Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Dinh dưỡng khoáng cho cây bắp lai (zea mays l ) trên đất phù sa ở đồng bằng sông cửu long
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP
LÊ PHƯỚC TOÀN
DINH DƯỠNG KHOÁNG CHO CÂY
BẮP LAI (Zea mays L.) TRÊN ĐẤT PHÙ SA
Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC ĐẤT
Mã số: 62620103
2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP
LÊ PHƯỚC TOÀN
DINH DƯỠNG KHOÁNG CHO CÂY
BẮP LAI (Zea mays L.) TRÊN ĐẤT PHÙ SA
Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC ĐẤT
Mã số: 62620103
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
GS.TS. NGÔ NGỌC HƯNG
i
LỜI CẢM ƠN
Xin chân thành cảm ơn đến
Em Nguyễn Thị Thùy Trang, Nguyễn Phước Duyên và Đặng Thanh Phong
đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án.
Quí Thầy, Cô và các Anh, Chị, Em trong Bộ môn Khoa học đất - Khoa Nông
nghiệp đã nhiệt tình giảng dạy, truyền đạt những kiến thức, kinh nghiệm thực tiễn
hết sức quý báu và luôn quan tâm, hỗ trợ tôi trong việc hoàn thành luận án.
Đặc biệt xin gởi lời chân thành cảm ơn sâu sắc đến
GS. TS Ngô Ngọc Hưng, GS. TS Nguyễn Bảo Vệ, TS. Cao Văn Phụng và
PGS. TS Trần Văn Dũng đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn, cung cấp nhiều kiến thức
quý báu trong suốt quá trình tôi học tập. Từ đó, giúp tôi lĩnh hội thêm nhiều kiến
thức mới trong lĩnh vực nghiên cứu, thực hiện và hoàn thành luận án tốt nghiệp.
Anh Nguyễn Quốc Khương, em Trần Ngọc Hữu, em Lê Văn Dang, chị Lê
Thị Hoa Tuyên và anh Phan Kiên Em đã tận tình giúp đỡ, chia sẻ, động viên tôi
trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành luận án.
Cha mẹ hai bên và gia đình nhỏ của tôi luôn là nguồn động viên, là chỗ dựa
tinh thần, niềm an ủi, ủng hộ, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện
luận án.
Tôi bày tỏ sự biết ơn sâu sắc với tấm lòng tôn trọng và mãi luôn khắc ghi
những công ơn quý báo này.
Xin chân thành cảm ơn!
Lê Phước Toàn
ii
TÓM TẮT
Sự mất cân đối dinh dưỡng trong đất gắn liền với khả năng hấp thu dưỡng
chất của cây trồng từ đất và phân bón. Quản lý dinh dưỡng hợp lý là chìa khóa để
cây trồng cho năng suất và chất lượng cao. Đề tài “Dinh dưỡng khoáng cho cây
bắp lai (Zea mays) trên đất phù sa ở đồng bằng sông Cửu Long” được thực hiện
nhằm mục tiêu: (1) Đánh giá định tính tình trạng hấp thu dinh dưỡng khoáng trên
đất phù sa của bắp lai qua ứng dụng mô hình DRIS; (2) Xác định nhu cầu hấp thu
dưỡng chất N, P và K của bắp lai qua ứng dụng mô hình QUEFTS; (3) Xây dựng
công thức phân bón N, P và K cho bắp lai trên đất phù sa. Thí nghiệm được thực
hiện tại huyện An Phú – An Giang, vụ Đông Xuân năm 2014-2015 và 2015-2016.
