Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề trắc nghiệm hóa 8 (35 câu có đáp án) đề 2
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Trường THCS Trung Mỹ
ĐỀ KHẢO SÁT MÔN HOÁ LỚP 8
Nội dung đề kiểm tra tính đến ngày 15/12/2008.
C©u hái tr¾c nghiÖm:
C©u 1:Chất có ở đâu:
A. Trong cơ thể người B. Trên trái đất C. Trong cơ thể động và thực vật D.Có ở khắp nơi
C©u 2: Hạt nhân được tạo bởi:
A. Proton B. Notron C. Proton và notron D. Electron
C©u 3: Nguyên tố hoá học là:
A. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số Proton trong hạt nhân.
B. Tập hợp những nguyên tử cùng loại.
C. Có cùng số proton trong hạt nhân.
D. Kí hiệu hoá học.
C©u 4: Chất được chia làm mấy loại lớn?
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
C©u 5: Công thức hoá học dùng để biểu diễn:
A. Nguyên tố hoá học B. Chất C. Phản ứng hoá học D. Kí hiệu hoá học
C©u 6: Dấu hiệu nào là chính phân biệt hiện tượng vật lí và hoá học
A. Trạng thái của chất B. Có tạo ra chất khác C. Màu sắc của chất D. Có khí thoát ra
C©u 7: Phản ứng hoá học là
A. Quá trình biến đổi màu sắc B. Quá trình thay đổi liên kết
C.Quá trình biến đổi chất này thành chất khác D. Sự tạo ra chất mới
C©u 8: Phương trình hoá học dùng để biểu diễn:
A. Nguyên tố hoá học B. Kí hiệu hoá học C. Công thức hoá học D. Phản ứng hoá học
C©u 9: Mol là lượng chất có chứa:
A. 6.1023(g) B. N(6.1023) nguyên tử, phân tử C. 6.1023(kg) D. . 6.1023(lit)
C©u 10: Kết luận nào sau đây là đúng:
Nếu 2 chất khí (đktc) có thể tích bằng nhau thì:
A. Có cùng số mol B. Có cùng khối lượng C. 6.1023(kg) D. Cùng số nguyên tử
C©u 11: Phân tử khối của CuO là:
A. 80(g) B. 60(g) C. 40(g) D. 84(g)
C©u 12: Hoá trị của S trong từng hợp chất: H2S, Al2S3, CuS, FeS là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
C©u 13: Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Na (I) và nhóm(-OH) là:
A. Na(OH)2 B. NaOH C. Na(OH)3D. Na2OH
C©u 14: Cho biết khí O2 nặng hơn khí H2 bao nhiêu lần:
A. 15 lần B. 14 lần C. 16 lần D. 17 lần
C©u 15: Khí CO2 nặng hơn K khí bao nhiêu lần:
A. 1, 25 lần B. 2, 15 lần C. 1, 52 lần D. 5, 12 lần
C©u 16: % của Oxi trong hợp chất CO2 là:
A. 77,2% B. 72,9% C. 2,77% D. 72,7%
C©u 17: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ và áp suất của chất khí B.Khối lượng mol của chất khí
C.Thể tích mol của chất khí D.Số mol chất khí
C©u 18: 0,2 mol O2 (đktc) có thể tích là:
A. 4,48(l) B. 44,8(l) C. 0,448(l) D. 0,44(l)
C©u 19: 2, 24 lit khí Oxi có số mol l à:
A. 1mol B. 0,1 mol C. 10 mol D. 0,2 mol
C©u 20: 4, 4 g khí CO2 có số mol là:
A. 0,1 mol B. 1 mol C. 10 mol D. 2 mol