Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Điều tra tỷ lệ mới mắc tiêu chảy cấp có nguyên nhân do thực phẩm tại 3 tỉnh Nghệ An, Đắc Lắc và Ninh Bình năm 2012
MIỄN PHÍ
Số trang
6
Kích thước
367.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1760

Điều tra tỷ lệ mới mắc tiêu chảy cấp có nguyên nhân do thực phẩm tại 3 tỉnh Nghệ An, Đắc Lắc và Ninh Bình năm 2012

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

tiiu khi ging sure bing phiu thuat dat Bandelette

dubi ni$u dao ia 51,8 ± 11,9 (thip n hit Id 39 va cao

nhit Id 67 tu6i) [2] va cua Nguyin Tan Cuong trong

diiu trj tiiu khbng kiim soat O' phg nu bing nang

ni$u dao kiiu TVT Id 49,8 ± 7,2 (thip n hit Id 33 va

cao nhit Id 69) [1]

K it qud cdc bang 2 cho thiy: s6 lin cb thai va s6

lin nao hut cOng nhu- s6 lin de, trong luang can cua

con khi sinh ra cung c6 anh huong tbi tinh trang sbn

tiiu cua bbnh nhan. K it qua cua chung tbi cung phu

hop vbi tac gia Nguyin Tan Cuong (sb lin sinh trung

binh 2,5 lin va cao n hit tbi 10 lin mang thai) [1] va

tac gia Hb Nguyin T iin (s6 con trung binh ia 3,4 ±

1,6, thip n hit ia 1 con va cao n h it ia 6 con) [2],

K it qua nghibn cuu cua chung tbi cho thiy: 100%

s6 cac b£nh nhan vao vi£n vbi ly do bj sbn tieu trong

db cb 80,7% cb ly do kbm theo ia bj sa sinh dye kbm

theo, 80,7% bj dai khb kbm theo (bang 3). Trong s6

cac bbnh nhan bj sbn tieu, chi cb 9,7% bi sbn tiiu

muc db 1 cbn lai 90,3% so benh nhan bj sbn tiiu b

muc db 2, khbng cb trubng hop nao bi sbn tiiu muc

db nang. K it qua nghibn c lp u nay cao hon k it qua

nghibn c lp u cua H6 Nguyin T iin va cong su, ty lb cb

kbm sa sinh dye chi chiim 28%, cube song kbm cac

roi loan di tieu chiim 30% tuy nhien ty lb sbn tiiu cua

tac gia cung ia 100% cac benh nhan vao vien vbi ly

do sbn tieu trong db muc do 1 ia 12%, muc db 2 ia

52% va (m e do 3 ia 36% [2],

So ngay nim vien trung binh cua cac bbnh nhan

sau phiu thuat trong nghien c lp u cua chung tbi ia 4,9

± 2,1 ngay, th ip n h it ia 2 ngay va nhieu nhit ia 10

ngay. Ket qua cua chung tbi cung cao hon cua Hb

Nguyin Tien [2] vbi thbi gian .nam vibn trung binh ia

2,1 ± 1,1 ngay, cua Nguyin Tan Cuong [1] ia 1,3

ngay (thip n hit ia 1 ngay, cao n h it ia 5 ngay).

Danh gia v i luong nubc tiiu ton du b cac ngay

sau phiu thuat, ket qua cua chung tbi cho th iy cb su

cai thibn ro ret ve tinh trang tieu tien cua cac benh

nhan sau phiu thuat. 100% cac benh nhan deu cb

tinh trang tieu tien ve binh thubng. Khbng cb trubng

hop nao cb cam giac khb tieu, tieu nhieu lin .... Cac

nghien c lp u cua cac tac gia khac tren the gibi deu cho

ket qua tuong tu [3], [5],

Danh gia sau phiu thuat 1 thang, 100% cac benh

nhan duoc kham lai va deu cho biet hai Ibng vbi k it

qua phiu thuat. Tinh trang tiiu tien cua cac benh

nhan hoan toan binh thubng, duac cai thibn so vbi

trubc phiu thuat. K it qua nghibn cuu cua chung tbi

cung phu hop vbi cac nghibn c lp u cua cac tac gia

trong nubc. Ty lb hai Ibng sau 12 thang cua cac bbnh

nhan v in tbi 82% [9],

KI=T LUAN

Phiu thuat TOT d iiu tri sbn tiiu khi ging sue ia

mbt phuong phap thbi gian phiu thuat ngan, hibu

qua dieu tri cao (hibu qua 100%), it biin chipng va ty

lb bbnh nhan hai Ibng cao.