Kết quả phương pháp DRIS nhận diện được tình trạng mất cân bằng dưỡng chất
qua thí nghiệm bón khuyết dưỡng chất cho bắp lai. Có sự đáp ứng rõ rệt về hàm
lượng dinh dưỡng trong lá, chỉ số DRIS và năng suất đối với các nghiệm thức
khuyết dưỡng chất. Việc bón khuyết N hoặc P dẫn đến năng suất hạt thấp hơn đáng
kể cùng với sự thể hiện chỉ số DRIS mang giá trị âm. Nghiệm thức NPK, NK và
NP: Cu và Fe được DRIS xếp hạng giới hạn cao nhất, điều này do sự mất cân đối
về tỷ lệ giữa Cu hoặc Fe so với các nguyên tố khác. Hàm lượng các chất dinh
dưỡng trong lá tương quan với các chỉ số DRIS tương ứng, do đó sự mất cân bằng
dinh dưỡng trong cây bắp lai trồng ở đất phù sa đồng bằng sông Cửu Long có thể
được xác định bằng phương pháp DRIS. Sử dụng DRIS đã giúp xác định yếu tố
giới hạn cụ thể trên dinh dưỡng trên bắp lai ở điểm nghiên cứu, với chỉ số DRIS có
giá trị âm đã chỉ ra sự mất cân bằng của Cu, Fe, N, P. Dưỡng chất N và P cũng
được chẩn đoán là trong tình trạng mất cân bằng dù trước đó được bón đầy đủ,
điều này cho thấy năng suất bắp lai có cơ hội gia tăng khi dinh dưỡng bằng biện
pháp bón cân đối ở mức thích hợp. Đánh giá hiệu quả hấp thu NPK của bắp lai
trên đất phù sa được xác định qua mô hình QUEFTS: năng suất hạt gia tăng tuyến
tính với dưỡng chất N, P và K (23,6 kg N, 3,73 kg P2O5 và 14,5 kg K2O trên 1 tấn
hạt) khi năng suất hạt đạt khoảng 60-70% tiềm năng năng suất. Khi năng suất càng
vượt xa khỏi 7,0 tấn/ha thì hiệu quả hấp thu dưỡng chất N, P và K càng giảm. Bảng
hướng dẫn nhu cầu phân bón N, P và K cho cây bắp lai trồng trên đất phù sa được
xây dựng dựa trên khả năng cung cấp dưỡng chất từ đất và nhu cầu dưỡng chất
trên năng suất mục tiêu đạt được đối với sử dụng phân bón. Kết quả đạt được tại
vùng nghiên cứu, để đạt năng suất 11,35 tấn/ha với mức đáp ứng năng suất với
phân NPK theo thứ tự 6,22; 1,33; 0,73 tấn/ha, nhu cầu phân NPK là: 217 kg N/ha,
iii
79,0 kg P2O5/ha và 63,4 kg K2O/ha. Khả năng cung cấp N từ đất đạt 53%, đối với
P và K khả năng cung cấp từ đất >75%.
Từ khóa: Bắp lai, DRIS, dinh dưỡng khoáng, đất phù sa, QUEFTS, SSNM.
iv
ABSTRACT
The nutritional imbalances in the soil was associated with uptake nutrients
from soil and fertilizers. Proper nutrient management was the "key" to growing
crops. The study titled "Mineral nutrition for hybrid maize (Zea mays) from
alluvial soil in the Mekong delta, Vietnam" was conducted for the following
objectives: (1) Qualitative assessment of situation on alluvial soil of hybrid maize
applying DRIS model; (2) Determination of nutrient uptake requirement of N, P
and K of hybrid maize applying QUEFTS model; (3) Formulation of N, P and K
fertilizers for hybrid maize on alluvial soil. The field experiment have been
conducted for hybrid maize on alluvial soils at An Phu – An Giang, Winter-Spring
crop in 2014-2015 and 2015-2016. Results indicated that the DRIS method highly
identified nutrient imbalance in maize under nutrient omission experiment, there
was a response in terms of leaf nutrient content, DRIS index and yield to the
omission treatments significantly. The omission of N or P resulted in significantly
lower grain yield together with negative DRIS indices. NPK, NK and NP
treatments: Cu and Fe were ranked as the highest limit by DRIS, this was due to
the imbalance in the ratio between Cu or Fe compared to other elements. The
concentrations of most nutrients in ear leaf significantly correlated with the
corresponding DRIS indices, therefore, nutrient imbalance in the maize cultivated
in Mekong delta alluvial soil can be identified by the DRIS method. Using DRIS
helped to determine the specific limiting factor on nutrition on hybrid maize at the
study site, with a negative DRIS index indicating an imbalance of Cu, Fe, N, P.
