Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

(Đồ án hcmute) khách sạn nl biên hòa
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CNKT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
KHÁCH SẠN NL BIÊN HÒA
GVHD: ThS. LÊ PHƯƠNG
SVTH: BÙI MINH HÙNG
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2018
SKL 0 0 8 3 4 7
n
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 7/2018
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KHÁCH SẠN NL BIÊN HÒA
Giáo viên hƣớng dẫn: ThS. LÊ PHƢƠNG
Sinh viên thực hiện: BÙI MINH HÙNG
Mã số sinh viên: 14149069
Khóa: 2014 – 2018
n
LỜI CẢM ƠN
Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết thúc
quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng đi mới
vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Thông qua quá trình làm luận văn đã tạo điều kiện
để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập bổ sung
thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải
quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, đồ án tốt nghiệp nhƣ công trình đầu tiên mà
sinh viên tự tay thiết kế dƣới sự hƣớng dẫn của Thầy hƣớng dẫn để chuẩn bị tốt cho công
việc khó khăn ở nơi làm việc tránh sự bỡ ngỡ với công việc phải tự mình hoàn thành.
Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận đƣợc rất nhiều sự
chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy cùng với quý Thầy Cô và các bạn cùng nhóm. Em xin
gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến quý thầy cô. Những kiến thức và
kinh nghiệm mà các thầy cô đã truyền đạt cho em trong 4 năm đại học là nền tảng, chìa
khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp, cũng nhƣ công việc sau này.
Mặc dù đã cố gắng hết sức nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận
văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn
của quý Thầy Cô để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn.
Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sự
nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau.
Em xin chân thành cám ơn.
02 tháng 07 ăm 2018
Sinh viên thực hiện
BÙI MINH HÙNG
n
CAPSTONE PROJECT’S TASK
Name’s student : BUI MINH HUNG Student ID : 14149069
Class : 141490B
Sector : Construction Engineering Technology
Advisor : Msc. LE PHUONG
Start date : 04/01/2018 Finish date: 02/7/2018
Project’s Name: NL HOTEL
1. Input Data:
Architectural Profile (provided by Advitor)
Soil Profile (provided by Advitor)
2. The contents of capstone project:
Architecture
Drawing base on advisor requirement.
Structure
Modeling, anlysis and design typical floor, level 1
Calculate, design staircase
Modeling, calculation, design of frame X2 and frame Y3
Foundation: Bored piles
Design Ubot slab level 1
3. Product
Thesis and 01 Appendix
21 drawing A1 (4 Architecture, 15 Structures, 2 Foundation)
Ho Chi Minh, July 2
th, 2018
HEAD OF FACULTY ADVISOR
A.Prof. NGUYEN TRUNG KIEN Msc. LE PHUONG
n
MỤC LỤC
DANH SÁCH CÁC BẢNG....................................................................................................i
DANH SÁCH HÌNH ẢNH.....................................................................................................i
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC..................................................................3
1.1. Đặc điểm công trình........................................................................................................... 3
1.1.1. Phân khu chức năng ................................................................................................... 3
1.2. Đánh giá kiến trúc .............................................................................................................. 3
1.2.1. Hình dạng công trình.................................................................................................. 3
1.2.2. Bố trí không gian........................................................................................................ 4
1.2.3. Tính liên tục về mặt chịu lực...................................................................................... 4
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN KẾT CẤU............................................................................5
2.1. Cơ sở tính toán ................................................................................................................... 5
2.2. Một số hệ kết cấu ............................................................................................................... 5
2.2.1. Hệ kết cấu đứng (tham khảo TCVN 198:1997, mục 2.3. Lựa chọn hệ kết cấu)....... 5
2.2.2. Hệ kết cấu sàn ............................................................................................................ 5
2.2.3. Chọn hệ kết cấu cho công trình.................................................................................. 7
2.3. Vật liệu sử dụng ................................................................................................................. 7
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN...........................................................................................9
3.1. Mặt bằng sàn ...................................................................................................................... 9
3.2. Sơ bộ kích thƣớc tiết diện .................................................................................................. 9
3.3. Tải trọng tác dụng lên sàn ................................................................................................ 10
3.3.1. Tĩnh tải ..................................................................................................................... 10
3.3.2. Hoạt tải..................................................................................................................... 11
3.4. Tính toán nội lực và chuyển vị......................................................................................... 12
3.4.1. Mô hình dàn từ ETABS chuyển qua SAFE ............................................................. 13
3.4.2. Phân tích nội lực của sàn.......................................................................................... 15
3.4.3. Tính toán và bố trí cốt thép ...................................................................................... 19
3.4.4. Kiểm tra chọc thủng................................................................................................. 20
