Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Địa 6 kì ii
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
Ngày soạn: 08/01/ 2023
TIẾT 56+ 57 BÀI 16: NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ. MÂY VÀ MƯA
Ngày giảng /1/2023 /1/2023
Ngày giảng 6A: 6B:
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Trình bày được khái niệm nhiệt độ không khí, sự thay đổi nhiệt độ không khí trên
bề mặt Trái Đất theo vĩ độ.
2. Về năng lực
- NL chung: Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề.
- NL đặc thù: NL ngôn ngữ, NL tính toán, NL khoa học.
- NL chuyên biệt: Khai thác tìm kiếm thông tin địa lí, sử dụng tranh ảnh, sơ đồ.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Ti vi.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, xem trước bài.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- BTVN của HS
- Vẽ sơ đồ khí áp và gió trên TĐ.
3. Các hoạt động dạy học
3.1. Mở đầu
1. Mục tiêu: Huy động kiến thức, tạo hứng thú cho HS vào bài học. GV nêu tình
huống có vấn đề, giới thiệu bài học.
2. Nội dung
- HS so sánh sự thay đổi của nhiệt độ không khí giữa ban đêm và ban ngày, giữa các
thời điểm trong ngày với nhau. Nêu hệ quả và giải thích được nguyên nhân của hiện
tượng đó.
3. Sản phẩm
- HS so sánh được sự khác nhau về nhiệt độ giữa các thời điểm trong một ngày.
+ Nóng nhất lúc 1 giờ trưa (13 giờ)
- Bước đầu giải thích được nguyên nhân do nguồn năng lượng từ MT. Nêu được một
số hệ quả do nhiệt độ tăng: nắng nóng, khô hạn, mưa to…
4. Tổ chức thực hiện
* Chuyển giao nhiệm vụ
2
- So sánh sự thay đổi của nhiệt độ không khí giữa ban đêm và ban ngày, giữa các thời
điểm trong ngày với nhau, khi nào nóng nhất? Vì sao? Nhiệt độ không khí tăng cao
có thể dẫn đến hiện tượng gì? Vì sao?
* Thực hiện nhiệm vụ
- HS hoạt động cá nhân.
* Báo cáo thảo luận
- Đại diện HS trình bày.
- Các HS khác nhận xét bổ sung.
* Kết luận nhận định
- GV nhận xét, đánh giá
- Kết luận, dẫn dắt vào nội dung bài học. Đi giải quyết vấn đề.
3.2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Nhiệt độ không khí
1. Mục tiêu: HS trình bày được sự thay đổi nhiệt độ không khí trên bề mặt TĐ theo vĩ
độ
2. Nội dung
- HS đọc nội dung mục 1.a và quan sát H1 trang 146
- HS đọc giá trị nhiệt độ của nhiệt kế. Tính nhiệt độ Tb trong ngày của ở trạm khí
tượng Láng (Hà Nội).
- HS quan sát H2, đọc thông tin mục 1.b trang 147
- HS nhận xét sự thay đổi nhiệt độ tb năm của KK ở các địa điểm và giải thích
nguyên nhân.
3. Sản phẩm
- HS đọc được giá trị nhiệt độ của nhiệt kế: 180C.
- Tính được nhiệt độ Tb trong ngày của ở trạm khí tượng Láng (Hà Nội): 290C.
- HS nhận xét được sự thay đổi nhiệt độ tb năm của KK ở các địa điểm: nhiệt độ giảm
dần từ Ma-ni-la đến Tich-xi
- HS bước đầu giải thích nguyên nhân: Do ánh sánh MT chiếu đến nhiều hay ít.
4. Tổ chức thực hiện
* Chuyển giao nhiệm vụ
- Đọc nội dung mục 1.a và quan sát H1 trang 146
- Đọc giá trị nhiệt độ của nhiệt kế. Tính nhiệt độ Tb trong ngày của ở trạm khí tượng
Láng (Hà Nội)?
- Quan sát H2, đọc thông tin mục 1.b trang 147
- Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ tb năm của KK ở các địa điểm và giải thích nguyên
nhân?
* Thực hiện nhiệm vụ
- Hs thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập.