Nutrients N and P were also found to be in an unbalanced state despite being fully
fertilized, which suggests that hybrid maize yield had a chance to increase when
nutrition with balanced fertilization was at an appropriate level. Imbalances of
nutrients was determined to be the limiting factor, reducing uptake efficiency of
hybrid maize in the study area. The evaluation of NPK absorption efficiency of
hybrid maize on alluvial soil were determined from the QUEFTS model: Grain
yield increased linearly with nutrients N, P and K (23.6 kg N, 3.73 kg P2O5 and
14.5 kg K2O above 1 ton of grain) when the grain yield reaches about 60-70% of
the yield potential. When the yields had exceed 7.0 tons/ha, the efficiency of nutrient
uptake of N, P and K decreases. The N, P and K fertilizer requirements for hybrid
maize grown on alluvial soils was developed from soil nutrients and nutrient
requirements for yield goals, to achieve the yield of 11.35 tons/ha, the yield
response with NPK fertilizers were in the order of 6.22; 1.33; 0.73 tons/ha, the
demand for NPK fertilizer was: 217 kg N/ha, 79.0 kg P2O5/ha and 63.4 kg K2O/ha.
v
Regarding to the relative contribution of plant uptake, the soil supplying capacity
of N was 53%, and P and K were >75%.
Key words: Alluvial soil, DRIS, Hybrid maize, Mineral nutrition, QUEFTS,
SSNM.
vii
MỤC LỤC
TÓM TẮT.......................................................................................................... ii
ABSTRACT.......................................................................................................iv
LỜI CAM ĐOAN ..............................................................................................vi
MỤC LỤC ....................................................................................................... vii
DANH SÁCH BẢNG....................................................................................... xii
DANH SÁCH HÌNH ........................................................................................xv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................ xvii
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU......................................................................................1
1.1 Giới Thiệu.....................................................................................................1
1.2 Mục tiêu đề tài ..............................................................................................2
1.2.1 Mục tiêu tổng quát.......................................................................................2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể............................................................................................2
1.3 Nội dung nghiên cứu.....................................................................................2
1.3.1 Khảo sát đặc tính môi trường đất vùng canh tác bắp lai trên đất phù sa........3
1.3.2 Ứng dụng hệ thống chẩn đoán DRIS trong đánh giá định tính tình trạng dinh
dưỡng cho cây bắp lai...........................................................................................3
1.3.3 Ứng dụng mô hình QUEFTS trong ứớc tính nhu cầu N, P và K cho cây bắp
lai 3
1.3.4 Xây dựng công thức phân bón N, P và K theo phương pháp SSNM cho cây
bắp lai ..................................................................................................................3
1.4 Tính cần thiết, ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án .........................3
1.5 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................4
1.5.1 Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................4
1.5.2 Phạm vi nghiên cứu .....................................................................................4
1.5.3 Điểm mới của luận án..................................................................................4
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU............................................................5
2.1 Tổng quan về cây bắp...................................................................................5
viii
2.1.1 Đặc điểm sinh học .......................................................................................5
2.1.2 Điều kiện sinh trưởng ..................................................................................5
2.1.2.1 Nhiệt độ....................................................................................................5
2.1.2.2 Ánh sáng...................................................................................................5
2.1.2.3 Nước.........................................................................................................6
2.1.2.4 Đất đai .....................................................................................................6
2.1.3 Kỹ thuật canh tác bắp lai .............................................................................6