CHƢƠNG 4: THIẾT KẾ CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH........................................22
4.1. Mặt bằng cầu thang tầng điển hình .................................................................................. 22
4.2. Sơ bộ kích thƣớc bản thang.............................................................................................. 22
4.3. Tải trọng cầu thang........................................................................................................... 23
4.3.1. Tĩnh tải ..................................................................................................................... 23
4.3.2. Hoạt tải..................................................................................................................... 24
4.3.3. Tổng tải trọng........................................................................................................... 24
n
4.4. Tính toán nội lực và chuyển vị......................................................................................... 25
4.4.1. Tính toán nội lực và chuyển vị vế 1 và 3 ................................................................. 25
4.4.1. Tính toán nội lực và chuyển vị vế 2 ......................................................................... 26
4.5. Tính thép cầu thang.......................................................................................................... 27
4.5.1. Tính thép cho bản thang........................................................................................... 27
4.5.2. Tính thép cho dầm chiêu nghỉ............................................................................... 28
4.5.3. Tính thép cho dầm chiếu tới..................................................................................... 30
CHƢƠNG 5: THIẾT KẾ HỆ KHUNG ............................................................................33
5.1. MỞ ĐẦU.......................................................................................................................... 33
5.2. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT, DẦM BIÊN, VÁCH.................................................. 33
5.2.1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm biên.................................................................................. 33
5.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện vách......................................................................................... 33
5.2.3. Tiết diện dầm............................................................................................................ 34
5.2.4. Tiết diện cột.............................................................................................................. 34
5.3. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG.............................................................................................. 36
5.3.1. Tính toán tải gió ....................................................................................................... 36
5.3.2. Gió tĩnh .................................................................................................................... 36
5.3.3. Gió động................................................................................................................... 38
5.3.4. Tải trọng động đất.................................................................................................... 45
5.4. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH VÀ VẤN ĐỀ DAO ĐỘNG........................................ 50
5.4.1. Kiểm tra chuyển vị đỉnh của công trình ................................................................... 50
5.4.2. Kiểm tra dao động của công trình ............................................................................ 50
5.4.3. Kiểm tra nội lực công trình ...................................................................................... 51
5.5. Tính toán thiết kế khung .................................................................................................. 55
5.6. Tính toán cốt thép dầm..................................................................................................... 55
5.6.1. Tính tóa thép dọc...................................................................................................... 55
5.6.2. Tính toán khả năng chịu cắt của dầm....................................................................... 57
5.6.3. Neo và nối cốt thép .................................................................................................. 57
5.6.4. Tinh toán dầm chuyển.............................................................................................. 58
5.6.5. Cấu tạo kháng chấn cho dầm.................................................................................... 63
5.6.6. Tính toán cốt thép cột............................................................................................... 66
5.6.7. Tính toán cốt thép vách............................................................................................ 73
CHƢƠNG 6: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ MÓNG...........................................................78
6.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH ............................................................................. 78
6.2. PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI ................................................................. 78
6.2.1. Kích thƣớc cọc ......................................................................................................... 78
n
6.2.2. Sức chịu tải của cọc khoan nhồi............................................................................... 79
6.3. Thiết kế móng PC1 .......................................................................................................... 87
6.3.1. Kiểm tra điều kiện tải tác dụng lên đầu cọc ............................................................. 87
6.3.2. Kiểm tra áp lực đất nền dƣới tác dụng mũi cọc ....................................................... 88
6.3.3. Tính lún cho nhóm cọc............................................................................................. 90
6.3.4. Kiểm tra xuyên thủng cho đài móng PC1 ................................................................ 91
