Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Điểm Chuẩn 45 trường ĐH-CĐ năm 2008
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
ĐIỂM CHUẨN, ĐIỂM XÉT TUYỂN NV2,NV3
CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG ĐH – CĐ NĂM 2008
1. Trường ĐH Kỹ Thuật TP.HCM. (ĐHQG)
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Chỉ tiêu Điểm
chuẩn
Điểm
NV2
Hệ Đại học (chỉ tiêu 3.400)
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật máy tính; Khoa học máy tính) 106 A 330 21,0
Điện - Điện tử (Điện năng; Điều khiển tự động; Điện tử - viễn
thông) 108 A 650 20,0 20,5
Cơ khí (Kỹ thuật chế tạo) 111 A 210 19,0
Công nghệ dệt may 112 A 70 16,0 16,5
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh) 113 A 50 16,0 16,5
Công nghệ hóa - thực phẩm (Công nghệ hóa; Công nghệ chế biến
dầu khí; Quá trình và thiết bị; Công nghệ hóa lý; Công nghệ thực
phẩm) 118 A 310 20,0
Xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu
đường; Cảng và công trình biển) 119 A 300 20,5
Kỹ thuật địa chất (Địa chất dầu khí; Công nghệ khoan và khai
thác dầu khí; Địa kỹ thuật; Địa chất khoáng sản; Địa chất môi
trường) 120 A 150 17,0 17,5
Quản lý công nghiệp 123 A 180 17,5 18,0
Kỹ thuật và quản lý môi trường 125 A 160 16,0 17,5
Kỹ thuật giao thông (Hàng không; Ôtô; Tàu thủy) 126 A 120 16,5 17,0
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 127 A 80 17,0 17,5
Cơ điện tử 128 A 80 21,0
Công nghệ vật liệu 129 A 200 17,0 17,5
Trắc địa (Trắc địa, Địa chính) 130 A 120 16,0 16,5
Vật liệu và cấu kiện xây dựng 131 A 70 16,0 16,5
Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước 132 A 120 16,0 16,5
Cơ kỹ thuật 133 A 70 16,0 16,5
Công nghệ sinh học 134 A 70 18,0 16,5
Vật lý kỹ thuật 135 A 60 16,0
Hệ Cao đẳng (chỉ tiêu 150)
Trang 1
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
Bảo dưỡng công nghiệp C65 A 150 10,0 10,0
2. Trường ĐHSP TP.HCM:
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV2 NV3 2007
Hệ Sư phạm
SP Toán học 101 A 20,5
SP Vật lý 103 A 16,5 17,0 17,0
SP Tin học 103 A 16,0
SP Hóa học 201 A 20,5
SP Sinh học 301 B 20,5
SP Ngữ văn 601 C 18,5
SP Lịch sử 602 C 18,0
SP Địa lý 603
A 15,0
C 17,0
SP Tâm lý - Giáo dục 604
C 15,0
D1 15,0
SP Giáo dục chính trị 605
C 15,0
D1 15,0
SP Sử - Giáo dục quốc phòng 610
A 15,5 17,5
C 15,5 17,5
SP Tiếng Anh 701 D1 25,0
SP Song ngữ Nga - Anh 702
D1 19,0 20,0
D2 19,0 20,0
SP Tiếng Pháp 703 D3 19,0
SP Tiếng Trung 704 D4 20,0
SP Giáo dục tiểu học 901
A 15,5
D1 15,5
SP Giáo dục mầm non 902 M 16,5
Trang 2
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
SP Giáo dục thể chất 903 T 23,0
SP Giáo dục đặc biệt 904
C 15,5 16,5
D1 15,5 16,5
Quản lý giáo dục 609
A 15 16,0
C 15 16,0
D1 15 16,0
Hệ cử nhân ngoài sư phạm
Cử nhân Tiếng Anh 751 D1 22,0 23,0
Cử nhân song ngữ Nga - Anh 752
D1 19,0
D2 19,0
Cử nhân Tiếng Pháp 753 D3 19,0
Cử nhân Tiếng Trung 754
D1 19,0 20,0 20,0
70
D4 19,0 20,0 20,0
Cử nhân Tiếng Nhật 755
D1 19,0
D4 19,0
D6 19,0
Cử nhân Công nghệ thông tin 101 A 16,0 17,0 17,0 70
Cử nhân Vật lý 105 A 15,5 16,5 16,5 31
Cử nhân Hóa học 106 A 15,5 16,5
Cử nhân Ngữ văn 606 C 15,5 16,5
Cử nhân Việt Nam học 607
C 15,5 16,5 16,5
25
D1 15,5 16,5 16,5
Cử nhân Quốc tế học 608
C 15,5 16,5
D1 15,5 16,5
3. Trường ĐH Ngoại Thương TP.HCM:
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn 2008
Hệ Đại học
Trang 3
Trường THPT Phước Bình Tài Liệu GD Hướng Nghiệp Khối 12
Kinh tế đối ngoại 401 A 24,5
Kinh tế đối ngoại học tiếng Anh 451 D1 22,5
Kinh tế đối ngoại học tiếng Nhật 455 D1,D6 22,0
Tài chính quốc tế 410
A, 24,0
D1 22,5
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Kinh doanh quốc
tế 402
A 24,0
D1 22,0
D6 22,0
Luật kinh doanh quốc tế 403
A 24,0
D1 22,0
4. Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên TPHCM: (ĐHQG)
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Chỉ tiêu Điểm chuẩn
Hệ Đại học
Toán - Tin học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh
tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học) 101 A 300 16,0
Vật lý (Vật lý lý thuyết, Vật lý chất rắn, Vật lý điện tử, Vật lý ứng dụng,
Vật lý hạt nhân, Vật lý trái đất, Vật lý - Tin học, Vật lý môi trường) 104 A 250 15,0
Điện tử viễn thông (Điện tử nano, Máy tính & mạng, Viễn thông, Điện tử y
sinh) 105 A 180 19,0
Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn (Hải dương học vật lý, Hải dương
học toán tin, Hải dương học hóa sinh, Hải dương học kỹ thuật kinh tế, Khí
tượng và thủy văn).
109 A 100 15,0
Nhómngành Công nghệ thông tin:
107 A 550 20,0
+ Mạng máy tính & Viễn thông
+ Khoa học máy tính
+ Kỹ thuật phần mềm
+ Hệ thống thông tin
Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý) 201 A 250 16,0
Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình - Thủy văn, Điều tra khoáng 203 A 150 15,0
Trang 4