2.1.4 Dinh dưỡng khoáng của cây bắp..................................................................8
2.2 Mô hình QUEFTS ......................................................................................19
2.2.1 Tổng quan về mô hình QUEFTS ...............................................................19
2.2.2 Các thông số cho thiết lập mô hình QUEFTS ............................................19
2.2.3 Ước lượng năng suất dựa vào hấp thu NPK theo mô hình QUEFTS ..........19
2.2.4 Những nghiên cứu về mô hình QUEFTS ...................................................20
2.3 Phương pháp quản lý dưỡng chất theo vùng chuyên biệt (SSNM) ..........21
2.3.1 Quản lý dưỡng chất theo vùng chuyên biệt ................................................21
2.3.2 Các thông số trong SSNM .........................................................................22
2.3.3 Hiệu quả sử dụng chất dinh dưỡng.............................................................22
2.4 Những nghiên cứu về SSNM trong và ngoài nước....................................24
2.4.1 Ngoài nước................................................................................................24
2.4.2 Trong nước................................................................................................25
2.5 Chẩn đoán nhu cầu phân bón của cây trồng.............................................26
2.6 Tương tác giữa các dưỡng chất..................................................................28
2.7 Khái quát về phương pháp DRIS ..............................................................30
2.7.1 Tiêu chuẩn DRIS (DRIS norms)................................................................31
2.7.2 Chỉ số DRIS (DRIS index) ........................................................................32
2.7.3 Một số kết quả nghiên cứu về DRIS trên cây bắp.......................................32
2.8 Tổng quan về đất phù sa Đồng bằng sông Cửu Long ...............................35
ix
2.8.1 Định nghĩa.................................................................................................35
2.8.2 Đất phù sa hệ thống sông Cửu Long ..........................................................35
2.8.3 Nhóm đất phù sa xa sông Tiền và sông Hậu...............................................37
2.9 Đặc điểm vùng nghiên cứu An Phú - An Giang ........................................38
2.9.1 Vị trí địa lý ................................................................................................38
2.9.2 Đất đai.......................................................................................................39
2.9.3 Khí hậu......................................................................................................39
2.10 Tình hình sản xuất bắp lai........................................................................39
2.10.1 Tình hình chung về cây bắp ở trên thế giới ..............................................39
2.10.2 Tình hình chung về cây bắp ở An Phú – An Giang ..................................41
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..........44
3.1 Phương tiện.................................................................................................44
3.1.1 Thời gian và địa điểm................................................................................44
3.1.2 Vật liệu thí nghiệm....................................................................................44
3.2 Phương pháp...............................................................................................45
3.2.1 Khảo sát đặc tính môi trường đất vùng canh tác bắp lai .............................45
3.2.2 Ứng dụng hệ thống chẩn đoán DRIS trong đánh giá định tính tình trạng dinh
dưỡng cho cây bắp lai.........................................................................................47
3.2.2.1 Xác định hàm lượng dinh dưỡng trong lá................................................47
3.2.2.2 Xây dựng hệ thống chẩn đoán DRIS (bộ chuẩn DRIS) ............................49
3.2.2.3 Thẩm định khả năng chẩn đoán của DRIS ..............................................50
3.2.2.4 Đánh giá kết quả chẩn đoán theo DRIS ..................................................50
3.2.3 Đánh giá nhu cầu hấp thu dưỡng chất cho cây bắp lai................................51
3.2.3.1 Xác định đáp ứng năng suất của cây bắp lai...........................................52
3.2.3.2 Ứng dụng mô hình QUEFTS trong đánh giá nhu cầu hấp thu NPK cho cây
bắp lai ...............................................................................................................53
3.2.4 Xây dựng công thức phân bón N, P và K theo phương pháp SSNM cho cây
bắp lai ................................................................................................................56
x