6.3.5. Thiết kế cốt thép cho đài móng PC1 ........................................................................ 91
6.4. THIẾT KẾ MÓNG PC2................................................................................................... 93
6.4.1. Kiểm tra điều kiện tải tác dụng lên đầu cọc ............................................................. 93
6.4.2. Kiểm tra áp lực đất nền dƣới tác dụng mũi cọc ....................................................... 95
6.4.3. Tính lún cho nhóm cọc............................................................................................. 97
6.4.4. Kiểm tra xuyên thủng cho đài móng PC2 ................................................................ 98
6.4.5. Thiết kế cốt thép cho đài móng PC2 ........................................................................ 98
6.5. THIẾT KẾ MÓNG LÕI THANG PC3 .......................................................................... 100
6.5.1. Kiểm tra điều kiện tải tác dụng lên đầu cọc ........................................................... 100
6.5.2. Kiểm tra áp lực đất nền dƣới tác dụng mũi cọc ..................................................... 102
6.5.3. Tính lún cho nhóm cọc........................................................................................... 104
6.5.4. Kiểm tra xuyên thủng cho đài móng PC3 .............................................................. 104
6.5.5. Thiết kế cốt thép cho đài móng PC3 ...................................................................... 105
6.5.6. Kiểm tra phản lực đầu cọc các đài còn lại.............................................................. 106
CHƢƠNG 7: THIẾT KẾ SÀN NHẸ SBOX BETON....................................................107
7.1. GIỚI THIỆU SÀN SBOX.............................................................................................. 107
7.2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG................................................................................................... 107
7.2.1. Bê tông ................................................................................................................... 107
7.2.2. Cốt thép.................................................................................................................. 107
7.3. TẢI TRỌNG .................................................................................................................. 107
7.4. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ ................................................................................................. 107
7.5. MÔ HÌNH TÍNH TOÁN................................................................................................ 108
7.5.1. Thiết lập mô hình SAFE v12 ................................................................................. 108
7.5.2. Kết quả phân tich mô hình ..................................................................................... 110
7.6. So sánh với phƣơng pháp sàn phẳng.............................................................................. 118
7.6.1. So sánh khối lƣợng................................................................................................. 118
7.6.2. Kết luận.................................................................................................................. 119
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................120
n
i
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Cao độ từng tầng ...................................................................................................3
Bảng 3.1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng điển hình..............................................................10
Bảng 3.2. Tĩnh tải tác dụng lên sàn nhà vệ sinh ..................................................................11
Bảng 3.3. Tải tƣờng phân bố đều lên sàn ............................................................................11
Bảng 3.4. Hoạt tải tác dụng lên sàn công trình ....................................................................12
Bảng 4.1. Tĩnh tải bản thang nghiêng..................................................................................23
Bảng 4.2. Tĩnh tải bản thang ngang.....................................................................................24
Bảng 4.3. Tổng tải trọng tác dụng lên cầu thang .................................................................24
Bảng 4.4. Bảng tính toán cốt thép cầu thang .......................................................................27
Bảng 4.5. Bảng tính toán cốt thép cầu thang .......................................................................28
Bảng 4.6. Bảng tính toán cốt thép cho dầm chiếu nghỉ .......................................................30
Bảng 4.7. Bảng tính toán cốt thép cho dầm chiếu tới..........................................................32
Bảng 5.1. Sơ bộ tiết diện cột................................................................................................35
Bảng 5.2. Kết quả tính toán gió tĩnh theo phƣơng X...........................................................36
Bảng 5.3. Kết quả tính toán gió tĩnh theo phƣơng Y...........................................................37
Bảng 5.4. Tần số và chu kì khi phân tích dao động tính gió động.......................................40
Bảng 5.5. Tần số và chu kì khi phân tích dao động tính gió động.......................................41
Bảng 5.6. Kết quả tính toán gió động theo phƣơng X .........................................................42
Bảng 5.7 Kết quả tính toán gió động theo phƣơng Y ..........................................................43
Bảng 5.8. Tần số và chu kì khi phân tích động đất..............................................................45
Bảng 5.9. Thông số đất nền tính động đất ...........................................................................47
Bảng 5.10. Phổ theo phƣơng ngang.....................................................................................47
Bảng 5.11. Các trƣờng hợp tải trọng ...................................................................................48
Bảng 5.12. Các trƣờng hợp tổ hợp tải trọng ........................................................................49
Bảng 5.13. Nội lực chân cột của 2 khung............................................................................55
