Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỒ ÁN CẦU THÉP F1 NGUYỄN SINH HÙNG
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN CẦU THÉP BỘ M ÔN CẦU HẦM
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP BÊTÔNG LIÊN HỢP
Số hiệu đầu vào:
Nhịp tính toán : Ltt=39.5m
Số dầm : n:=6
Khoảng cách giữa các dầm : S:=2.3m
Tổng bề rộng cầu: B:=14m
Bề rộng phần xe chạy: Bxc:=13m
Bề rộng lan can: Blc:=2x0.5m
Mặt cắt ngang cầu
13000
14000
1250 2300 2300 2300 2300 2300 1250
2% 2%
chiều dày lớp phủ mặt cầu:75mm
Vật liệu : Bê tông dầm f’c:=30 Mpa
Thép fy:=400Mpa
Trọng lượng riêng:
• Bê tông:2400kg/m3
• Lớp phủ:2250kg/m3
NguyÔn sinh Hïng_49CĐ5_mssv:651749
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN CẦU THÉP BỘ M ÔN CẦU HẦM
Chi tiết lan can
163 255
Di?n Tích
326510 mm2
500
482
270
900
PHẦN I : THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
I.1 .Chọn chiều dày bản
S:=2300 (mm)
hmin:=
3000 176.67
30
S +
=
=>chọn chiều dày bản mặt cầu : hs=200(mm) > 175(mm) OK
Vì bản hẫng của dầm ngoài phải thiết kế với tải trọng xe va vào lan can,nên
chiều dày bản hẫng tăng thêm 25 mm để có ho=225mm
I.2.Trọng lượng các bộ phận 1Kg=9.81N
Lan can có mặt cắt ngang như hình vẽ trên,diện tích 326510 mm2,trọng lượng
lan can coi như một tải trọng tập trung
Pb=2400.10-9 x 9.81 x 326510 Pb=7.687 ( N
mm
)
NguyÔn sinh Hïng_49CĐ5_mssv:651749
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN CẦU THÉP BỘ M ÔN CẦU HẦM
(kg/mm3
) (
N
kg ) (mm2
)
Lớp phủ mặt cầu dày 75mm
WDW:=2250.10-9 x 9.81 x 75 WDW=1.655 x 10-3 ( N
mm
)
Bản chịu lực dày 200 mm
WS := 2400.10-9 x 9.81 x 200 WS=4.709 x 10-3 ( N
mm
)
Bản hẫng dày 225 mm
Wo:=2400.10-9x9.81x225 Wo=5.3x10-3
N
mm
I.3.Tính toán nội lực bản mặt cầu
Tính toán nội lực cho 1mm bản theo phương dọc cầu.Bản mặt cầu được xem
như các dải bản nằm vuông góc với dầm chủ.
Tính toán bản mặt cầu:
Dùng phương pháp dải bản.Coi bản như một dầm liên tục kê trên các gối cứng là
các dầm chủ.Nội lực được tính bằng cách xếp tải lên các đường ảnh hưởng(dah)
nội lực.Trong đồ án này,do mặt cắt ngang cầu có 6 dầm nên có thể sử dụng tung
độ dah trong phụ lục A-“Cầu BTCT trên đường ôtô”.Lê Đình Tâm_2005.Dạng
đah môment tại các tiết diện 200,204,205,300 và đường ảnh hưởng lực cắt tại
gối 200 như trang sau.Trong ví dụ này chỉ tính nội lực cho tiết diện 200,204,300.
• Sơ đồ :dầm liên tục kê trên các gối cứng
• Tải trọng:Lớp phủ mặt cầu,lan can,hoạt tải
Sơ đồ tính toán nội lực bản mặt cầu
100
200 300 400 500 600 700
800
1250 2300 2300 2300 2300 2300 1250
I.3.1.Do trọng lượng bản thân bản:
S=2300 mm ; h=200 mm WS=4.709 x 10-3
N
mm
Mômen dương và âm tại giữa nhịp và gối của dầm liên tục có thể lấy:
M= W . 2
12
S
S
± M=2111,59 Nmm
mm
Việc xếp tĩnh tải mặt cầu và sự phân bố mômen âm và dương trên dải bản rộng
1mm rộng thể hiện trên hình vẽ
NguyÔn sinh Hïng_49CĐ5_mssv:651749
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN CẦU THÉP BỘ M ÔN CẦU HẦM
truc doi xung
1250 2300 2300 1150
Ws
Ws
S=2300
M300
Ws
920
M204
A B C D
A B
B
Các đường ảnh hưởng của bản mặt cầu cho trong bản A1,phụ lục A. Đối với tải
trọng phân bố đều,các diện tích trong bảng nhân với S để tính lực cắt và S2
để
tính mômen.
