Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỀ TỔNG HỢP VẬT LÝ 12 potx
MIỄN PHÍ
Số trang
65
Kích thước
675.8 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1971

ĐỀ TỔNG HỢP VẬT LÝ 12 potx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Lê Kim Đông - Tiên phước

1

ĐỀ TỔNG HỢP VẬT LÝ 12

Câu 1. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơn ghen và tia gam ma đều là:

A. Sóng cơ học có bước sóng khác nhau B. Sóng vô tuyến có bước sóng khác nhau

C. Sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau D. Sóng điện từ có bước sóng khác nhau

Câu 2. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ H?

A. Các chất phóng xạ khác nhau thì độ phóng xạ của cùng một lượng chất là khác nhau.

B. Với một lượng chất phóng xạ cho trước độ phóng xạ giảm dần theo qui luật hàm số mũ theo thời gian.

C. Với một chất phóng xạ cho trước, độ xạ luôn là hằng số.

D. Độ phóng xạ H của một lượng chất phóng xạ là một đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay

yếu của lượng chất phóng xạ đó.

Câu 3. Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 600

thì góc khúc xạ r = 300

. Để xảy ra

phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i có giá trị là

A. i> 28,50

. B. i > 35,260

. C. i > 420

. D. i = 420

.

Câu 4. Một máy phát điện phần cảm có 12 cặp cực quay với vận tốc 300 vòng/phút, từ thông cực đại qua các

cuộn dây lúc đi ngang qua đầu cực là 0,2 Wb và mỗi cuộn dây có 5 vòng dây (số cuộn dây bằng số cực từ). Tần

số dòng điện xoay chiều phát ra là:

A. 90 Hz. B. 70 Hz. C. 60 Hz. D. 58 Hz.

Câu 5. Trong quang phổ liên tục, vùng đỏ có bước sóng nằm trong giới hạn nào sau đây?

A. Một giá trị khác. B. 0,58 m đến 0,459 m

C. 0,64 m đến 0,580m D. 0,76m đến 0,40m

Câu 6. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím có bước sóng 0 =0,41mm là: (Cho h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108

m/s.)

A.

19 4,77.10 J

. B.

25 4,85.10 J

. C.

19 4,85.10

J. D.

19 3,48.10 J

.

Câu 7. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa 2 khe hẹp bằng 1mm và khoảng cách từ

2 khe đến bàn chắn bằng 2m. Chiếu sáng 2 khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng l, người ta đo được khoảng cách

từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó bằng

A. l = 0,6000mm B. l = 0,8125mm. C. l = 0,7778mm. D. l = 0,5625mm.

Câu 8. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

A. T L C  2 .  B. T=/ 2LC C. 

C

L

D. 2

L

C

Câu 9. Đặt vào một đầu dụng cụ dùng điện, độ tự cảm không đáng kể, số ghi 200V - 1000W một hiệu điện thế

xoay chiều u t = 200 2 sin 100p (v). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua dụng cụ là

A.

5 2 sin(100 )( )

2

i t A p

= - p

B. i t A = 5 2 sin 100 ( ) p

C.

5 2 sin(100 )( )

4

i t A p

= + p

D.

5 2 sin(100 )( )

4

i t A p

= - p

Câu 10. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.

B. Khi tần số của dao động bằng tần số riêng của hệ.

C. Khi tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.

D. Khi tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.

Câu 11. Độ phóng đại của vật qua gương cầu được xác định bởi biểu thức nào?

A. k = -f/(d - f) B. k = (d’-f)/f. C. k =d’/d D. k = (f+d)/f

Lê Kim Đông - Tiên phước

2

Câu 12. Trong thí nghiệm Iâng, nếu a = 0,3m; D = 1 m; i = 2mm thì bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là

A. 4. 10-7m B. 7. 10-7m C. 5. 10-7m D. 6. 10-7m

Câu 13. Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn quan sát tại các vị trí mà hiệu đường đi

của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng

A. d2 - d1 = 2. B. d2 - d1 = l. C. d2 - d1 = /2 . D. d2 - d1 =  /4

Câu 14. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền tới với tần số 50 Hz, trên dây

đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. 25m/s. B. 20m/s. C. 15m/s. D. 30m/s .