TAI LIEU THAM KHAO

1. Nguyen Tan Cuong, Tu Thanh Tri Dung, Trin Le

Linh Phuong, Vu Hong Thjnh, Nguyen Hoang Due

(2009), "Danh gia ket qua ban dau dieu trj tiiu khbng

kiem soat b phu nu bing nang nieu dgo kieu TVT', Tap

chi Y hpc TP. Ho Chi Minh, So 13 - tr.205 - 209.

2. Ho Nguyen Tien, Le Sy Phuong, Bach Cam An,

Phan Viet Lam (2010), "Ket qua dieu trj sbn tieu khi

ging sue bing phau thuat dat Bandelette dubi ni#u

dao", Tap chi Y hoc TP. Ho Chi Minh, So 5 - tr.32 - 38.

3. Beji, N.K. et al (2003), 'The effect of pelvic floor

training on sexual function of treated patients", Int

Urogynecol J Pelvic Floor Dysfimct 14(4): 234-238.

4. Brown J.S. et al (2000), "Hysterectomy and

incontinence", A systematic review 356: 535 - 540.

5. Brubaker L. et al (1997), "Transvaginal electrical

stimulation for female urinary incontinence", Am J Obstet

Gynecol 177: 536-40.

6. Fultz N. et al (2005), "Prevalence, management

and impact of urinary incontinence in the workplace",

Occupational Med 55: 552 - 557.

7. Hannestad Y. S. et al (2000), "A community￾based epidemiological survey of female urinary

incontinence: the Norwegian EPINCOMT study.

Epidemiology of Incontinence in the country of Nord -

Trondelag”, J Clin Epideniol 53: 1150-57.

8. Kelly H.A. et al (1914), "Urinary incontinence in

women without manifest injury to the bladder” , Surg

Gynecol Obstet 18: 444.

9. Descazeaud A., Salet-Lizee D., Villet R., Ayoub

N., Abitayeh G., Cotelle O., Gadonneix P. (2007).

Traitement de I’incontinence urinaire d’effort par

bandelette TVT-O : resultats immediats et a un an.

Gynecologie Obstetrique & Fertilite, 35 : 523-529.

10.Bourcier A. et al (1989), "Continence urinaire et

miction", Le plancher pelvien - explorations

fonctionnelles et readaptation, Editions Vigot Paris, SI￾37.

DIEU TRA TY LE MOI MAC TIEU CHAY CAP CO NGUYEN NHAN 00 THUC PHAM

TAI 3 TINH NGHE AN, DAC LAC VA NINH DINH NAM 2012

TRAN QUANG TRUNG, Cue An todn th irc p h im • BQ Y te

TOM TAT - xd hdi. Mot nghidn cuv cua chung tdi dd duxyc triin

NhiSu k it q u i nghidn cuv da chi ra rin g dn cdc khai tai 3 tinh: Nghd An, Ddc Ldc vd Ninh Binh ndm

thuc phim sdng hodc n iu chua chin ky Id nguydn 2012, ket qua chinh cua nghidn cuv xdc dinh ty Id m&i

nhdn Idm cho cdc vu ngo ddc thuc phim dnh hudng mdc tidu chay c ip trong th&i gian 2 tu in cho th iy: ty I$

d in sue khod con nguxyi cung nhir sis phdt triin kinh t i ca mdc tidu chdy c ip do thi/c phim chiim 70% tin g

Y HOC THUC HANH (922) - s 6 6/2014 55

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!