hệ số không điều

hòa

Thời gian làm

việc (giờ/ngđ)

Trường học 20 20 1,8 12

Bệnh viện 0,5 300 2,5 24

5. Đặc điểm địa chất thủy văn, địa chất công trình

GVHD: TS.MAI LIÊN HƯƠNG Lớp 09N2

SVTH: TRƯƠNG HÙNG THÁI

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!