* Báo cáo thảo luận
3
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
* Kết luận nhận định
- GV nhận xét đánh giá
- Kết luận:
1. Nhiệt độ không khí
a. Nhiệt độ kk và cách dử sụng nhiệt kế
- Nhiệt độ KK: Do Mặt trời cung cấp ánh sáng và nguồn nhiệt cho TĐ. Mặt đất hấp
thụ và bức xạ lại không khí.
- Đo nhiệt độ không khí: bằng nhiệt kế (đọc chỉ số nhiệt độ dựa vào độ cao của cột
thủy ngân)
b. Sự thay đổi nhiệt độ KK trên bề mặt TĐ theo vĩ độ
- Nhiệt độ KK giảm dần từ vùng vĩ độ thấp (xích đạo) đến vùng vĩ độ cao (vùng
cực).
Hoạt động 2: Mây và mưa
1. Mục tiêu: Hs mô tả được hiện tượng hình thành mây và mưa. Biết cách sử dụng ẩm
kế. Biết được sự phân bố mưa trên TĐ (HS tự học)
2. Nội dung
- HS quan sát H4,5,6. Đọc thông tin mục 2.a.b trang 148,149.
- Đọc nhiệt độ và độ ẩm KK trên nhiệt- ẩm kế điện tử
- Trình bày sự phân bố mưa qua bản đồ.
3. Sản phẩm
- HS đọc được nhiệt độ và độ ẩm KK trên nhiệt- ẩm kế điện tử
+ Nhiệt độ: 220C.
+ Độ ẩm: 85%.
- Mô tả được quá trình hình thành mây và mưa qua sơ đồ.
- Trình bày được sự phân bố mưa qua bản đồ.
4. Tổ chức thực hiện
* Chuyển giao nhiệm vụ
- Quan sát H4,5,6. Đọc thông tin mục 2.a.b trang 148,149.
- Đọc nhiệt độ và độ ẩm KK trên nhiệt-ẩm kế điện tử?
- Mô tả quá trình hình thành mây và mưa qua sơ đồ?
- Trình bày sự phân bố mưa qua bản đồ?
* Thực hiện nhiệm vụ
- HS thảo luận nhóm
* Báo cáo thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Kết luận nhận định
4
- GV nhận xét, đánh giá
- Kết luận
2. Mây và mưa
a. Quá trình hình thành mây và mưa. Cách sử dụng ẩm kế
- Biển và Đại Dương, sông hồ, SV sống… cung cấp hơi nước cho KK. KK có độ
ẩm.
- Khi KK đã bão hòa hơi nước (độ ẩm tối đa 100%) mà vẫn tiếp tục được cung cấp
thêm hơi nước hoặc KK bị lạnh đi sẽ xảy ra quá trình ngưng tụ.
- Hơi nước ngưng tụ thành các hạt nước nhỏ li ti, tụ lại thành các đám mây. Các hạt
nước lớn dần rơi xuống tạo thành mưa.
- Đo độ ẩm KK: bằng ẩm kế. (đơn vị %)
3.3. Luyện tập
1. Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức đã học trong bài tính được nhiệt độ trung
bình năm, phân tích được ảnh hưởng của mưa đến đời sống và sx nông nghiệp.
2. Nội dung
- BT số 1,2 mục “luyện tập, vận dụng trang 149.
3. Sản phẩm
- HS tính được nhiệt độ Tb năm của trạm: 27,10C.
- Nêu được ảnh hưởng của mưa đến đời sống và sx NN:
+ Thuận lợi: Cung cấp nước cho sinh hoạt, nước tưới sx, nước ngầm…
+ Khó khăn: Gây ngập úng, hạn hán, xói mòn sạt ở …
4. Tổ chức thực hiện
* Chuyển giao nhiệm vụ
- BT1,2 mục “Luyện tập và vận dụng trang 149”
* Thực hiện nhiệm vụ
- HS làm việc nhóm đôi.
* Báo cáo thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
* Kết luận nhận định
- GV nhận xét đánh giá
- Kết luận.
3.4. Vận dụng
1. Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức đã học theo dõi ghi chép thông tin về nhiệt
độ ở một bản dự báo thời tiết trong một ngày.
2. Nội dung
- BT 3 mục “Luyện tập và vận dụng” trang 149.