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ THẢO LUẬN..........................................................59
4.1 Đặc tính lý-hóa học đất phù sa trồng bắp lai tại An Phú–An Giang ........59
4.2 Ứng dụng hệ thống chẩn đoán DRIS trong đánh giá tình trạng dinh dưỡng
cho cây bắp lai trên đất phù sa ........................................................................63
4.2.1 Hàm lượng dưỡng chất trong lá ở các giai đoạn phát triển của cây bắp lai 63
4.2.2 Ứng dụng“Hệ thống chẩn đoán và khuyến cáo tích hợp (DRIS)”...............68
4.2.2.1 Năng suất hạt của bắp lai và hàm lượng dưỡng chất ..............................71
4.2.2.2 Tương quan hồi qui giữa chỉ số DRIS và hàm lượng dưỡng chất trong lá
.............................................................................................................................. 72
4.2.2.3 Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của các nghiệm thức bón khuyết...........74
4.3 Ứng dụng mô hình QUEFTS trong đánh giá hiệu quả hấp thu dưỡng chất
N, P và K cho cây bắp lai trên đất phù sa ở An Phú – An Giang...................76
4.3.1 Dữ liệu về năng suất, hàm lượng và hấp thu cho xây dựng mô hình QUEFTS
.............................................................................................................................. 76
4.3.2 Hiệu quả hấp thu dưỡng chất IE và hiệu quả hấp thu dưỡng chất nghịch đảo
RIE của dưỡng chất NPK ...................................................................................78
4.3.3 Sàng lọc dữ liệu điều chỉnh mô hình QUEFTS. .........................................79
4.3.4 Mô phỏng dữ liệu cho mô hình QUEFTS...................................................80
4.4 Ứng dụng phương pháp quản lý dinh dưỡng vùng chuyên biệt (SSNM) cho
cây bắp lai trên đất phù sa ở An Phú – An Giang...........................................84
4.4.1 Sinh khối và năng suất của bắp lai NK7328 trồng trên đất phù sa ở An Phú -
An Giang vụ Đông Xuân 2014-2015 và 2015-2016............................................84
4.4.2 Ảnh hưởng của bón phân NPK lên chiều cao và đường kính thân cây bắp lai
trên đất phù sa An Phú, An Giang.......................................................................85
4.4.3 Đáp ứng năng suất của cây bắp lai trồng trên đất phù sa An Phú – An Giang
.............................................................................................................................. 87
4.4.4 Đánh giá đáp ứng năng suất bắp lai trên đất phù sa An Phú – An Giang ....88
4.4.5 Nhu cầu phân bón N, P và K cho cây bắp lai trên đất phù sa ở An Phú – An
Giang .................................................................................................................89
4.4.5.1 Xác định năng suất mục tiêu của vùng ....................................................89
xi
4.4.5.2 Xác định nhu cầu bón đạm cho bắp lai ...................................................90
4.4.5.3 Xác định nhu cầu bón lân cho bắp lai.....................................................91
4.4.5.4 Xác định nhu cầu bón kali cho bắp lai....................................................94
4.4.6 Tỉ số nguồn hấp thu dưỡng chất của bắp lai...............................................96
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ........................................................98
5.1 Kết luận.......................................................................................................98
5.2 Đề xuất ........................................................................................................99
TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................................................................100
PHỤ CHƯƠNG..............................................................................................117
xii
DANH SÁCH BẢNG
Bảng 2.1: Chẩn đoán nhu cầu dinh dưởng qua lá của cây bắp.............................27
Bảng 2.2: Diện tích trồng bắp ở An Phú – An Giang so với khu vực và cả nước
(nghìn ha)...........................................................................................42
Bảng 2.3: Sản lượng bắp ở An Phú – An Giang so với khu vực và cả nước (nghìn
tấn). ..........................................................................................................42
Bảng 2.4: Năng suất bắp của một số huyện có diện tích trồng bắp lớn ở An Giang
(tấn/ha). ....................................................................................................43
Bảng 3.1: Chỉ tiêu và phương pháp phân tích đất................................................46
Bảng 3.2: Phương pháp phân tích hàm lượng dưỡng chất trong mẫu thực vật.....48
Bảng 3.3: Thang đánh giá dưỡng chất trong lá bắp lai giai đoạn phát triển R1....48
Bảng 3.4: Các nghiệm thức của thí nghiệm.........................................................51
Bảng 4.1: Đặc tính đất ban đầu của thí nghiệm tầng đất 0-20 và 20-40 cm, (n=80).
