Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Điều tra, khảo sát đánh giá hiện trạng và lập kế hoạch xây dựng, quản lý bộ chỉ thị môi trường trên địa bàn Tỉnh Bình Dương : Luận văn Thạc sĩ - Chuyên ngành : Quản lý Tài nguyên & môi trường
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẶNG CÔNG TÂM
ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ HIỆN
TRẠNG VÀ LẬP KẾ HOẠCH XÂY DỰNG,
QUẢN LÝ BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Chuyên ngành : QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Mã chuyên ngành : 60850101
LUẬN VĂN THẠC SĨ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2019
Công trình được hoàn thành tại Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh.
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Tôn Thất Lãng.
Người h n iện 1: .......................................................................................................
Người h n iện 2 ........................................................................................................
Luận văn thạc sĩ được b o vệ tại H i đồng chấ vệ ận văn thạc sĩ Trường
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh ngày . . . . . tháng . . . . nă 2019
Thành phần H i đồng đánh giá l ận văn thạc sĩ gồm:
1. ........................................................................................... - Chủ tịch H i đồng.
2. ........................................................................................... - Ph n biện 1.
3. ........................................................................................... - Ph n biện 2.
4............................................................................................. - Ủy viên.
5. ........................................................................................... - Thư ký
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG VIỆN TRƯỞNG VIỆN KHCN&QLMT
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: ĐẶNG CÔNG TÂM MSHV: 15002011
Ngày, tháng, nă sinh 19/4/1990 Nơi sinh Tây Ninh
Chuyên ngành: Qu n lý Tài ng yên và Môi trường Mã chuyên ngành: 60850101
I. TÊN ĐỀ TÀI:
Điều tra, kh sát đánh giá hiện trạng và lập kế hoạch xây dựng, qu n lý b chỉ thị
ôi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
- Điề tra, nghiên cứ tổng q an thực trạng tình hình q n lý dữ liệ ôi trường.
- ựa chọn các chỉ thị hù hợ .
- Thiết lậ , cậ nhật thông tin dữ liệ ch Phiế chỉ thị ôi trường the q y định
đối với từng l ại chỉ thị đặc trưng của tỉnh Bình Phước.
- Xây dựng cơ chế hối hợ th thậ các chỉ thị cơ n đặc thù của tỉnh.
- Xây dựng công cụ q n lý hù hợ á dụng đánh giá chỉ thị ch ng ch t àn
tỉnh tr ng những nă tiế the .
II. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: Theo Quyết định số 450/QĐ-ĐHCN ngày
22/01/2018 của Hiệ trưởng Trường Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh.
III. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 22/7/2018
IV. NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. Tôn Thất Lãng
Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 20...
NGƯỜI HƯỚNG DẪN
PGS.TS. Tôn Thất Lãng
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KHCN&QLMT
i
LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian thực hiện nghiên cứ ận văn tốt nghiệ Ca học ch yên ngành
Q n lý Tài ng yên và Môi trường với đề tài “Điề tra, kh sát đánh giá hiện
trạng và lậ kế h ạch xây dựng, q n lý chỉ thị ôi trường trên địa àn tỉnh Bình
Phước”. Tôi đã nhận được sự hướng dẫn và giú đỡ nhiệt tình của thầy PGS.TS. Tôn
Thất ãng, người thầy đã the sát, tận tình hướng dẫn và giú đỡ tôi trong quá trình
học tập, nghiên cứu và thực hiện đề tài.
Xin chân thành cá ơn Ban Lãnh đạ Viện Kh a học Công nghệ và Q n lý môi
trường, Trường Đại học Công nghiệ Thành hố Hồ Chí Minh, Phòng Q n lý Sa
đại học và các Thầy, Cô tr ng Viện đã q an tâ và tạ điề kiện th ận lợi để tôi
h àn thành l ận văn này.
Xin cá ơn ãnh đạ các Phòng, đơn vị trực th c Sở Tài ng yên và Môi trường tỉnh
Bình Phước đã tạ ọi điề kiện th ận lợi, c ng cấ thông tin, đóng gó các ý kiến
q ý á . Đồng thời, tôi xin chân thành cá ơn người dân tỉnh Bình Phước đã nhiệt
tình tha gia tr lời hỏng vấn và đóng gó rất nhiề ý kiến hay ch đề tài nghiên
cứ này.