R200_WS:= Wsx diện tích thực không có đoạn hẫng x S
R200_WS= 4,709.10-3 x(0.3928)x2300 R200_WS= 4,25 N
mm
M204-WS:=Ws x diện tích thực không có đoạn hẫng x S2
M204-WS:= 4.709.10-3 x(0.0772) x 23002
M204_WS=1923,10 Nmm
mm
M300_WS:=WSx diện tích thực không có đoạn hẫng x S2
M300_WS=4,709.10-3 x (-0.1071) x 23002
M300_WS=-2667,93
Nmm
mm
I.3.2.Do bản hẫng
ho=225 mm, WO= 5,3 .10-3
N
mm
L=1250mm
Việc đặt tĩnh tải lên bản hẫng thể hiện trên hình vẽ
NguyÔn sinh Hïng_49CĐ5_mssv:651749
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN CẦU THÉP BỘ M ÔN CẦU HẦM
truc doi xung
1250 2300 2300 1150
Wo
A
B C D
Theo bảng A1 phản lực của dầm T ngoài và momen là:
R200=Wo.(diện tích ĐAH đoạn hẫng).L
R200-Wo=5,3.10-3.(1+0.635 L
S
)L R200_Wo=8,91 N
mm
M200=-Wo
2
2
L
M200_Wo=-4140,63
Nmm
mm
M204=Wo.(diện tích ĐAH đoạn hẫng).L2
M204-Wo=5,3.10-3.(-0.2460).12502
M204_Wo=-2037,2 Nmm
mm
M300=Wo.(diện tích ĐAH đoạn hẫng).L2
M300-Wo=5,3.10-3.(0.1350)12502
M300-Wo=1117,97 Nmm
mm
I.3.3.Do lan can(barrier): tác dụng lên sơ đồ dầm liên tục
Tải trọng lan can coi như một lực tập trung có giá trị Pb=7.687 N
mm
đặt tại trọng
tâm của lam can.Xếp tải lên đah để tìm tung độ đah tương ứng.Tra bảng với:
L:=1250-193=1057(mm)
R200=Pb * tung độ đah
R200-b:=Pb * (1+1,270. L
S
) R200_b=12.17
N
mm
M200=Pb* tung độ đah * L
M200-b=Pb* (-1.000)L M200-b=- 8125.16 Nmm
mm
M204=Pb* tung độ đah * L
M204-b:=Pb*(-0.4920)*L M204-b=-5699,5
Nmm
mm
M300=Pb* tung độ đah * L
M300-b:=Pb*(0.27)*L M300-b=2193.8 Nmm
mm
NguyÔn sinh Hïng_49CĐ5_mssv:651749
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN CẦU THÉP BỘ M ÔN CẦU HẦM
1250 2300 2300 1150
193 1057
500
270
900
255 163 482
193
390
100
200 300 400
I.3.4.Do lớp phủ mặt đường dày 75mm(Dead load of Wearing)
1250 2300 2300 2300 2300 2300 1250
100
200 300 400 500 600 700
800
500 750
13000
WDW
WDW=1.655 x 10-3
Dùng bảng tra với L:=1250-500=750(mm)
R200=WDW*[(diện tích đah đoạn hẫng)*L+(diện tích đah không hẫng)*S]
R200-DW:=WDW*[(1,0+0.635 L
S
)*L+(0.3928)*S]
R200-DW=2,99
N
mm
M200= WDW*(diện tích đah đoạn hẫng)*L2
M200-DW:=WDW*(-0.500)*L2
M200-DW= -465,5
Nmm
mm
M204=WDW*[(diện tích đah đoạn hẫng)*L2+(diện tích đah không hẫng)*S2
]
M204-DW:=WDW*[(-0.2460)*L2+(0.0772)*S2
]
M204-DW=446,87 Nmm
mm
M300=WDW*[(diện tích đah đoạn hẫng)*L2+(diện tích đah không hẫng)*S2
]
M300-DW:=WDW*[(-0.135)*L2+(-0.1071)*S2
]
M300-DW= -1063,33 Nmm
mm
I.3.5.Xác định nội lực do hoạt tải
NguyÔn sinh Hïng_49CĐ5_mssv:651749
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN CẦU THÉP BỘ M ÔN CẦU HẦM
Các tải trọng trục thiết kế là 145kN gồm 2 bánh xe và đặt cách nhau 1800mm
theo phương ngang cầu.Tim bánh xe cách 1 khoảng tối thiểu 600 mm từ mép làn
thiết kế.Khi tính phần bản hẫng,tim bánh xe có thể đặt cách mép lan can một
đoạn là 300mm.Khoảng cách từ bánh xe đến tim gối:
X:=450 mm
Chiều rộng có hiệu của bản chịu tải trọng bánh xe của bản mặt cầu đỗ tại chỗ
Khi tính bản hẫng SW:=1140+0.833 X SW=1515 mm
Khi tính mômen dương SW:=660+0.55 S SW=1925 mm
Khi tính mômen âm SW:=1220+0.25 S SW=1795 mm
Số làn xe thiết kế = phần nguyên(bề rộng phần xe chạy/3500 mm)
NL:= [12000
3500 ]=3, vậy số làn NL=3
Hệ số làn m=1.2 cho một làn xe
m=1 cho hai làn xe
m=0.85 cho ba làn xe
a.Mômen âm tại tiết diện 200 do hoạt tải trên phần hẫng
Chiều rộng làm việc của dải bản SW=1515 mm
Chỉ xếp một làn xe m=1.2
M200-LL:=-
1,2*72500*450
1515 M200-LL=-25841,6
Nmm
mm
100
200 300 400 500 600 700
DAH M200
500 300 450
1800
72.5 kN 72.5 kN
b.Mômen dương lớn nhất do hoạt tải tại vị trí 204
Chiều rộng làm việc của dải bản SW=1925 mm
Chất tải một làn xe:
Hệ số làn xe : m:=1.2
NguyÔn sinh Hïng_49CĐ5_mssv:651749