......................................................................................................................60
Bảng 4.2. Ma trận tương quan giữa các tính chất hóa học đất. An Phú - An Giang,
(n=80).......................................................................................................61
Bảng 4.3. So sánh hàm lượng (%) N, P và K trong lá bắp ở giai đoạn phát triển V10
và R1. An Phú – An Giang, ĐX 14-15 và ĐX 15-16, (n=80).....................63
Bảng 4.4: Ma trận tương quan giữa hàm lượng chất dinh dưỡng trong lá trong giai
đoạn phát triển R1. An Phú - An Giang, (n=80). .......................................67
Bảng 4.5: Bộ DRIS chuẩn cho cây bắp lai giai đoạn R1 trên đất phù sa An Phú -
An Giang (n=80).......................................................................................69
Bảng 4.6: Phạm vi năng suất hạt bắp lai và nồng độ dinh dưỡng đa, trung và vi
lượng trong lá giai đoạn phát triển R1 của các công thức bón phân. ..........72
Bảng 4.7: Giá trị chỉ số DRIS với các nghiệm thức thí nghiệm lấy mẫu ở giai đoạn
R1.............................................................................................................74
Bảng 4.8: Tỷ lệ phần trăm ruộng có chỉ số DRIS âm đối với các nghiệm thức thí
nghiệm, lấy mẫu ở giai đoạn R1................................................................75
Bảng 4.9: Thứ tự giới hạn chất dinh dưỡng đối với các nghiệm thức thí nghiệm, lấy
mẫu ở giai đoạn R1...................................................................................75
xiii
Bảng 4.10: Dữ liệu thống kê (n=400) về năng suất, hàm lượng và hấp thu dưỡng
chất từ thí nghiệm ngoài đồng. An Phú – An Giang, ĐX 14-15 và 15-16. .77
Bảng 4.11: Hiệu quả hấp thu dưỡng chất (IE) và hiệu quả hấp thu dưỡng chất nghịch
đảo (RIE) của dưỡng chất NPK trên cây bắp. An Phú, ĐX 14-15 và ĐX 15-
16. ............................................................................................................78
Bảng 4.12: Các phương trình tính năng suất hạt (độ ẩm 15,5%) của cây bắp lai từ
hấp thu N (UN), lân (UP) và kali (UK)......................................................81
Bảng 4.13: Dữ liệu cho ước tính hấp thu dinh dưỡng ở tiềm năng năng suất. An
Phú – An Giang. .......................................................................................81
Bảng 4.14: Nhu cầu hấp thu dưỡng chất, hiệu quả hấp thu dưỡng chất (IE) và hiệu
quả hấp thu dưỡng chất nghịch đảo (RIE) của dưỡng chất N, P và K đối với
bắp lai được mô phỏng theo mô hình QUEFTS.........................................84
Bảng 4.15: Sinh khối và năng suất hạt của bắp lai NK7328 trên đất phù sa vụ Đông
Xuân 2014-2015 và 2015-2016 (nĐX 14-15=40, nĐX 15-16=40), tấn/ha............85
Bảng 4.16: Ảnh hưởng của bón phân N, P và K lên chiều cao và đường kính thân
cây bắp lai trong giai đoạn phát triển V10, R1 và R6. An Phú - An Giang.
ĐX 14-15 và ĐX 15-16, (n=80). ...............................................................86
Bảng 4.17: Đáp ứng năng suất của cây bắp lai trồng trên đất phù sa (n=80). 87
Bảng 4.18: Đánh giá đáp ứng năng suất trên đất phù sa An Phú-An Giang, ĐX 14-
15 và ĐX 15-16. .......................................................................................88
Bảng 4.19: Thống kê năng suất, năng suất mục tiêu cho bắp lai trên đất phù sa ở
An Phú-An Giang, mùa vụ Đông Xuân .....................................................89
Bảng 4.20: Thông số cho tính toán nhu cầu bón N cho bắp lai trên đất phù sa ở An
Phú-An Giang, ĐX 14-15 và ĐX 15-16 ....................................................90
Bảng 4.21: Lượng phân N cần bón (kgN/ha) cho bắp lai dựa trên đáp ứng năng suất
giữa ô bón N và ô khuyết 0N ....................................................................91
Bảng 4.22: Thống kê năng suất và tính toán nhu cầu bón P hoàn trả lại cho đất trên
đất phù sa ở An Phú-An Giang, ĐX 14-15 và ĐX 15-16 ...........................92
Bảng 4.23: Thống kê lượng hấp thu P, nhu cầu P tăng theo ĐƯNS và tính toán tổng
nhu cầu bón P cho bắp lai trên đất phù sa ở An Phú-An Giang, ĐX 14-15 và
ĐX 15-16..................................................................................................92