Sa cùng, tôi xin ày tỏ lòng iết ơn sâ sắc tới gia đình, người thân và ạn è đã
q an tâ , chia sẻ khó khăn và đ ng viên tôi tr ng q á trình thực hiện l ận văn.
ii
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Trong những nă q a, q á trình công nghiệ hóa và đô thị hóa trên địa bàn tỉnh
Bình Phước diễn ra mạnh mẽ đã là gia tăng khối lượng chất th i, tạo nên áp lực
lớn đến chất lượng ôi trường của tỉnh. Đề tài đã á dụng ô hình Đ ng lực – Áp
lực – Hiện trạng – Tác đ ng – Đá ứng (DPSIR) để đánh giá hiện trạng ôi trường
tỉnh Bình Phước. Kết qu nghiên cứu cho thấy đ ng lực chính là sự gia tăng dân số,
q á trình đô thị hóa và hoạt đ ng phát triển kinh tế - xã h i của người dân. Áp lực
chính là rác th i ngày càng gia tăng và hát sinh chủ yếu từ quá trình s n xuất của
các h dân và các khu công nghiệp. Chất lượng ôi trường của tỉnh Bình Phước đã
bị ô nhiễm cục b . Điề này đã gây ra các nh hưởng tới sức khỏe của người dân
trong tỉnh. Các đá ứng mà tỉnh Bình Phước đã thực hiện nhằm c i thiện môi
trường nhưng vẫn chưa đủ và hiệu qu , d đó đề tài đã đưa ra t số gi i pháp bổ
sung trong qu n lý và b o vệ ôi trường trên địa bàn của tỉnh. Đề tài đã hân tích
những vấn đề lý luận, thực tiễn và đề xuất b chỉ thị ôi trường cho tỉnh Bình
Phước gồm 15 chỉ thị thu c 05 nhóm chỉ thị chính: Nhóm chỉ thị Đ ng lực có 05
chỉ thị; nhóm chỉ thị Áp lực có 02 chỉ thị, nhóm chỉ thị Hiện trạng có 02 chỉ thị,
nhóm chỉ thị Tác đ ng có 01 chỉ thị, nhóm chỉ thị Đá ứng có 05 chỉ thị. B chỉ thị
là cơ sở đánh giá t cách đầy đủ và chính xác tình hình thực hiện các chỉ thị, kế
hoạch về tài ng yên và ôi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước góp phần cho việc
đánh giá, dự th o, hoạch định chiến lược, chính sách về tài ng yên và ôi trường
cho những nă tiếp theo.
iii
ABSTRACT
Over the past years, the process of industrialization and urbanization in the province
of Binh Phuoc has strongly increased the volume of waste, creating great pressure
on the quality of the province. The subject has applied the model of Driver –
Pressure – State – Impact – Response (DPSIR) to evaluate the current state of Binh
Phuoc province. Research shows that the main drivers are population growth,
urbanization and socio-economic development of the people. The main pressure is
on garbage, which arises mainly from the production process of households and
industrial zones. The environmental quality of Binh Phuoc province has been
partially polluted. This has affected the health of the people in the province. The
response that Binh Phuoc has done to improve the environment is still not enough
and effective, so the topic has given some additional solutions in environmental
management and protection in the province. The topic has analyzed theoretical and
practical issues and proposed the set of environmental indicators for Binh Phuoc
province, including 15 indicators of 05 main indicator groups: Motivation indicator
group with 05 indicators; the pressure indicator group has 02 indicators, the
indicator group has 02 indicators, the indicator group has one indicator, the
instruction group has 05 indicators. The instruction set is the basis for a full and
accurate assessment of the implementation of the directions and plans on natural
resources and environment in Binh Phuoc province, contributing to the evaluation,
drafting and planning of warfare. Strategy, policy on natural resources and
environment for next years.
iv
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin ca đ an đây là công trình nghiên cứu của b n thân tôi. Các kết qu nghiên
cứu và các kết luận trong luận văn là tr ng thực, không sao chép từ bất kỳ m t
nguồn nà và dưới bất kỳ hình thức nào. Việc tham kh o các nguồn tài liệu (nếu có)
đã được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham kh đúng q y định.