Bảng 5.14 Tính toán dầm chuyển ........................................................................................59
Bảng 5.15. Kết qua tính toán ...............................................................................................63
Bảng 5.16. Điều kiện làm việc của cột ...............................................................................68
Bảng 5.17. Nội lực cột C2 tại tầng 4....................................................................................70
Bảng 6.1. Chỉ tiêu cơ lí các lớp đất......................................................................................78
Bảng 6.2. Hệ số tỉ lệ từng lớp đất .......................................................................................80
Bảng 6.3 - Kết quả xác định thành phần kháng của đất tại mũi cọc khoan nhồi.................81
Bảng 6.4. Kết quả xác định thành phần kháng của đất trên thành cọc khoan nhồi ............81
Bảng 6.5. Bảng kểt quá sức chịu tải theo chỉ tiê cơ lý đất nền ............................................82
Bảng 6.6. Bảng kểt quá sức chịu tải theo SPT.....................................................................83
Bảng 6.7 Kết quả sức kháng mũi cọc ..................................................................................84
Bảng 6.8. Sức chịu tải trên thân cọc ....................................................................................85
Bảng 6.9. Sức chịu tải theo cƣờng độ đất nền .....................................................................85
Bảng 6.10. Tổng hợp sức chịu tải của cọc khoan nhồi........................................................86
Bảng 6.11. Tổng hợp sức chịu tải thiết kế ...........................................................................86
n
ii
Bảng 6.12. Kết quả các giá trị Pmax, Pmin móng PC1 ...........................................................87
Bảng 6.13. Giá trị tiêu chuẩn tổ hợp Comb01 .....................................................................88
Bảng 6.14. Kết quả tính thép móng PC1 .............................................................................92
Bảng 6.15. Kết quả các giá trị Pmax, Pmin móng PC3 ...........................................................94
Bảng 6.16. Giá trị tiêu chuẩn tổ hợp Comb12 .....................................................................95
Bảng 6.17. Kết quả tính thép móng PC2 ............................................................................99
Bảng 6.18. Giá trị tiêu chuẩn tổ hợp Comb01 ...................................................................102
Bảng 6.19. Kết quả tính thép móng PC3 ...........................................................................105
Bảng 7.1. Bảng tính toán thép dầm ảo Ô sàn 1,2-B,C.......................................................112
Bảng 7.2. Tính toán mũ cột MC1 ......................................................................................117
Bảng 7.3. Bảng so sánh giá thành giữa sàn phẳng và sàn Sbox ........................................118
n
i
DANH SÁCH HÌNH ẢNH
Hình 3.1 Mặt bằng tầng điển hình .........................................................................................9
Hình 3.2. Mặt bằng tầng 1 .....................................................................................................9
Hình 3.3. Độ võng sàn tầng điển hình .................................................................................14
Hình 3.4. Độ võng sàn tầng điển hình .................................................................................14
Hình 3.5. Chia Strip phƣơng X sàn tần điển hình................................................................15
Hình 3.6. Chia Strip phƣơng X sàn tầng 1...........................................................................16
Hình 3.7. Chia Strip phƣơng Y sàn tần điển hình................................................................16
Hình 3.8 Chia Strip phƣơng Y sàn tầng 1............................................................................17
Hình 3.9. Moment strip theo phƣơng X tầng điển hình.......................................................17
Hình 3.10. Moment strip theo phƣơng X tầng 1..................................................................18
Hình 3.11. Moment strip theo phƣơng Y tầng điển hình.....................................................18
Hình 3.12. Moment strip theo phƣơng Y tầng 1..................................................................19
Hình 3.13. Minh họa chọc thủng .........................................................................................20
Hình 3.14. Minh họa chọc thủng .........................................................................................21
Hình 4.1. Mặt bằng cầu thang..............................................................................................22
Hình 4.2. Các lớp cấu tạo cầu thang ....................................................................................22
Hình 4.3. Tải trọng tác dụng................................................................................................25
Hình 4.4. Biểu đồ moment bản thang ..................................................................................26
Hình 4.5. Biểu đồ lực cắt bảng thang ..................................................................................26
Hình 4.6. Tải trọng vế 2.......................................................................................................26
Hình 4.7. Biểu đồ moment vế 2...........................................................................................27
Hình 4.8. Biểu đồ lực cắt vế 2 .............................................................................................27
Hình 4.9. Tải trọng dầm chiếu nghỉ.....................................................................................29
Hình 4.10. Biểu đồ moment dầm chiếu nghỉ .......................................................................29
Hình 4.11. Biểu đồ lực cắt dầm chiếu nghỉ .........................................................................30
Hình 4.12. Tải trọng tác dụng dầm chiếu tới .......................................................................31
Hình 4.13. Biểu đồ moment dầm chiếu tới..........................................................................31