3. Sản phẩm
5
- HS ghi chép được thời gian thứ ngày tháng. Thời gian bản tin phát sóng, kênh
truyền hình.
- Ghi ghép được số liệu về nhiệt độ cao nhất, thấp nhất và tính được chênh lệch nhiệt
độ trong ngày ở bản tin đó.
4. Tổ chức thực hiện
* Chuyển giao nhiệm vụ
- BT 3 mục “Luyện tập và vận dụng” trang 149.
* Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
* Báo cáo thảo luận
- HS báo cáo nhiệm vụ trước lớp trong giờ học sau.
- Các HS khác nhận xét bổ sung.
* Kết luận nhận định
- GV nhận xét, đánh giá
- Kết luận cho điểm.
4. Củng cố
- GV chốt lại những kiến thức đã học trong bài.
5. HD học sinh học và làm bài về nhà
- HS hoàn thành BT vận dụng, học bài. Làm BT ở SBT trang 36, 37, 38. Chuẩn bị
trước bài 17: Thời tiết và khí hậu (theo dõi ghi chép thông tin và sổ tay về một bản tin
dự báo thời tiết hoàn chỉnh, các hiện tượng thời tiết đặc biệt ở VN và trên TG.
6
Ngày soạn: 29/01/2023
TIẾT 59+ 60 BÀI 17: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU. BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Ngày giảng /2/2023 /2/2023 /1/2023 /1/2023
Ngày giảng 6A: 6B: 6A: 6B:
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- HS phân biệt được thời tiết và khí hậu.
- Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu.
- Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí
hậu.
2. Về năng lực
- NL chung: Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề.
- NL đặc thù: NL ngôn ngữ, NL khoa học.
- NL chuyên biệt: Khai thác tìm kiếm thông tin địa lí, sử dụng bảng số liệu, tranh ảnh,
sơ đồ.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ, nhân ái, trách nhiệm.
4. Tích hợp
- Ứng phó với biến đổi khí hậu và phòng chống thiên tai.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Ti vi; Tranh lồng ghép an ninh và quốc phòng
2. Học sinh: SGK, vở ghi, xem trước bài, sổ tay ghi chép về bản tin thời tiết và các
hiện tượng thời tiết đặc biệt ở VN và trên TG.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- BTVN của HS
- Trình bày sự hình thành mây và mưa trên TĐ?
3. Các hoạt động dạy học
3.1. Mở đầu
1. Mục tiêu: Huy động kiến thức, tạo hứng thú cho HS vào bài học. GV nêu vấn đề,
giới thiệu bài.
2. Nội dung
- HS đọc và giải thích tình huống ở mục mở đầu.
3. Sản phẩm
- HS nhận biết cách nói đúng và sai:
1) Khí hậu hôm nay thật là đẹp (Sai).
2) Thời tiết hôm nay thật là đẹp (Đúng).
4. Tổ chức thực hiện
7
* Chuyển giao nhiệm vụ
- Đọc tình huống mở đầu
- Cho biết cách nói nào đúng, cách nói nào sai. Vì sao?
* Thực hiện nhiệm vụ
- HS thảo luận nhóm đôi
* Báo cáo thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung,
* Kết luận nhận định
- GV nhận xét, đánh giá
- Kết luận, dẫn dắt vào nội dung bài học.
3.2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Phân biệt được thời tiết và khí hậu (HS tự phân biệt)
1. Mục tiêu: HS biết phân biệt sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu.
2. Nội dung
- Đọc thông tin và BSL mục 1 SGK trang 150.
- HS nêu những yếu tố sử dụng để biểu hiện thời tiết, mô tả đặc điểm thời tiết trong
các ngày khác nhau.
- Giải quyết tình huống mở đầu.
3. Sản phẩm
- HS nêu được những yếu tố sử dụng để biểu hiện thời tiết: nhiệt độ, độ ẩm, gió, mây,
mưa…,
- HS mô tả đặc điểm thời tiết trong các ngày khác nhau:
Thứ
Đặc điểm
Ba (6/3/2018) Tư (7/3/2018) Năm(8/3/2018) Sáu (9/3/2018)
Hiện tượng
thời tiết
Mưa rào nhẹ Có lúc có
mưa
Có mưa Ít mây, trời
nắng
Nhiệt
độ
Thấp
nhất
21 23 18 17
Cao
nhất
26 29 23 21
Độ ẩm 80 75 77 65
Gió ĐB ĐB ĐB ĐB
- Giải quyết tình huống mở đầu.