Học viên
Đặng Công Tâm
v
MỤC LỤC
MỤC LỤC...................................................................................................................v
DANH MỤC HÌNH ẢNH ...................................................................................... viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................x
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................... xii
MỞ ĐẦU.....................................................................................................................1
1. Đặt vấn đề ...............................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................3
2.1 Mục tiêu chung......................................................................................................3
2.2 Mục tiêu cụ thể......................................................................................................3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................3
3.1 Đối tượng nghiên cứu............................................................................................3
3.2 Phạm vi nghiên cứu...............................................................................................3
4. Cách tiếp cận và hương há nghiên cứu .............................................................4
5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài.....................................................................................4
5.1 Ý nghĩa kh a học ..................................................................................................4
5.2 Ý nghĩ thực tiễn.....................................................................................................4
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĨNH VỰC NGHIÊN CỨU...................................6
1.1 Khái niệm và các thuật ngữ liên quan...................................................................6
1.2 Vai trò và ý nghĩa của việc xây dựng b chỉ thị ôi trường ................................6
1.3 Cơ sở pháp lý của đề tài ........................................................................................7
1.4 Khái q át Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của B Tài nguyên
và Môi trường..............................................................................................................9
1.5 Tình hình nghiên cứu mô hình DPSIR trên thế giới và Việt Nam......................10
1.5.1 Tình hình nghiên cứu mô hình DPSIR trên thế giới ........................................10
1.5.2 Tình hình nghiên cứu mô hình DPSIR tại Việt Nam.......................................15
1.6 Kết luận rút ra từ nghiên cứu tổng quan của mô hình DPSIR trong việc xây
dựng b chỉ thị ôi trường........................................................................................25
1.7 Tổng quan về khu vực nghiên cứu......................................................................26
vi
CHƯƠNG 2 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................31
2.1 N i d ng đề tài....................................................................................................31
2.1.1 Điều tra, nghiên cứu tổng quan thực trạng tình hình qu n lý ôi trường .......31
2.1.2 Lựa chọn các chỉ thị phù hợp ...........................................................................31
2.1.3 Thiết lập, cập nhật thông tin cho Phiếu chỉ thị ôi trường the q y định đối
với từng loại chỉ thị đặc trưng của tỉnh Bình Phước .................................................31
2.1.4 Xây dựng cơ chế phối hợp thu thập các chỉ thị cơ n đặc thù của tỉnh .........32
2.1.5 Xây dựng công cụ qu n lý phù hợp áp dụng đánh giá chỉ thị chung cho
toàn tỉnh Bình Phước trong những nă tiếp theo .....................................................32
2.2 Phương há nghiên cứu.....................................................................................33
2.2.1 Phương há l ận xây dựng b chỉ thị ôi trường tỉnh Bình Phước ..............33
2.2.2 Phương há nghiên cứu cụ thể .......................................................................35
2.2.2.1 Phương há kế thừa các số liệu, các kết qu công trình nghiên cứu ..........35
2.2.2.2 Phương há sàng lọc, phân loại, lựa chọn các chỉ thị phù hợp...................36
2.2.2.3 Phương há điều tra, thu thập và xử lý các số liệu thông tin thống kê .......37
2.2.2.4 Phương há lập phiếu chỉ thị ôi trường....................................................42
2.2.2.5 Phương há ch yên gia và h i th o ............................................................42
2.2.2.6 Phương há ứng dụng ô hình DPSIR để xây dựng b chỉ thị ôi trường43
CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..................................................................44
3.1 Điều tra, nghiên cứu tổng quan thực trạng tình hình qu n lý ôi trường ..........44
3.1.1 Thực trạng tình hình qu n lý dữ liệ ôi trường.............................................44
3.1.2 Thực trạng ôi trường không khí từ kh đô thị, kh dân cư...........................45
3.1.3 Thực trạng ôi trường không khí từ s n xuất công nghiệp.............................47
3.1.4 Thực trạng ôi trường không khí từ các KCN, CCN......................................48
3.1.5 Thực trạng ôi trường do hoạt đ ng s n xuất nông nghiệp ............................52
3.1.6 Thực trạng công tác qu n lý ôi trường trong ngành du lịch .........................53
3.1.7 Những tồn tại và thách thức trong công tác qu n lý ôi trường .....................54
3.2 Lựa chọn các chỉ thị phù hợp ..............................................................................59
3.3 Thiết lập, cập nhật thông tin cho Phiếu chỉ thị ôi trường the q y định đối với
từng loại chỉ thị đặc trưng của tỉnh Bình Phước .......................................................70
vii
3.3.1 Nhóm chỉ thị Đ ng lực.....................................................................................71
3.3.2 Nhóm chỉ thị Áp lực.........................................................................................83
3.3.3 Nhóm chỉ thị Hiện trạng...................................................................................89
3.3.4 Nhóm chỉ thị Tác đ ng...................................................................................100
3.3.5 Nhóm chỉ thị Đá ứng....................................................................................104
3.4 Xây dựng cơ chế phối hợp thu thập các chỉ thị cơ n đặc thù của tỉnh ..........118
3.5 Xây dựng công cụ qu n lý phù hợp áp dụng đánh giá chỉ thị chung cho toàn
tỉnh Bình Phước trong những nă tiếp theo ...........................................................120
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................................124
1. Kết luận ...............................................................................................................124
2. Kiến nghị.............................................................................................................125
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................127
PHỤ LỤC................................................................................................................129
LÝ LỊCH TRÍCH NGANG CỦA HỌC VIÊN
viii
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Mô hình Áp lực, Hiện trạng, Đá ứng của OECD tr ng tiế cận vấn đề
ôi trường.................................................................................................................13
Hình 1.2 Mô hình DPSIR của OECD .......................................................................14
Hình 1.3 Mô hình DPSIR của tỉnh Bình Dương.......................................................18
Hình 1.4 Mô hình DPSIR tr ng đánh giá ôi trường nước ặt kh vực ỏ than
Na Mẫ xã Thượng Yên Công, Thành hố Uông Bí, tỉnh Q ng Ninh................20
Hình 1.5 Mô hình DPSIR để đánh giá hiện trạng ôi trường nước ặt ở xã Cự Khê,
h yện Thanh Oai, Thành hố Hà N i .......................................................................22
Hình 1.6 Mô hình DPSIR ở vùng iển Thừa Thiên H ế ..........................................24
Hình 1.7 B n đồ hành chính tỉnh Bình Phước ..........................................................26
Hình 2.1 Các thành hần của kh ng là việc DPSIR .............................................34
Hình 2.2 Đánh giá ôi trường t àn diện the hương há l ận DPSIR................34
Hình 2.3 Phương há th thậ và xử lý số liệ .......................................................41
Hình 3.1 Mật đ dân số trung bình ...........................................................................45
Hình 3.2 Số lượng các hương tiện gia thông đăng kiể hàng nă ......................46
Hình 3.3 ượng thuốc b o vệ thực vật được sử dụng hàng nă ..............................52
Hình 3.4 Số lượng khách du lịch tr ng nước và quốc tế ..........................................53
Hình 3.5 Dự báo khối lượng CTR đến nă 2030.....................................................83
Hình 3.6 Hà lượng bụi tr ng ình nă 2016 Thị xã Đồng Xoài...........................89
Hình 3.7 Hà lượng bụi tr ng ình nă 2016 h yện Đồng Phú.............................89
Hình 3.8 Hà lượng bụi tr ng ình nă 2016 h yện Chơn Thành .........................90