Hình 4.14. Biểu đồ lực cắt dầm chiếu tới ............................................................................31
Hình 5.1. Mặt bằng bố trí cột tầng hầm...............................................................................34
Hình 5.2. Mặt bằng bố trí cột tầng 6....................................................................................35
Hình 5.3. Sơ đồ tính toán động lực tải gió tác dụng lên công trình....................................38
Hình 5.4. Sơ đồ tính toán gió động lên công trình...............................................................39
Hình 5.5. Mô hình công trình trong ETABS .......................................................................40
Hình 5.6. Hệ tọa độ khi xác định hệ số không gian
.........................................................42
Hình 5.7. Chuyển vị đỉnh khung..........................................................................................50
Hình 5.8. Moment khung trục X2........................................................................................51
Hình 5.9. Lực dọc khung trục X2 ........................................................................................52
Hình 5.10. Lực dọc khung trục Y3 ......................................................................................53
Hình 5.11. Moment trục Y3.................................................................................................54
n
ii
Hình 5.12. Moment dầm sàn tầng điển hình........................................................................56
Hình 5.13. Biểu đồ moment dầm B56 ................................................................................56
Hình 5.14. Moment dầm chuyển ........................................................................................58
Hình 5.15. Mô hình xuyên thủng.........................................................................................60
Hình 5.16. Giá trị thiết kế của khả năng chịu cắt trong dầm ...............................................64
Hình 5.17. Cốt thép ngang trong vùng tới hạn dầm.............................................................65
Hình 5.18. Các lực tác dụng lên cột.....................................................................................66
Hình 5.19. Tính toán cấu kiện vách theo phƣơng pháp vùng biên chịu momen .................75
Hình 5.20. Dầm liên kết có đặt cốt thép chéo......................................................................76
Hình 6.1. Biểu đồ xác định hệ số .....................................................................................83
Hình 6.2. Mặt bằng bố trí móng...........................................................................................86
Hình 6.3. Mặt bằng bố trí móng PC1...................................................................................87
Hình 6.4. Khối móng qui ƣớc cho móng PC1 .....................................................................89
Hình 6.5. Mặt cắt tháp xuyên thủng móng PC1...................................................................91
Hình 6.6. Kết quả phản lực đầu cọc móng PC1...................................................................92
Hình 6.7. Moment phƣơng X và phƣơng Y trong móng PC1 .............................................92
Hình 6.8. Mặt bằng bố trí móng PC2...................................................................................93
Hình 6.9. Khối móng quy ƣớc móng PC2 ...........................................................................96
Hình 6.10. Mặt cắt tháp xuyên thủng móng PC2.................................................................98
Hình 6.11. Kết quả phản lực đầu cọc móng PC2.................................................................99
Hình 6.12. Moment phƣơng X và phƣơng Y trong móng PC2 ...........................................99
Hình 6.13 - Mặt bằng bố trí móng PC3 .............................................................................100
Hình 6.14. Kết quả phản lực đầu cọc móng lõi thang PC3................................................101
Hình 6.15. Khối móng quy ƣớc PC3 .................................................................................102
Hình 6.16. Moment phƣơng X và phƣơngY trong móng PC3 ..........................................105
Hình 6.17. Kết quả phản lực đầu cọc các đài.....................................................................106
Hình 7.1. Mô hình sàn trong Safe......................................................................................108
Hình 7.2. Mô hình 3D trong Safe ......................................................................................108
Hình 7.3. Khai báo kích thƣớc Sbox – bề dày mũ cột chống xuyên thủng .......................109
Hình 7.4. Dải Strip lấy nội lực (bề rộng dãi 0.64m)..........................................................109
Hình 7.5. Moment sàn phƣơng X (M11) ...........................................................................110
Hình 7.6. Moment sàn theo phƣơng Y (M22) ...................................................................110
Hình 7.7. Moment dải Strip phƣơng X..............................................................................111
Hình 7.8. Moment dải Strip phƣơng Y..............................................................................111
Hình 7.9. Tiết diện dầm tính toán ......................................................................................112
Hình 7.10. Độ võng ngắn hạn............................................................................................115
Hình 7.11. Khai báo Combo độ võng dài hạn ...................................................................115
Hình 7.12. Độ võng dài hạn...............................................................................................116
Hình 7.13. Moment mũ cột MC1.......................................................................................116
Hình 7.14. Minh họa chọc thủng .......................................................................................117
Hình 7.15. Phản lực tại cột và vách ...................................................................................118
n
3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC
1.1. Đặc điểm công trình
Quy mô công trình
Công trình gồm 13 tầng và 1 tầng hầm bao gồm: 1 tầng hầm, 5 tầng thƣơng
mại, 8 tầng phòng ở, 1 tầng thƣợng
Chiều cao mỗi tầng điển hình là 3.1m.