Câu 15. Một vật m treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 10 cm nếu lực đàn hồi tác dụng lên vật 1N. Lấy g =

10m/s2

. Độ cứng của lò xo là

A. 10 (N/m) B. 11 (N/m) C. 11,5 (N/m) D. 10,5 (N/m)

Câu 16. Theo định nghĩa, dao động tự do của một vật là dao động có

A. tần số không đổi. B. biên độ không đổi

C. tần số và biên độ không đổi

D. tần số chỉ phụ vào các đặc tính của hệ và không phụ vào các yếu tố bên ngoài.

Câu 17. Trong các phóng xạ sau, dạng phóng xạ nào có điện tích của hạt nhân con bằng điện tích của hạt nhân mẹ

A. Phóng xạ  B. Phóng xạ 

C. Phóng xạ  D. Phóng xạ 

Câu 18. Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Nếu a = 0,300 mm, D = 2m và

bước sóng của ánh sáng đỏ ld = 0,76 mm, bước sóng của ánh sáng tím lT = 0,40 mm thì khoảng cách giữa vân

sáng bậc 1 của màu đỏ và vân sáng bậc 2 của màu tím là bao nhiêu?

A. 0,104 mm B. 0,548 mm C. 01,253 mm D. 0,267 mm

Câu 19. Một mạch điện dao động gồm cuộn cảm L = 2mH và tụ xoay Cx. Giá trị Cx để chu kỳ riêng của mạch là

T = 1ms là

A. 2,5 pF. B. 1,27 pF. C. 12,66 pF. D. 7,21 pF.

Câu 20. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C,  không đổi. Thay đổi R cho đến

khi R = Ro thì Pmax. Khi đó RO có giá trị là

A. B.

= - R Z Z 0 L C

. C.

R Z Z 0 C L = -

. D.

2 R (Z Z ) 0 L C = -

.

Câu 21. Nguồn dao động với tần số f = 100Hz chạm vào nước gây ra sóng lan truyền trên mặt nước. Biết

khoảng cách giữa 7 đỉnh sóng liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. v = 25cm/s. B. v =50cm/s. C. v = 100cm/s . D. v = 150cm/s.

Câu 22. Một vật sáng nhỏ đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Biết

khoảng cách từ vật tới thấu kính là 15cm. Độ phóng đại của ảnh là bao nhiêu?

A. k = 1/4 B. k = - 4 C. k = 4 D. k = - 1/4.

Câu 23. Hoạt tính của đồng vị cácbon C14 trong một món đồ cổ bằng gỗ bằng 4/5 hoạt tính của đồng vị này

trong gỗ cây mới đốn. Chu kỳ bán rã của cácbon C14 là 5570 năm. Tìm tuổi của món đồ cổ ấy?

A. 1678 năm B. 1704 năm C. 1793 năm D. 1800 năm

Câu 24. Cường độ dòng quang điện bão hòa giữa catốt và anốt trong tế bào quang điện là 16  A. Cho điện tích

của electron là e = 1,6. 10-19C. Số electron đến được anốt trong một giây là

A. 1020

. B. 1016

. C. 1014

. D. 1013

.

Câu 25. Tia nào có tác dụng phản ứng quang hợp?

A. Tia rơnghen. B. Tia âm cực. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.

R Z Z 0 L C = -

Lê Kim Đông - Tiên phước

3

Câu 26. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?

A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.

B. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện.

C. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít cản trở.

D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.

Câu 27. Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V, biết công suất của

động cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là:

A. 60 A B. 20 A C. 6 A D. 2 A

Câu 28. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 0,4kg và một lò xo có độ cứng 40N/m. Con lắc dao

động điều hoà với tần số góc là

A. 4rad/s. B. 10rad/s. C. 8rad/s. D. 20rad/s.

Câu 29. Chọn câu phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều?

A. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau.

B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian là dòng điện xoay chiều.

C. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều.

D. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều.

Câu 30. Cho biết tất cả e thoát ra đều bị hút về anốt và cường độ dòng quang điện bão hoà Ibh= 0,6(mA). Số e

tách ra khỏi Catốt trong mỗi giây là

A. 3804. 1012hạt/s. B. 3206. 1012hạt/s. C. 3112. 1012hạt/s. D. 3000. 1012hạt/s.

Câu 31. Ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về tia tử ngoại?

A. Ứng dụng để chữa bệnh ung thư nông. B. Có bản chất là sóng cơ học.

C. Do tất cả các vật bị nung nóng phát ra.

D. Là các bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng ngắn hơn bước sóng nhỏ hơn 0,4µm

Câu 32. Một cuộn dây có độ tự cảm L = 2/ H, điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây

có một dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz và cường độ 1,5 A chạy qua nó có giá trị là

A. U 300 2 V  . B. U = 200 V. C. U = 300 V. D. U = 320 V.

Câu 33. Một vật thực hiện dao động điều hoà có chu kỳ dao động T = 3,14s và biên độ dao động A = 1m. Cho =3,14.