Hình 3.9 Hà lượng bụi tr ng ình nă 2016 h yện Bình Long............................90
Hình 3.10 Hà lượng bụi tr ng ình nă 2016 h yện Hớn Qu n ..........................91
Hình 3.11 Hà lượng bụi tr ng ình nă 2016 Thị xã Phước Long.......................91
Hình 3.12 Hà lượng bụi tr ng ình nă 2016 h yện Bù Gia Mập và Phú Riềng.92
Hình 3.13 Hà lượng bụi tr ng ình nă 2016 h yện L c Ninh............................92
Hình 3.14 Hà lượng bụi tr ng ình nă 2016 h yện Bù Đăng.............................93
ix
Hình 3.15 Hà lượng bụi tr ng ình nă 2016 h yện Bù Đốp...............................93
Hình 3.16 Phần tră h gia đình ở thành thị được sử dụng nước sạch ..................113
Hình 3.17 Phần tră h gia đình ở nông thôn được sử dụng nước sạch ................114
Hình 3.18 Ng yên tắc chính tr ng cơ chế hối hợ ...............................................118
Hình 3.19 Cấ trúc của thư viện q n lý chỉ thị ôi trường tỉnh Bình Phước..121
Hình 3.20 Tó tắt q y trình q n lý chỉ thị ôi trường tỉnh Bình Phước .............122
x
DANH MỤC BẢNG BIỂU
B ng 2.1 Đánh giá chọn chỉ thị bằng hương há đánh giá đa tiê chí ............ 37
B ng 2.2 Thống kê số phiếu kh o sát .................................................................. 39
B ng 2.3 Hiện trạng sử dụng đất phân theo ngành nghề tại tỉnh Bình Phước..... 41
B ng 3.1 Hà lượng CO, SO2, NO2, NH3, THC, P trên địa bàn tỉnh ................ 48
B ng 3.2 Đánh giá chọn chỉ thị bằng hương há đánh giá đa tiê chí ............ 60
B ng 3.3 Kết qu sàng lọc b chỉ thị ôi trường tỉnh Bình Phước ..................... 69
B ng 3.4 Khái quát mô hình b chỉ thị ôi trường tỉnh Bình Phước.................. 70
Bàng 3.5 Dân số trung bình thành thị và nông thôn ............................................ 71
B ng 3.6 Mật đ dân số trung bình...................................................................... 73
B ng 3.7 Tổng lượng phân bón hóa học được sử dụng trong nông nghiệp ........ 75
B ng 3.8 ượng thuốc trừ sâu sử dụng trong nông nghiệp ................................. 76
B ng 3.9 Số lượng các hương tiện gia thông đăng kiể hàng nă ............... 77
B ng 3.10 Tổng KCN, CCN trên địa bàn tỉnh Bình Phước................................. 80
B ng 3.11 Số lượt khách du dịch tr ng nước và quốc tế .................................... 82
B ng 3.12 Dự báo khối lượng CTR đô thị tỉnh Bình Phước đến nă 2030........ 85
B ng 3.13 Kết qu dự báo khối lượng chất th i rắn công nghiệp cần thu gom trên
địa bàn tỉnh Bình Phước đến nă 2020 ............................................................... 85
B ng 3.14 Số liệu thiệt hại do thiên tai gây ra từ nă 2012 – 2016.................... 87
B ng 3.15 Hà lượng CO, SO2, NO2, NH3, THC, P trên địa bàn tỉnh .............. 94
B ng 3.16 Số lượng loài bị đe dọa suy gi đa dạng sinh học, gi m phân hạng
cần được b o tồn tr ng Sách đỏ Việt Nam, Danh mục IUCN hàng nă ............ 98
B ng 3.17 Số loài nguy cấp, quý, hiế được ư tiên o vệ............................... 98
B ng 3.18 Số lượng và diện tích khu b o tồn thiên nhiên ................................... 99
B ng 3.19 Các loại văn n q y định áp dụng s n xuất sạch hơn ..................... 105
B ng 3.20 Quy chuẩn và tiêu chuẩn chất th i rắn.............................................. 107
B ng 3.21 Quy chuẩn và tiêu chuẩn về không khí............................................. 109
B ng 3.22 Quy chuẩn và tiêu chuẩn về nước mặt, và nước ngầm..................... 110
B ng 3.23 Quy chuẩn và tiêu chuẩn về đất........................................................ 111
xi
B ng 3.24 Phần tră h gia đình ở thành thị và nông thôn được sử dụng nước
sạch..................................................................................................................... 115
B ng 3.25 Phí b o vệ ôi trường đối với nước th i đã th ............................... 116
xii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT B Tài ng yên và Môi trường
BVMT B o vệ ôi trường
BOD Biochemical Oxygen Demand (nhu cầu oxy sinh hóa)
BQL Ban Qu n lý
CCN Cụm công nghiệp
CLMT Chất lượng ôi trường
COD Chemical Oxygen Demand (nhu cầu oxy hóa học)
CSDL Cơ sở dữ liệu
CTMT Chất th i ôi trường
CTNH Chất th i nguy hại
CTR Chất th i rắn
D Đ ng lực
DPSIR Mô hình mô t mối quan hệ tương hỗ giữa Đ ng lực (D) – Áp lực
(P) – Hiện trạng (S) – Tác đ ng (I) – Đá ứng (R)
ĐMC Đánh giá ôi trường chiến lược
ĐTM Đánh giá tác đ ng môi trường
GDP Tổng s n phẩm n i địa
GRDP Tổng s n phẩ trên địa bàn
GTVT Giao thông vận t i
HTMT Hiện trạng ôi trường
I Tác đ ng
IUCN Tổ chức b o tồn thiên nhiên quốc tế
KBTTN Khu b o tồn thiên nhiên
KCN Khu công nghiệp
KTXH Kinh tế - xã h i