Chiều cao 49.7 m tính từ mặt đất. Diện tích 1 sàn tầng điển hình là 188 m
2
Diện tích sàn khu đất là 1000 m
2
Diện tích sàn khu xây dựng là 806.4 m
2
Mật độ xây dựng 80.6%
Cấp công trình: Cấp II (theo phụ lục F, TCVN 9386-2012)
1.1.1. Phân khu chức năng
Tầng hầm với chức năng chính là nơi để xe, kho và phòng của bảo vệ
Tầng 1 đƣợc sử dụng làm khu để xe phòng kĩ thuật điện và nƣớc
Tầng 2 đƣợc sử dụng làm sảnh đón khách và đặt phòng
Tầng 3 đƣợc sử dụng làm khu vực cà phê giải khát.
Tầng 4 và 5 đƣợc sử dụng làm khu vực tổ chức sự kiện.
Các tầng 6 – 13 đƣợc sử dụng làm phòng nghỉ. 6 phòng 2 ngƣời. Chiều cao tầng
3.1m.
Công trình có 1 thang máy, 2 thang bộ
1.2. Đánh giá kiến trúc
1.2.1. Hình dạng công trình
Công trình có 2 tầng hầm lần luợt ở cao độ -3.400m và -6.800m so với cốt cao
dộ mặt đất tự nhiên.
Tổng chiều cao tòa nhà 66.3m
Bảng 1.1. Cao độ từng tầng
Tầng Cao độ Tầng Cao độ
Tầng hầm 01 -1.500m Tầng 8 28.000m
Tầng 1 1.500m Tầng 9 31.100m
Tầng 2 4.500m Tầng 10 34.200m
Tầng 3 10.100m Tầng 11 37.300m
Tầng 4 13.700m Tầng 12 40.400m
Tầng 5 17.300m Tầng 13 43.500m
Tầng 6 21.800m Tầng Thƣợng 46.600m
Tầng 7 24.900m Mái 49.700m
n
4
Mặt bằng xây dựng có hình dáng tổng thể đơn giản, không có kiến trúc hình
cung tròn mà thẳng góc
1.2.2. Bố trí không gian
Bao gồm: Không gian làm việc (ở); Không gian giao thông (có kể đến hệ thống
thoát hiểm); Không gian kỹ thuật.
Công năng: Tầng hầm và tầng 1: Nhà xe
Tầng 2: Sảnh khách sạn
Tầng 3: Khu vực giải khát
Tầng 4 và 5: Khu vực phòng họp hội nghị
Tầng 6 - 13: Phòng khách sạn
Tầng thƣợng
Không gian giao thông: Lối đi lại sảnh thuận tiện rộng (> 2.3 m), có thang máy,
thuận tiện đi lại hay chờ thang máy.
Bố trí lối thoát hiểm, thang bộ:
Thang bộ thoát hiểm nhiều, tập trung xung quanh thang máy, khi có sự cố thời
gian chạy từ văn phòng đến thang không quá dài. Lối thang dễ tìm.
Đối với tầng 6 - 14, sử dụng làm phòng khách sạn, bố trí thang ở giữa tòa nhà
và không khó tìm
1.2.3. Tính liên tục về mặt chịu lực
Cầu thang bộ : tại trục Y5, và X3, từ tầng hầm đến tầng tầng thƣợng; tại trục
Y7 và X2, từ tầng 1 tới 5
1 thang máy, tại trục Y4,X3, từ tầng hầm đến tầng 13.
Hệ chịu lực chính theo phƣơng đứng chủ yếu là cột-vách, dầm chuyển giúp hệ
cột ở tầng 6-10 truyền tải trọng xuống hệ cột phía dƣới
Mặt bằng tầng hầm diện tích 734.4 m2
Tính liên tục của hệ chịu lực tốt
Tầng hầm sử dụng tƣờng vây làm phƣơng án thiết kế, có thể thay cho tƣờng
chắn đất trong khi thi công .
n