. Tại thời điểm vật đi qua VTCB, độ lớn vận tốc của vật là.

A. 0,5 m/s. B. 1m/s. C. 2m/s. D. 3m/s.

Câu 34. Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u a t  sin( )  . Phương trình dao động của điểm M

cách O khoảng d là

A.

2 sin( ) d

M

u a t      B.

2 sin( ) d u a t M v    

C.

2 sin( ) d

M

u a t      D.

2 sin ( ) d

M

u a t     

Câu 35. Trong một thí nghiệm Iâng về gia thoa ánh sáng, hai khe S1S2 cách nhau một khoảng 1,2mm và cáh

màn quan sát 0,8m. Bước sóng của ánh sáng là 589mm.

Khoảng vân trong giao thoa là

A. 540. 10-3mm B. 364. 10-3mm C. 350. 10-3mm D. 224,7. 10-3mm

Câu 36. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng cho a = 3mm, D= 2m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng

đơn sắc chiếu vào thì khoảng vân giao thoa là i = 0,4mm. Cho C = 3. 108

(m/s). Tần số của bức xạ đó là.

A. 5. 1014 Hz B. 5. 108

Hz. C. 5. 1012 Hz. D. 5. 1011 Hz.

Câu 37. Mạch RLC có ZC = 2R; ZL = R. Tính hệ số công suất của mạch

A. 1/2 B. 2 / 2 C.- 2 / 2 D. - 1/2

Câu 38. Dùng biểu thức nào sau đây để tính tổng trở của mạch R, L, C nối tiếp.

Lê Kim Đông - Tiên phước

4

A. ( )

2 2

Z R Z Z = + -l c

B.

2 2 2 Z R Z Z = + - L c C. ( )

2 2

Z R Z Z = - -l c D.

2 2 2 Z R Z Z = - - L c

Câu 39. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi:

A. Chiều dài của dây bằng một số nguyên nửa bước sóng. B. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng

C. Chiều dài của dây bằng nửa bước sóng D. Chiều dài của dây bằng một số lẻ của bước sóng

Câu 40. Chiếu một chùm sáng hẹp vào mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 50

theo phương

vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Chùm tia ló chiếu vào màn ảnh đặt song song với

mặt phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này là 2, 2m. Tìm chiều dài quang phổ liên tục, biết chiết suất

của thuỷ tinh làm lăng kính đối với tia đỏ là 1,48 và tia tím là 1,52.

A. d  5,24m B. d  8,15mm C. d  6,37mm D. d  7,68mm

Câu 41. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc là 0,1 rad và tần số dao động của vật là 2 Hz. Chọn

gốc thời gian là lúc vật có li độ góc là 0,05rad và vật đang đi theo chiều dương. Phương trình dao động

của con lắc là

A. s = 0,1sin(4t + /6) (rad) B. s = 0,1sin(2t -/6 ) (rad)

C. a = 0,1sin(4t - /6) (rad) D. s = 0,1sin(2t +/6) (rad)

Câu 42. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:

A. Các nuclon B. Các electron C. Các nơtron D. Các prôtôn

Câu 43. Vật sáng AB vuông góc với trục chính củamột gương cầu sẽ có ảnh A’B’ cùng chiều cao bằng một nửa

AB và cách AB 30 cm. Tiêu cự f của gương là

A. f = 20 cm. B. f = -20 cm. C. f = -10 cm. D. f = -15 cm.

Câu 44. Để biểu thị cảm giác nghe to, nhỏ của một âm, người ta dùng một đại lượng gọi là mức cường độ âm

xác định bởi hệ thức L = 10.log(I/I0) (dB). Trong đó I là cường độ âm còn I0 là gì ?

A. I0 là cường độ âm chuẩn với âm có f = 1000Hz để tai có cảm giác âm.

B. I0 là cường độ âm chuẩn có giá trị như nhau ở mọi âm.

C. I0 là cường độ âm lớn nhất của mỗi âm gây cảm giác âm.

D. I0 là cường độ âm chuẩn có giá trị tỉ lệ với tần số của âm.

Câu 45. Một đoạn mạch gồm một điện trở R nối tiếp một tụ điện C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và giữa

hai bản tụ điện lần lượt là 40 (V) và 30 (V). Hỏi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu ?

A. 50 (V). B. 10 5 (V). C. 70 (V). D. 10 (V).

Câu 46. Phát biểu nào sau đây là đúng cho mắt cận thị?

A. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm sau võng mạc.

B. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.

C. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm đúng võng mạc.

D. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm ngoài võng mạc.

Câu 47. Tính năng liên kết của C12. Cho biết khối lượng của notron tự do là 939,6 Mev/c2

, của proton tự do là

938,3 Mev/c2

, và của electron là 0,511 Mev/c2

(1 MeV = 1,66. 10-13J) đơn vị của khối lượng nguyên tử là: .

A. 65,5 Mev. B. 62,4 Mev. C. 86,48 Mev. D. 27,3 Mev.

Câu 48. Phản ứng hạt nhân là____

A. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự toả nhiệt.

B. Sự phân rã của hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn.

C. Có tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác.

D. Có sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng

Câu 49. Tia sáng đơn sắc truyền qua lăng kính đặt trong không khí bị đi lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất

Lê Kim Đông - Tiên phước

5

đối với tia

A. Màu da cam. B. Màu chàm. C. Màu tím. D. Màu đỏ.

Câu 50. Cho một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 2s. Chiều dài của con lắc tại một nơi có gia tốc

trọng trường g = 9,8m/s2

A. 0,04m. B. 0,993m. C. 96,6m. D. 3,12m.

ĐA ĐỀ 01

1. D 2.C 3. B 4. C 5. C 6.C 7. D 8. A 9. B 10. A 11. A 12. D 13.B 14. A 15.A

16. D 17. A 18.D 19. B 20. B 21. C 22. C 23. C 24. C 25. C 26. A 27. A 28.B 29. B 30.A

31. D 32. C 33. C 34. A 35. B 36. A 37. B 38. A 39. A 40. D 41. A 42. A 43.B 44. A 45.A

46. B 47. A 48. C 49. C 50. B

Lê Kim Đông - Tiên phước

6

Câu 51. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật_____.

A. Giảm khi độ lớn vận tốc của vật tăng

B. Không thay đổi

C. Có thể tăng, giảm tuỳ thuộc theo độ lớn vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ

D. Có thể tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng

Câu 52. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 5s, biết rằng tại thời điểm t = 5s quả lắc có ly độ

2

x (cm)

2

và vận tốc 0

2

v (cm / s)

5

 

. Phương trình dao động của con lắc lò xo là__.

A.

2

x 2 sin ( t / 2) (cm)

5

   

. B.

2

x 2 sin ( t / 2) (cm)

5

   

.

C.

2

x sin ( t / 4) (cm)

5

   

. D.

2

x sin ( t / 4) (cm)

5

   

.

Câu 53. Chọn câu trả lời đúng khi nói về kính thiên văn?

A. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực phụ thuộc vào độ tụ của thị kính và vật kính.

B. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực chỉ phụ thuộc vào khoảng nhìn rõ của mắt.

C. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực chỉ phụ thuộc vào độ tụ của thị kính.

D. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực chỉ phụ thuộc vào độ tụ của vật kính.

Câu 54. Cho mạch RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi được, R =100W, L =2/ H, Hiệu điện thế ở hai đầu

đoạn mạch là u = 200 2 sin100pt (V) .

Điện dung của tụ có giá trị nào sau đây thì cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế u một góc 4

?

A. C= 

5

10

F. B. C= 

7

10

F . C. C = 

4

10

F. D. C= 

6

10

F.

Câu 55. Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất

bằng 7mm=5. 1018Hz. Cho h = 6,625. 00-34 (J); C=3. 108

m/s. Tính động năng cực đại của (e) đập vào catod.

A. 33,125. 10-16 (J) B. 33,125. 10-15 (J) C. 3,3125. 10-16 (J) D. 3,3125. 10-15 (J)

Câu 56. Dưới ánh nắng mặt trời vào mùa hè, da người bị rám nắng do hấp thụ_______.

A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia gamma. D. Tia Rơnghen.

Câu 57. Trên vành của kính lúp có ghi ký hiệu : x 2,5. Tiêu cự của kính lúp có giá trị là_______.

A. f = 0,4cm B. f = 10cm. C. f = 4cm. D. f =2,5cm.

Câu 58. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng  = 2m, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên

cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là_____.

A. 2 m. B. 1,5 m. C. 1 m. D. 0,5 m.

Câu 59. Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ dao động T =3, 14 (s) và biên độ dao động A=1(cm).

Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, độ lớn vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu?

A. 3m/s. B. 2m/s. C. 1,0m/s. D. 0,5m/s.

Câu 60. Biên độ của một dao động điều hòa bằng 0,5m. Vật đó đi được quãng đường bao nhiêu trong thời gian

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!