+ Cách nói (1) sai và (2) đúng vì:Thời tiết diễn ra theo ngày, thường xuyên thay đổi.
Khí hậu ổn định hơn và mang tính quy luật.
4. Tổ chức thực hiện
* Chuyển giao nhiệm vụ
- Đọc thông tin và BSL mục 1 SGK trang 150.
8
- Nêu những yếu tố sử dụng để biểu hiện thời tiết, mô tả đặc điểm thời tiết trong các
ngày khác nhau? Hoàn thành bảng thống kê trong phiếu học tập?
- Giải quyết tình huống mở đầu.
* Thực hiện nhiệm vụ
- HS thảo luận nhóm.
* Báo cáo thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
* Kết luận nhận định
- GV nhận xét, đánh giá
- Kết luận
Hoạt động 2: Trình bày đặc điểm các đới khí hậu trên TĐ
1. Mục tiêu: HS trình bày được đặc điểm khái quát của một trong các đới KH trên
TĐ.
2. Nội dung
- HS quan sát H1 và đọc thông tin mục 2 trang 151.
- TLN: Trình bày đặc điểm của một trong các đới khí hậu trên TĐ.
3. Sản phẩm
- HS lựa chọn và trình bày được đặc điểm của một trong các đới khí hậu trên TĐ.
+ Vị trí; Nhiệt độ; Lượng mưa; Gió
4. Tổ chức thực hiện
* Chuyển giao nhiệm vụ
- HS quan sát H1 và đọc thông tin mục 2 trang 151.
- TLN: Trình bày đặc điểm của một trong các đới khí hậu trên TĐ?
+ Vị trí; Nhiệt độ; Lượng mưa; Gió
* Thực hiện nhiệm vụ
- HS thảo luận nhóm đôi
* Báo cáo thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
* Kết luận nhận định
- GV nhận xét, đánh giá
- Kết luận
1. Các đới khí hậu trên TĐ
Đới KH
Đặc điểm
Vị trí
Nhiệt độ
Lượng mưa
9
Gió
Hoạt động 3: Nêu và trình bày một số biểu hiện của biến đổi khí hậu, biện pháp
phòng chánh thiên tai
1. Mục tiêu: HS nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu, trình bày được một
số biện pháp phòng chánh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.
2. Nội dung
- HS đọc thông tin mục 3, quan sát H2,3,4
- HS nêu các biểu hiện của biến đổi khí hậu, trình bày một số biện pháp phòng chánh
thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.
3. Sản phẩm
- HS nêu được các biểu hiện của biến đổi khí hậu.
- HS trình bày được trình bày một số biện pháp phòng chánh thiên tai và ứng phó với
biến đổi khí hậu
4. Tổ chức thực hiện
* Chuyển giao nhiệm vụ
- Đọc thông tin mục a, quan sát H2,3,4
- Nêu một số biểu hiện của biến đổi khí hậu?
- Trình bày được trình bày một số biện pháp phòng chánh thiên tai và ứng phó với
biến đổi khí hậu?
* Thực hiện nhiệm vụ
- Thảo luận nhóm
* Báo cáo thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
* Kết luận nhận định: Gv nhận xét, đánh giá; Kết luận
2. Biến đổi khí hậu
a. Biểu hiện của biến đổi khí hậu
- Nhiệt độ TĐ tăng lên, băng tan ở hai cực, nước biển dâng
- Các hiện tượng thời tiết cực đoan: hạn hán, lũ lụt, thiên tai…..
b. Phòng chánh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu
- Trồng cây xanh, tiết kiệm năng lượng, sử dụng phương tiện GT công cộng giảm
thiểu khí thải xe cộ…
- Tuyên truyền…
3.3. Luyện tập
1. Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức đã học trình bày được đặc điểm của 1 trong
các đới KH trên TĐ.
2. Nội dung
- BT 1 mục “Luyện tập, vận dụng” trang 152.
3. Sản phẩm